Đề kiểm tra đánh giá giữa học kì I môn Toán 6 - Năm học 2021-2022

doc 10 trang Hoài Anh 18/05/2022 4790
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra đánh giá giữa học kì I môn Toán 6 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_danh_gia_giua_hoc_ki_i_mon_toan_6_nam_hoc_2021_2.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra đánh giá giữa học kì I môn Toán 6 - Năm học 2021-2022

  1. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN IATIN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS LÊ LỢI NĂM HỌC: 2021 – 2022 Môn: Toán 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) I. Mục tiêu: 1. Năng lực + Nhớ lại và vận dụng có hệ thống các kiến thức đã học. + Rèn kỹ năng giải bài tập trong nửa đầu học kì 1. + Nâng cao khả năng vận dụng kiến thức đã học. + Phát triển năng lực tự học, Năng lực tính toán, Năng lực hợp tác. 2. Phẩm chất: Nghiêm túc khi làm bài kiểm tra và luyện tập tính cẩn thận khi tính toán và trình bày. II. Hình thức kiểm tra và thời lượng. 1. Hình thức: Tự luận 2. Thời lượng: 90 phút III. Ma trận : Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cộng Chủ đề Cấp độ Cấp độ thấp cao Biết viết tập hợp, đếm đúng 1. Khái số phần tử của niệm về tập một tập hợp hữu hợp, phần hạn, sử dụng tử. đúng các kí hiệu ; Số câu 1 1 Số điểm 2,0 2,0 Tỉ lệ % 20% 20 % 2. Các Biết thực hiện - Tính hợp lý. Vận dụng phép tính dãy các phép - Thực hiện các vào bài toán với số tự toán đơn giản. phép tính có dấu tìm x nhiên, thứ ngoặc tự thực hiện phép tính Số câu 1 3 4 8 Số điểm 1,0 2,0 2đ 5,0 Tỉ lệ % 10% 20% 20% 30 % 3. Tính Vận dụng Vận dụng chia hết , kiến thức kiến thức ước và bội BCNN để về tính giải quyết chia hết
  2. bài toán của một thực tế. tổng để giải toán. Số câu 1 1 2 Số điểm 1,0 1,0 1,0 Tỉ lệ % 10% 10% 20 % 4. Một số Nhận biết được hình phẳng một số hình trong thực phẳng trong tiễn thực tiễn Số câu 1 1 Số điểm 1,0 1,0 Tỉ lệ % 10% 10 % Tổng số câu 3 3 5 1 12 T. số điểm 4,0 2,0 3,0 0,5 10 Tỉ lệ % 40 % 20% 30 % 5% 100% DUYỆT CỦA C/M NHÀ TRƯỜNG TỔ TRƯỞNG NHÓM TRƯỞNG HIỂU TRƯỞNG Nguyễn Văn Tuấn Nguyễn Thị Minh Nguyệt
  3. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN IA TIN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS LÊ LỢI NĂM HỌC: 2020 – 202119 Môn: Toán 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên: Lớp: 6 Điểm Lời phê của giáo viên! ĐỀ BÀI: Bài 1: (2,0 điểm) Cho hai tập hợp M = x N/ 1 x 10 và N x N* / x 6 a) Viết các tập hợp M và tập hợp N bằng cách liệt kê các phần tử? b) Tập hợp M có bao nhiêu phần tử? c) Điền các kí hiệu ; ;  vào các ô vuông sau: 2 □ M; 10 □ M; 0 □ N; 6 □ N Bài 2: (2,0 điểm) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể): a) 938.63 + 36.938 + 938 b) 92 – 36 : 23 c) 4.84.25 d) 2021 – {4.[735 – (12.2 – 17)2] – 2020}. Bài 3:(2,0 điểm) Tìm x N, biết: a) 271 – 2x = 31 b) 2.x + 17 = 35:32 Bài 4: (2,0 điểm) Học sinh của một trường THCS khi xếp hàng 12, hàng 16, hàng 18 đều vừa đủ. Tính số học sinh của trường đó biết rằng số học sinh trong khoảng từ 250 đến 300 học sinh. Bài 5: (1,5 điểm) Thực hiện các yêu cầu sau: a) Vẽ hình bình hành ABCD có AB = 5cm, BC = 3cm. b) Tính chu vi của hình bình hành trên. Bài 6: (0,5 điểm) Tính tổng dãy số sau: A = 1 + 3 + 5 + + 1997 + 1999 + 2021 Hết
  4. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Câu hỏi Đáp án Điểm Bài 1: (4đ) a) M = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10} 0,5đ Bài 1: N = {1; 2; 3; 4;5} (2,0 điểm) b) Tập hợp A có 10 phần tử 0,5đ c) 2 M; 10 M; 0 N; N M 1,0đ a) 19.63 + 36.19 + 19 = 19.(63 + 36 + 1) = 19.100 = 1900 0,5đ b) 92 – 56: 23 = 81– 56 : 8 = 81 – 7 = 74 1,0đ c) 4.84.25 = (4.25).84 = 100.84 = 8400 0,5đ d) Ta có: 2021 – {4.[735 – (12.2 – 17)2] – 2020} Bài 2: = 2021 – {4.[ 735 – (24 – 17)2] – 2020} (3,0 điểm) = 2021 – {4.[735 – 72] – 2020} = 2021 – {4.[735 – 49] – 2020} 1,0đ = 2021 – {4.686 – 2020} = 2021 – {2744 – 2020} = 2021 – 724 = 1297. a) 271 – 2x = 31 b) 2.x + 17 = 35:32 => 2x = 271 – 31 =>2x + 17 = 33 Bài 3: => 2x = 240 => 2x + 17 = 27 2,0đ (2,0 điểm) => x = 240:2 => 2x = 27 – 17 => x = 120 => 2x = 10 => x = 10:2 => x = 5 Gọi số học sinh cần tìm là x (học sinh). Điều kiện: x N/ 250 x 300 0,25đ Theo đề bài ta có: x là BC( 12, 16, 18) 0,25đ Ta có: 12 = 22 . 3 0,25đ 4 0,25đ Bài 4: 16 = 2 0,25đ (2,0 điểm) 18 = 2 . 32 BCNN( 12, 16, 18) = 24. 32 = 144 0,25đ BC (12,16, 18) = B(144) = {0; 144 ; 288; 432 } 0,25đ Vì: 250 ≤ x ≤ 300 nên x = 288 0,25đ Vậy số học sinh của trường THCS đó là 288 học sinh. Học sinh vẽ hình đúng: được 0,5 điểm 0,5đ Bài 5: (1,5 điểm)
  5. Chu vi hình chữ nhật ABCD là: 1,0đ 2.(AB + AC) = 2.(5 + 3) = 2.8 = 16cm Bài 6: Số số hạng của dãy A là: (2021 - 1):2 + 1 = 1011 (số hạng) 1,0đ (1,0 điểm) Tổng của dãy số A là: (2021 + 1) x 1011 : 2 = 1022121 HS làm cách khác vẫn đạt điểm tối đa! Hết! PHÒNG GD&ĐT HUYỆN IATIN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS LÊ LỢI NĂM HỌC: 2021 – 2022 Môn: Toán 9 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Chủ đề Các mức nhận thức Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao cộng 1. Căn bậc hai – Biết tìm Căn bậc ba. ĐKXĐ của căn thức bậc hai. Số câu 1 1 Số điểm 0,5 đ 0,5 đ Tỉ lệ % 5% 5% 2. Các phép toán Sử dụng các Vận dụng các phép Vận dụng biến đổi về căn phép biến đổi khai căn, biến đổi thành thạo các bậc hai. căn thức bậc hai biểu thức chứa căn phép toán để để thực hiện thức bậc hai, áp dụng tìm chứng phép tính và rút HĐT, vào giải minh căn thức gọn biểu thức. phương trình Số câu 3 3 1 7 Số điểm 3,0 đ 2,5 đ 1,0 đ 6,5 đ Tỉ lệ % 30% 25% 10% 65% 3. Hệ thức về Vận dụng được các hệ cạnh và đường thức về cạnh và cao ; đường cao; hệ thức về hệ thức về cạnh cạnh và góc trong tam và góc trong tam giác vuông để giải bài giác vuông tập. Số câu 2 2 Số điểm 2,5 đ 2,5 đ Tỉ lệ % 25% 25% 4.Tỉ số lượng Vận dụng tỉ số lượng giác của góc giác của góc nhọn để nhọn. tìm số đo của góc. Số câu 1 1 Số điểm 0,5 đ 0,5 đ Tỉ lệ % 5% 5%
  6. TS câu 1 3 6 1 11 TS điểm 0,5 đ 3,0 đ 5,5 đ 1,0 đ 10,0 đ Tỉ lệ % 5% 30% 55% 10% 100% PHÒNG GD&ĐT HUYỆN IATIN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS LÊ LỢI NĂM HỌC: 2021 – 2022 Môn: Toán 9 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên: Lớp: 9 Điểm Lời phê của giáo viên! ĐỀ BÀI: Bài 1. (2,0 điểm) Thực hiện phép tính. 1 1 a. 3 2 5 8 7 18 b. 3 5 3 5 Bài 2. (2,0 điểm) Giải các phương trình sau: a) 9x 9 x 1 20 b) 2x 2 4 1 1 1 x Bài 3. (2,0 điểm) Cho biểu thức A = : x 2 x x 2 x + 4 x 4 a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức A. b) Rút gọn biểu thức A. 5 c) Tìm x để A = . 3 Bài 4. (3,0 điểm) Cho ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BH = 1,8 cm; HC = 3,2 cm. a. Tính độ dài AH ; AB; AC. b. Tính số đo góc B và góc C. c. Tia phân giác của góc B cắt AC tại D. Tính độ dài BD. (số đo góc làm tròn đến độ, độ dài đoạn thẳng làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba) Bài 5. (1,0 điểm) Chứng minh đẳng thức sau: a a b b 2 ab a b (với a 0; b 0 ) a b Hết
  7. ĐÁP ÁN Bài Hướng dẫn chấm Điểm a) 3 2 5 8 7 18 = 3 2 5 4.2 7 9.2 3 2 5.2 2 7.3 2 0,5 đ Bài 1 0,5 đ (3 10 21). 2 14 2
  8. (2,0 điểm) 1 1 3 5 3 5 6 6 3 b) 1,0 đ 3 5 3 5 3 5 . 3 5 9 5 4 2 a) ĐK: x 1 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ Bài 2 (Thỏa mãn) (2,0 điểm) Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 24 b) 2x 2 4 2x + 2 = 42 0,25 đ 0,25 đ 2x + 2 = 16 2x = 16 – 2 0,25 đ 2x = 24 x =12 0,25 đ Vậy phương trình có nghiệm: x = 2 a) ĐKXĐ: 0,5 đ b) Với ta có 1 1 1 x A = : 2 x( x 2) x 2 ( x+2) Bài 3 1 x ( x 2 ) 2 (2,0 điểm) = . 0,25 đ x ( x 2 ) x ( x 2 ) 1 x 1 x ( x 2)2 = . 0,25 đ x( x 2) 1 x 0,25 đ x 2 = x 0,25 đ x 2 Vậy A = (với x > 0; x 1) x 5 x 2 5 c) A (ĐK: x > 0 ; x 1) 0,25 đ 3 x 3 3( x 2) 5 x 2 x 6 x 3 x 9 (TMĐK) 0,25 đ 5 Vậy với x = 9 thì A 3 0,5 đ a . Tính độ dài AH ; AB; AC. 0,25 đ Bài 4 ABC có: , AH  BC (gt ) Theo hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông ta có:
  9. (3,0 điểm) AH2 = BH . HC = 1,8 . 3,2 = 5,76 AH = 0,25đ AHB vuông tại H theo định lí Py ta go : AB = 0,25đ AHC vuông tại H theo định lí py ta go: AC = 0,25 đ b . Tính góc B, C. Theo định nghĩa tỉ số lượng giác của góc nhọn ta có : AC 4 0,5 đ tan B = AB 3 Vì và là 2 góc phụ nhau nên: 0,5 đ c. Tính BD ABD ( ) , 0,25 đ Theo hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông ta có: 0,25 đ Ta có: 0,25 đ Bài 5: (1,0 điểm) 0,25 đ 0,25 đ (đpcm) 0,25 đ Chú ý: Nếu học sinh làm cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa từng phần.