Đề kiểm tra cuối năm môn Hóa học Lớp 12 - Mã đề 123 - Năm học 2019-2020 (Kèm đáp án)

docx 3 trang thaodu 2650
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối năm môn Hóa học Lớp 12 - Mã đề 123 - Năm học 2019-2020 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_nam_mon_hoa_hoc_lop_12_ma_de_123_nam_hoc_20.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối năm môn Hóa học Lớp 12 - Mã đề 123 - Năm học 2019-2020 (Kèm đáp án)

  1. SỞ GD-ĐT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM TRƯỜNG THPT BÀI THI KHOA HỌC TỰ NHIÊN (Đề thi gồm 03 trang) MÔN HÓA HỌC 12 NĂM HỌC 2019-2020 Thời gian: 50 phút, (không kể thời gian phát đề) Mã đề 123 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137, He=4 . Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn , giả sử các khí sinh ra không tan trong nước. Câu 41:Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất? A. Ag. B. Hg. C. Fe. D. W. Câu 42: Hỗn hợp tecmit gồm oxit sắt và kim loại nào dưới đây? A. Al. B. Na. C. Mg. D. Cu. Câu 43: Hiện tượng “ hiệu ứng nhà kính” làm nhiệt độ Trái Đất nóng lên, làm biến đổi khí hậu Tác nhân chủ yếu gây “hiệu ứng nhà kính” là do sự tăng nồng độ trong khí quyển của chất nào sau đây? A. Nitơ. B. Cacbon đioxit. C. Ozon.D. Oxi. Câu 44: Thủy phân este CH3COOC2H5 trong môi trường axit tạo ra ancol là: A. CH3OHB. C 2H5OHC.CH 3COOH. D. C3H7OH Câu 45: Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe không phản ứng với dung dịch nào sau đây? A. HNO3 đặc , nguội. B. HCl đặc, nguội. C. CuSO4. D. AgNO3. Câu 46: Chất nào sau đây không bị thủy phân trong môi trường kiềm? A. metyl axetat. B. saccarozo. C. Gly- Val.D. nilon-6,6. Câu 47: Chất không bị nhiệt phân hủy là A. KHCO3. B. KMnO4.C. Na 2CO3. D. Cu(NO3)2. Câu 48:Thành phần chính quả quặng hemantit nâu? A. Fe2O3. nH2O.B. Fe 3O4.C. FeCO 3 D. Fe2O3. Câu 49:Polime nào sau đây được điều chế bằng phương pháp trùng ngưng? A. poli(vinylclorua). B. polietilen. C. tơ nitron. D. tơ nilon -6,6. Câu 50: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 tạo ra kết tủa? A. NaCl. B. Ca(HCO3)2. C. KCl. D. KNO3. Câu 51: Công thức phân tử của saccarozo là A. C12H24O11 B. C6H12O6 C. C12H22O11 D. (C6H10O5)n Câu 52: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl ? A. MgCl2.B. BaCl 2.C. Al(NO 3)3. D. Al(OH) 3. Câu 53:Chất X vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH? A. NaHCO3. B. MgCl2. C. NaOH. D. Fe(OH)2. Câu 54:Chất nào dưới đây sắt chỉ có tính oxi hóa? A. FeCl2. B. FeO. C. Fe2O3. D. Fe3O4. Câu 55: Chất nào sau đây là chất không điện li A.HCl B. NaOH C. BaSO4 D.C2H5OH Câu 56: Tên gọi của chất có CTCT (C17H35COO)3C3H5 là: A. Triolein B.axit stearic C. tristearin D. tripanmitin Câu 57: Chất X được dùng để bó bột, nặn tượng có công thức hóa học là A. CaSO4. H2O. B. CaSO4 . 2H2O. C. Na2CO3. D. Na2SO4. Câu 58: Chất nào sau đây chứa vòng benzen trong phân tử? A. propan B.hexan C. propin D. toluen Trang 1/ 3- Mã đề 123
  2. Câu 59: Công thức phân tử của Valin là A. C2H5NO2 B. C3H7NO2 C. C5H11NO2 D. C4H9NO2 Câu 60: Nước cứng tạm thời chứa ion Ca2+, Mg2+ và ion - 2- - 2- A. Cl . B. SO4 . C. HCO3 . D. CO3 . Câu 61:Sục khí CO dư qua 16 gam CuO thu được m gam chất rắn, biết phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m là A. 12,80. B. 6,4. C. 9,6. D. 13,0. Câu 62: Hòa tan hoàn toàn m gam Al bằng dung dịch H2SO4 thu được 6,72 lít H2. Giá trị của m là A. 2,7. B. 5,4. C. 12,15. D. 8,1. Câu 63: Cho hỗn hợp natri axetat và NaOH đã trộn đều theo tỉ lệ 2: 3 về khối lượng, thêm 1 lượng CaO cho vào ống nghiệm, sau đó đun nóng. Hidrocacbon sinh ra trong thí nghiệm trên là A. etilen. B. axetilen. C. propilen. D. metan. Câu 64: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Dung dịch alanin không làm đổi màu quỳ tím. B. Metylamin là chất khí tan nhiều trong nước C. Protein phức tạp chỉ chứa các gốc -amino axit. D. Phân tử Gly-Ala-Val có 4 nguyên tử oxi. Câu 65: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic. Khí sinh ra cho vào nuớc vôi trong dư thu được 120 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 60%. Giá trị m là A. 225 gam. B. 112,5 gam. C. 120 gam. D. 180 gam. Câu 66: Cho Gly-Ala tác dụng vừa đủ với 0,2 mol NaOH thu được m gam muối. Giá trị m là A. 14,6. B. 21. C. 20,8. D. 32,8. Câu 67: Chất X chiếm 95-98% trong bông, là thành phần chính tạo nên lớp màng tế bào thực vật, là bộ khung của cây cối. Chất X phản ứng với HNO3 đặc có H2SO4 đặc làm xúc tác tạo thành chất Y là chất dễ cháy được dung làm thuốc sung không khói. Chất X và Y lần lượt là A. tinh bột và glucozơ. B. xenlulozo và tơ xenlulozo axetat. C. xenlulozơ và xenlulozo trinitrat. D. xenlulozo và xenlulozo trinitrit. Câu 68: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Kim loại Na, K , Al đều tan tốt trong nước. B. Quặng mahetit dùng để sản xuất nhôm. C. Đốt Fe trong khí clo dư thu được FeCl3. D. Tính khử của Ag mạnh hơn tính khử của Cu. Câu 69: Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư A. kim loại Mg. B. kim loại Cu. C. kim loại Ba. D. kim loại Ag. Câu 70: Thành phần chính của cao su thiên nhiên là polime của A. butađien B. Isopren C. etilen D. butađien và stiren Câu 71: Nung 19,2 gam hỗn hợp Mg, Fe trong không khí thu được 27,2 gam hỗn hợp X chỉ chứa các oxit. Hòa tan hoàn toàn X cần vừa đủ V ml dung dịch H2SO4 2M. Giá trị của V là A. 500. B. 250. C. 150. D. 400. Câu 72. Hỗn hợp E gồm bốn este đều có công thức C8H8O2 và có vòng benzen. Cho m gam E tác dụng tối đa với 200ml dung dịch NaOH 1M (đun nóng) thu được 7 gam hỗn hợp X gồm các ancol và 20,5 gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là A. 16,32. B. 8,16. C. 20,40. D. 19,50. Câu 73: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl. (b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 dư, tạo sản phẩm khử duy nhất là NO. (c) Sục khí SO2 đến dư vào dung dịch NaOH. (d) Cho Fe vào dung dịch FeCl3 dư. (e) Cho hỗn hợp Cu và FeCl3 (tỉ lệ mol 1: 1) vào H2O dư. Sau khi các thí nghiệm xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chỉ chứa hai muối là A. 4.B. 5. C. 3.D. 2. Trang 2/ 3- Mã đề 123
  3. Câu 74: Dẫn a mol hỗn hợp X (gồm hơi nước và khí CO2) qua cacbon nung đỏ, thu được 1,8a mol hỗn hợp khí Y gồm H2, CO và CO2. Cho Y đi qua ống đựng hồn hợp gồm CuO và Fe2O3 (dư, nung nóng), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn giảm 1,28 gam. Giá trị của a là A. 0,10. B. 0,04. C. 0,05. D. 0,08. Câu 75 : Đốt cháy hoàn toàn 8,58 gam một triglixerit X cần dùng vừa đủ 17,36 lít O 2 (đktc) thu được số mol CO2 nhiều hơn số mol H 2O là 0,04 mol. Mặt khác, hidro hóa hoàn toàn một lượng X cần 0,06 mol H2 thu được m gam chất hữu cơ Y. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam Y bằng dd NaOH thu được dd chứa a gam muối. Giá trị của a là A. 26,7 B. 17,5 C. 17,7 D. 26,5 Câu 76: Cho các phát biểu sau: (a) Chất béo là trieste của glixerol với axit béo. (b) Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước. (c) Glucozơ thuộc loại monosaccarit. (d) Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol. (e) Tất cả các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 77: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Cho vào cốc thủy tinh chịu nhiệt khoảng 5 gam mỡ lợn và 10 ml dd NaOH 40%. Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh khoảng 30 phút và thỉnh thoảng thêm nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp không đổi. Để nguội hỗn hợp. Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 15 – 20 ml dd NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ. Để yên hỗn hợp. Cho các phát biểu sau: (a) Sau bước 3 thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên là glixerol. (b) Vai trò của dd NaCl bão hòa ở bước 3 là để tách muối natri của axit béo ra khỏi hỗn hợp. (c) Ở bước 2, nếu không thêm nước cất, hỗn hợp bị cạn khô thì phản ứng thủy phân không xảy ra. (d) Ở bước 1, nếu thay mỡ lợn bằng dầu dừa thì hiện tượng thí nghiệm sau bước 3 vẫn xảy ra tương tự. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 78: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C8H12O4. X tác dụng với NaOH, thu được hỗn hợp Y chứa hai muối cacboxylic đơn chức và ancol Z. Axit hóa Y, thu được hai axit cacboxylic Y1 và Y2 có cùng số nguyên tử hidro, trong đó Y1 có phân tử khối lớn hơn Y2. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn với X là 3.B. Y 2 có khả năng làm mất màu dung dịch Br2. C. Z hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. D. Chất Y 1 có phản ứng tráng gương Câu 79: Đốt cháy hoàn toàn 15,6 gam hỗn hợp E gồm ba este mạch hở X, Y, Z (đều có số liên kết π lớn hơn 2, MX < MY < MZ < 180) cần vừa đủ 0,70 mol O2, thu được 15,68 lít khí CO2. Cho 15,6 gam E tác dụng hết với dung dịch NaOH (lấy dư 20% so với lượng phản ứng) rồi chưng cất dung dịch, thu được hỗn hợp hai ancol no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp và hỗn hợp rắn khan T gồm hai chất. Đốt cháy hoàn toàn T, thu được Na2CO3, CO2 và 0,36 gam H2O. Tổng số nguyên tử có trong 1 phân tử Y là A. 23. B. 16. C. 19. D. 22. Câu 80: Cho hỗn hợp E gồm hai chất hữu cơ X (C 3H11N3O5) và Y (C4H9NO4, tạo bởi axit cacboxylic đa chức) đều mạch hở. Lấy 22,63 gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch thu được 23,46 gam hỗn hợp muối Z; một ancol và một amin đều đơn chức. Mặt khác, 0,3 mol E tác dụng với dung dịch KOH (dùng dư 15% so với lượng phản ứng), cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 58,68. B. 69,48. C. 61,56. D. 64,44. HẾT Trang 3/ 3- Mã đề 123