Đề kiểm tra định kì cuối học kì I môn Toán 4 - Năm học 2021-2022

docx 2 trang Hoài Anh 25/05/2022 2190
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì cuối học kì I môn Toán 4 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_4_nam_hoc_2021_20.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra định kì cuối học kì I môn Toán 4 - Năm học 2021-2022

  1. TRƯỜNG KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I Họ và tên NĂM HỌC 2021- 2022 Lớp . Môn: Toán Thời gian: 40phút Điểm Nhận xét của giáo viên Ý kiến phụ huynh Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1. Số một trăm năm mươi hai nghìn tám trăm linh bảy được viết là: A . 152708 B. 152 807 C. 152087 D. 152078 Câu 2. Số 302 894 đọc là: A. Ba trăm hai mươi ba nghìn tám trăm chín mươi bốn. B. Ba mươi hai nghìn tám trăm chín mươi bốn C. Ba trăm linh hai nghìn tám trăm chín mươi bốn. D. Ba trăm linh hai nghìn chín trăm tám mươi bốn. Câu 3 Trong các số sau, số nào lớn nhất: A. 85316 B.81536 C.83651 D. 86315 Câu 4. Năm 1284 thuộc thế kỷ thứ mấy ? A. XIII B. XI C. XII D. X Câu 5. Đổi 2 giờ 15 phút = phút A. 125 phút B. 75 phút C. 85 phút D. 95 phút Câu 6. Đổi 1 tấn20kg = . kg A. 10200kg B. 12000kg C. 1200kg D. 1020kg Câu 7: Các số dưới đây số nào chia hết cho 2? A. 403 750 B. 904 695 C. 638 553 D. 603 551 Câu 8. Đổi 5 m 4cm = cm A. 5 m 40 cm B. 54cm C. 50004 cm D. 504cm Câu 9 Giá trị của biểu thức: 2010 : 15 + 131 52 là: A. 272 B. 6946 C.15232 D. 359 Câu 10. Đổi 5 tấn20kg = . kg A. 50200kg B. 52000kg C. 5020kg D. 5200kg Câu 11 : Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước vào năm 1911. Năm đó thuộc thế kỉ nào? A. 20 B. 18 C. 19 D. 17 Câu 12. Tuổi của hai chị em là 32 tuổi. Chị hơn em 6 tuổi. Hỏi chị bao nhiêu tuổi, em bao nhiêu tuổi?
  2. A.19 ;13 B. 20;12 C .13;19 D. 38 ; 26 Câu 13. Trung bình cộng của các số 36, 42, 57 là: A.54 B.43 C.35 D.45 Câu 14. Kết quả của phép cộng 38 267 + 24 315 là: A. 61 582 B. 62 582 C. 62 572 D. 62 482 Câu 15. Kết quả của phép trừ 877 253 – 284 638 là: A. 592 625 B. 582 615 C. 592 615 D. 592 515 Câu 16. Kết quả của phép nhân 234 x 308 là: A. 72 072 B. 72 062 C. 73 072 D. 82 072 Câu 17. Kết quả của phép chia 58032 : 36 là: A. 1612 dư 2 B. 1512 C. 1622 D. 1612 Câu 18 : Trung bình cộng của 540; 660 và 222 là: A. 1392 B. 474 C. 696 D. 464 Câu 19. Tìm x, biết: x : 12 = 2507 A. x =1004 B. x =30084 C. x =2483 D. x= 3451 Câu 20 : Số gồm 3 triệu, 5 trăm nghìn, 2 chục viÕt lµ: A. 3500200 B. 3 500 020 C. 350 020 D. 352