Đề kiểm tra Cuối năm môn Tiếng Việt Lớp 2 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Long Môn (Có đáp án)

doc 6 trang hangtran11 11/03/2022 5430
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Cuối năm môn Tiếng Việt Lớp 2 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Long Môn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_nam_mon_tieng_viet_lop_2_nam_hoc_2020_2021.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra Cuối năm môn Tiếng Việt Lớp 2 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Long Môn (Có đáp án)

  1. MA TRẬN NỘI DUNG KIỂM TRA ĐỌC HIỂU & KIẾN THỨC TIẾNG VIỆT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 2 Mạch kiến thức, Số Tổng kĩ năng câu/ Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Đọc hiểu văn bản: Số câu 4 1 4 1 - Xác định được hình Câu số 1,2,3,5 4 ảnh, nhân vật, chi tiết Số 2 0.5 2 0.5 có ý nghĩa trong bài điểm đọc. - Hiểu nội dung bài đọc. Kiến thức Tiếng Việt: Số câu 3 1 3 1 - Hiểu nghĩa và sử Câu số 6,7,8 9 dụng được một số từ Số 2.5 1 2.5 1 ngữ chỉ sự vật về chủ điểm đề sông biển. - Xác định đúng cặp từ trái nghĩa. - Biết đặt và trả lời câu hỏi với: Ở đâu?, Ai? - Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy. Tổng số câu 4 3 2 Tổng số điểm 2 2.5 1.5
  2. TRƯỜNG PTDTBT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM LỚP 2 TH – THCS LONG MÔN NĂM HỌC : 2020-2021 Họ và tên : Môn : Tiếng Việt Lớp 2 Thời gian: 55 phút Điểm: Nhận xét của giáo viên: A. KIỂM TRA KĨ NĂNG ĐỌC VÀ KIẾN THỨC TIẾNG VIỆT: ( 10 điểm) 1. Kiểm tra đọc thành tiếng: (4 điểm) 1/ Một trí khôn hơn trăm trí khôn (tr.31, TV2 Tập II) 2/ Bác sĩ Sói (tr.4,1 TV2 Tập II) 3.Quả tim khỉ (tr.50 TV2 Tập II) 4/ Tôm Càng và Cá Con (tr.68,TV2 Tập II) 5/ Kho báu (tr. 83, TV2 Tập II) 2. Kiểm tra đọc hiểu và kiểm tra kiến thức tiếng Việt (6 điểm) (Thời gian: 25 phút) Đọc thầm bài “Những quả đào”, sách Tiếng Việt lớp 2, tập 2 trang 91. Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng: (6đ) Câu 1. (0.5đ). Sau chuyến đi xa, người ông mang về mấy quả đào? A. 3 quả đào. B. 4 quả đào. C. 5 quả đào. Câu 2. (0.5đ). Ông nhận xét ai mai sau sẽ làm vườn giỏi? A. Việt. B. Vân. C. Xuân. Câu 3.(0.5đ) Ông nhận xét Việt là người như thế nào? A. Còn thơ dại. B. Làm vườn giỏi. C. Có tấm lòng nhân hậu. Câu 4.(0.5đ) Trong bài đọc, em thích nhất nhân vật nào, vì sao? .
  3. Câu 5. (0.5đ) Điền vần iu hay iêu vào chỗ chấm cho đúng: a) ch . khó b) cánh d Câu 6. (0.5đ) Những cặp từ nào là từ trái nghĩa? A. đen - trắng B. đêm – tối C. mát – lạnh Câu 7. (1đ) Điền dấu “.” hoặc dấu “,” vào ô trống để được đoạn văn hoàn chỉnh: Trên bậc tam cấp hoa dạ hương chưa đơm bông Hoa nhài trắng mịn Hoa mộc hoa ngâu kết chùm đang tỏa hương ngào ngạt. Câu 8. (1đ) Nối tên con vật và nơi sống của chúng cho đúng: cá sấu rừng cá heo sông gấu biển Câu 9.(1đ) Đặt câu hỏi cho bộ phận được gạch chân trong những câu sau: a) Nhà bạn Khang ở Làng Mum. b) Bạn Siêu rất chăm chỉ.
  4. B. KIỂM TRA KĨ NĂNG VIẾT (30 phút)( 10 điểm) 1. Chính tả nghe - viết : ( 15phút) (4 điểm) Bài viết: Việt Nam có Bác (SGK Tiếng Việt 2, tập 2, trang 109) 2. Tập làm văn: (6 điểm) (15 phút) Đề: Em hãy viết một đoạn văn ngắn (từ 3-5 câu) kể về ảnh Bác Hồ, theo gợi ý sau: a) Ảnh Bác được treo ở đâu? b) Trong ảnh, Bác trông như thế nào? (Mắt, tóc, râu .) c) Em hứa với Bác điều gì? Bài làm
  5. Hướng dẫn chấm môn Tiếng Việt lớp 2 Phần Kiểm tra đọc hiểu kết hợp kiểm tra kiến thức tiếng Việt (6 điểm) Câu 1: B (0,5 điểm) Câu 2: C (0,5 điểm) Câu 3: C (0,5 điểm) Câu 4: Các em ghi theo cảm nhận của bản thân, có tên nhân vật được 0.25đ, giải thích đơn giản được vì sao được 0.25đ. Câu 5: a) iu, b) iêu (0,5 điểm) Câu 6: A (0.5 điểm) Câu 7. (1đ) Điền dấu “.” hoặc dấu “,” vào ô trống để được đoạn văn hoàn chỉnh: Trên bậc tam cấp, hoa dạ hương chưa đơm bông. Hoa nhài trắng mịn. Hoa mộc, hoa ngâu kết chùm đang tỏa hương ngào ngạt. Câu 8. (1đ) Nối tên con vật và nơi sống của chúng cho đúng: cá sấu rừng cá heo sông gấu biển Câu 9.(1đ) Đặt câu hỏi cho bộ phận được gạch chân trong những câu sau: a) Nhà bạn Khang ở Làng Mum. Nhà bạn Khang ở đâu? b) Bạn Siêu rất chăm chỉ. Ai rất chăm chỉ? B. Phần kiểm tra viết: 1. Chính tả: (4đ) -Tốc độ đạt yêu cầu. - Chữ viết rõ ràng, viết đúng chữ, cỡ chữ. - Viết đúng chính tả (không mắc quá 5 lỗi). - Trình bày đúng quy định, viết sạch, đẹp.
  6. - Sai 1 lỗi trừ 0.25 đ 2. Tập làm văn: (6 đ) - Giới thiệu được ảnh Bác: 1đ. - Kể được đặc điểm của Bác trong ảnh : 2 đ - Nói được tình cảm của em, lời hứa : 1,5đ. - Câu kể đủ các thành phần, dấu chấm, dấu phẩy đúng chỗ, đúng chính tả: 1,5 đ