Đề kiểm tra Cuối năm môn Tiếng Việt Lớp 2 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Hợp Hòa B

docx 4 trang hangtran11 11/03/2022 6022
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Cuối năm môn Tiếng Việt Lớp 2 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Hợp Hòa B", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_nam_mon_tieng_viet_lop_2_nam_hoc_2020_2021.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra Cuối năm môn Tiếng Việt Lớp 2 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Hợp Hòa B

  1. PHÒNG GD&ĐT TAM DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM TRƯỜNG TH HỢP HÒA B NĂM HỌC 2020 – 2021 Họvàtên: Môn: TiếngViệtlớp 2 Lớp: (Thờigianlàmbài 40 phút)) Điểm Nhậnxétcủagiáoviên I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, D đặt trước câu trả lời đúng Câu 1.Từ nào viết đúng chính tả? A. say lúa B. say sưa C. say sát D.sông lên Câu 2.Từ nào nói lên tình cảm của Bác Hồ với thiếu nhi? A.biết ơn B. kính trọng C. thương yêu D. nhớ ơn Câu 3.Tiếng nào ghép với tiếng biển để tạo thành từ? A. đồi B. hải C. suối D. tàu Câu 4. Mưaphùngióbấclàđặcđiểmcủamùanàotrongnăm? A. Mùađông B. Mùahạ C. Mùathu D. Mùaxuân Câu 5.Trong câu saup hải dung mấy dấup hẩy? Bàđunbếp: nồicámsôiùngụcnồicơmsôilọcbọcsiêunước reo ù ù. A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 6.Câu: “ Thuyền bè không đi lại được trên khúc sông này vì có đá ngầm.” Bộphậnđượcgạchchântrảlờichocâuhỏinào? A. Ở đâu ? B. khinào ? C. nhưthếnào ? D. vìsao?Câu 7.Khoanhtrònvàochữcáitrướccâusai. A. Kêunhưvạc C. Đennhưkhướu B. Lủinhưcuốc D. Gầynhưcòhương Câu 8.Loàichimnàođượcgọitêntheocáchkiếmăn?
  2. A.tuhú B.gõkiến C. vànganh D.cúmèo Câu 9.Từnàoviếtsaichínhtả? A.ngọnlửa B.lốiliền C.mộtnửa D. lốiđi Câu 10.Khoanhvàocặptừtráinghĩa A. dịudàng – nhẹnhàng C. nhânhậu – độcác B. yêuthương – yêuquý D. Xalánh – ruồngbỏ Câu 11.Câu: “ PhầnthưởngcủaLanlàmộtchiếcbútmực.” Bộphậnđược in đậmtrảlờichocâuhỏinào? A. Ai ? B. làgì ? B. làmgì ? C. thếnào ? Câu 12.Từtráinghĩvớitừ “ Vui - . ” là : A. tươi B. héo C. buồnD. cười Câu 13.Câu : “Con chócủaôngchủquánrấtnhỏ”. Thuộckiểucâunào? A. Ai -làgì? B. Ai-làmgì? C. Ai-thếnào? Câu 14. Dòngnàodướiđâylàcâuhỏivềvịtrí, địađiểm? A. Bạnlàmthẻmượnsách ở đâu? B. Trườngbạncónhiềucâyxanhkhông? C. Ngôinhàcủabạnđẹpkhông? D. Thưviệnmởcửavàolúcnào? Câu 15.SôngHươnglàđặcâncủathiênnhiêndànhtặngchothànhphốnào ở nước ta? A. HàNội B. Huế C. NhaTrang D. Vinh Câu 16.Từnàosauđâyviếtsaichínhtả? A. chổirơm B. cáichậu C. cáitrảo D. chénnước Câu 17.TừnàokhôngnóilêntìnhcảmcủaThiếuNhiđốivớiBácHồ? A. Chăm lo C. Kínhtrọng B. Nhớơn D. Yêumến
  3. Câu 18.Câuchuyện “Mộttríkhônhơntrămtríkhôn” khuyênchúng ta điềugì? A. Hãydũngcảm. B. Hãynóichomọingườibiếttríkhôncủamình. C. Khôngnênkhoekhoang, khoáclácmànênkhiêmtốn. D. ChồnkhônhơnGàRừng. II. PHẦN TỰ LUẬN Em hãy viết một đoạn văn về một loài chim mà em thích.
  4. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN TIẾNG VIỆT 2 I.Trắc nghiệm (7 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án đúng B C D A B D C Điểm 0.3 0.3 0.4 0.4 0.4 0.4 0.4 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 B B C B C C A B C A C 0.4 0.4 0.4 0.4 0.4 0.4 0.4 0.4 0.4 0.4 0.4 II.Tựluận(3 điểm) - Viếtđúngthểthứccủađoạnvăn: Đầudònglùi 1 chữ, viếthoachữđầutiên, đủsốcâuđềbàira( 0,5điểm) - Cócâugiớithiệuđượcvềbiển.( 1điểm) - Miêu tả một số đặc điểm về cảnh biển: bầu trời, nước biển, sóng biển ( 1điểm) - Nêu cảm nghĩ của em?( 0,5điểm)