Đề kiểm tra cuối năm môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022

doc 5 trang Hoài Anh 26/05/2022 6601
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối năm môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_nam_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2021_2022.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối năm môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022

  1. PHÒNG GD&ĐT TRẤN YÊN TRƯỜNG TH &THCS CƯỜNG THỊNH MA TRẬN MÔN TOÁN CUỐI NĂM - LỚP 4 NĂM HỌC: 2021 - 2022 ĐỀ KIỂM TRA Số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng CUỐI Mạch kiến Bài NĂM thức, và số TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Điểm điểm NĂM Số HỌC: 2 1 1 1 2 3 bài 2021- 6,0 Số 2022 Số và phép 2,0 2,0 1,0 1,0 2,0 4,0 điểm MÔN: tính Bài TOÁN 1;2 5 6 8 số - LỚP Số 1 1 4 bài Đại lượng 1,0 ( Thời Số và đo đại 1,0 1,0 gian điểm lượng Bài làm 3 số bài 40 Số phút) 1 1 bài 1,0 Yếu tố Số 1,0 1,0 hình học điểm Bài 4 số Số 1 1 bài 2,0 Giải toán Số 2,0 2,0 có lời văn điểm Bài 7 số Số 3 1 1 1 1 4 4 8 bài Tổng Số 1,0 1,0 2,0 3,0 1,0 4,0 6,0 10,0 điểm Điểm 3,0 3,0 3,0 1,0 4,0 6,0
  2. PHÒNG GD&ĐT TRẤN YÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM TRƯỜNG TH &THCS CƯỜNG THỊNH Năm học 2021 - 2022 Họ và tên: Môn: Toán Lớp: 4 Thời gian: 40 phút Điểm Nhận xét của giáo viên I. PHẦN TỰ LUẬN ( 4,0 điểm) *) Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng Bài 1. (1,0 điểm) Trung bình cộng của các số: 150 ; 152 và 154 là: A. 150 B. 152 C. 154 D. 156 Bài 2. (1,0 điểm) Trong các phân số 10 ; 25 ; 30 ; 10 phân số bằng 5 là: 24 40 45 13 8 A. 10 B. 15 C. 25 D. 30 24 42 40 45 Bài 3. (1,0 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3 000 605 m2 = km2 m2 A. 3km2605 m2 B. 30km2 605 m2 C. 36km2 5 m2 D. 30006km2 5 m2 Bài 4. (1,0 điểm) Một hình bình hành có chiều cao là 15 cm và độ dài đáy gấp 2 lần chiều cao. Diện tích hình bình hành đó là: A. 45cm2 B. 4500cm2 C. 45000cm2 D. 450 cm2 II. PHẦN TỰ LUẬN ( 6,0 điểm) Bài 5. (2,0 điểm) Tính. a) 3 + 7 b) 4 - 5 5 4 9 18 c) 6 x 4 d) 3 : 5 7 5 8 7
  3. Bài 6. (1,0 điểm) Tìm x. a) x : 13 = 575 b) 4375 : x = 35 Bài 7. (2,0 điểm) Một khu đất hình thoi có độ dài đường chéo thứ nhất là 95 m, độ dài đường chéo thứ hai bằng đường chéo thứ nhất. Người ta lấy diện tích khu đất ấy để trồng rau. Tính diện tích đất trồng rau. Bài 8. (1,0 điểm) Tính nhanh 5 x 24 + 5 x 56+ 5 x 19 + 5
  4. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN – LỚP 4 Bài 1. (1,0 điểm) B. 152 Bài 2. (1,5 điểm) C. 25 40 Bài 3. (1,0 điểm) A. 2 km2 305 m2 Bài 4. (1,0 điểm) D. 450cm2 Bài 5. (2,0 điểm) Đúng mỗi phần được 0,5 điểm a) 3 + 7 = 12 + 35 = 47 b) 4 - 5 = 8 - 5 = 3 = 1 5 4 20 20 20 9 18 18 18 18 6 c) 6 x 4 = 6 4 = 24 d) 3 : 5 = 3 x 7 = 3 7 = 21 7 5 7 5 35 8 7 8 5 8x5 40 Bài 6. (1,0 điểm) Đúng mỗi phần được 0,5 điểm a)x : 13 = 575 b) 4375 : x = 35 x = 575 x 13 x = 4375 : 35 x = 7475 x = 125 Bài 7. (2,0 điểm) Bài giải: Độ dài đường chéo thứ hai của khu đất là: 95 x = 76 (m2) 0,5 điểm Diện tích khu đất hình thoi là: 0,5 điểm = 3610 (m2) Diện tích đất trồng rau là: 3610 x = 1444 (m2) 0,5 điểm Đáp số: 1444 m2 Bài 8. (1,0 điểm) 5 x 24 + 5 x 56+ 5 x 19 + 5 = 5 x ( 24 + 56 + 19 + 1 ) (0, 5 điểm) = 5 x 100 (0,25 điểm) = 500 (0,25 điểm) Lưu ý: Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm.