Đề kiểm tra cuối năm môn Toán Lớp 1 - Năm học 2020-2021

docx 8 trang Hoài Anh 26/05/2022 4367
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối năm môn Toán Lớp 1 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_nam_mon_toan_lop_1_nam_hoc_2020_2021.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối năm môn Toán Lớp 1 - Năm học 2020-2021

  1. TRƯỜNG TH & THCS VIỆT THÀNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM TỔ KHỐI 1 NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn: Toán (Thời gian: 40 phút) ĐỀ CHẴN I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: Câu 1: a) Trong các số: 35, 98, 74, 69 số nào lớn nhất A . 35 B . 74 C . 98 D . 69 b) Trong các số: 69, 74, 98, 35 số nào bé nhất A . 69 B . 98 C . 74 D . 35 Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: a) Số liền sau của 64 là: A. 62 B. 65 C. 63 D. 61 b) Số liền trước của 50 là: A . 92 B . 48 C . 49 D . 44 Câu 3: Tính 42 + 40 = ? A . 82 B . 72 C . 62 D . 52 Câu 4: Trong các số 25; 46; 60; 07; 90 số tròn chục là: A. 25; 60 B. 46 ; 90 C. 60; 90 D. 07; 60 Câu 5: Hình thích hợp đặt vào dấu chấm hỏi là hình nào? ? A. B. C. D. Câu 6 . Đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ?
  2. A. 6 giờ B. 7 giờ C. 4 giờ D. 12 giờ II. TỰ LUẬN: Câu 7: Đặt tính rồi tính: 60 + 20 29 – 9 Câu 8: Nối đúng ? 67 79 90 Câu 9: Lớp 1A trồng được 14 cây, lớp 1B trồng được 22 cây. Hỏi cả hai lớp trồng được bao nhiêu cây? Phép tính: = Trả lời: Cả hai lớp trồng được cây.
  3. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM ĐỀ CHẴN I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: Câu 1a) 1b 2a) 2b) 3 4 5 6 Ý đúng C D B C A C B C Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 1 1 1 1 II. TỰ LUẬN: Câu 7: (1 điểm) mỗi phép tính đúng được (0,5 điểm) 60 + 20 29 – 9 60 29 + - 20 9 80 20 Câu 8: (1,5 điểm) 67 79 90 Câu 9: (1,5 điểm) Phép tính: 14 + 22 = 36 (1,0 điểm) Trả lời: Cả hai lớp trồng được 36 cây. (0,5 điểm) Duyệt của BGH Người ra đề P.HT Tổ trưởng
  4. Trần Mạnh Hùng Nguyễn Thị Quyên
  5. TRƯỜNG TH &THCS VIỆT THÀNH BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM - NĂM HỌC: 2020 – 2021 ĐỀ CHẴN Họ và tên: Lớp : 1 Ngày kiểm tra : 14/5/2021 Môn: Toán– Thời gian làm bài: 40 phút Điểm Lời nhận xét của giáo viên I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: Câu 1: a) Trong các số: 35, 98, 74, 69 số nào lớn nhất A . 35 B . 74 C . 98 D . 69 b) Trong các số: 69, 74, 98, 35 số nào bé nhất A . 69 B . 98 C . 74 D . 35 Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: a) Số liền sau của 64 là: A. 62 B. 65 C. 63 D. 61 b) Số liền trước của 50 là: A . 92 B . 48 C . 49 D . 44 Câu 3: Tính 42 + 40 = ? A . 82 B . 72 C . 62 D . 52 Câu 4: Trong các số 25; 46; 60; 07; 90 số tròn chục là: A. 25; 60 B. 46 ; 90 C. 60; 90 D. 07; 60 Câu 5: Hình thích hợp đặt vào dấu chấm hỏi là hình nào?
  6. ? A. B. C. D. Câu 6 . Đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ? A. 6 giờ B. 7 giờ C. 4 giờ D. 12 giờ II. TỰ LUẬN: Câu 7: Đặt tính rồi tính: 60 + 20 29 – 9 Câu 8: Nối đúng ? 67 79 90 Câu 9: Lớp 1A trồng được 14 cây, lớp 1B trồng được 22 cây. Hỏi cả hai lớp trồng được bao nhiêu cây? Phép tính: =
  7. Trả lời: Cả hai lớp trồng được cây. Ma trận đề kiểm tra cuối năm- Lớp 1 Năm học 2020- 2021 Môn: Toán Đề chẵn Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng Mạch kiến thức, kĩ và số năng điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số học: Biết số liền Số câu 3 1 2 1 4 3 trước, liền sau, số lớn nhất, số bé nhất, số tròn chục. Biết cách Câu số 1,2,4 3 7,8 9 đặt tính và thực hiện phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100, viết phép tính trừ phù Số điểm 3,0 1,0 2,5 1,5 5,0 4,0 họp với câu trả lời của bài toán có lời văn (cộng, trừ không nhớ) Hình học: Nhận biết Số câu 1 1
  8. được hình vuông, hình Câu số 5 tròn, hình tam giác, hình lập phương. Số điểm 1,0 1,0 1 Số câu 1 Thời gian: Biết xem giờ đúng, có nhận biết 6 Câu số ban đầu về thời gian. Số điểm 1,0 1,0 Số câu 5 1 2 1 6 3 Tổng Số điểm 5,0 1,0 2,5 1,5 6,0 4,0