Đề kiểm tra định kì cuối học kỳ I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Đề 3 (Có đáp án)

docx 4 trang Hoài Anh 25/05/2022 2850
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì cuối học kỳ I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Đề 3 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ky_i_mon_tieng_viet_lop_4_nam_h.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra định kì cuối học kỳ I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Đề 3 (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD & ĐT TX BA ĐỒN BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG TH QUẢNGTHUẬN Năm học: 2021 - 2022 Họ và tên: Môn: Toán Lớp: 4 Thời gian: 40 phút Điểm Nhận xét của giáo viên Đề 3 I.TRẮC NGHIỆM(6 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. Câu 1:M1(1 điểm). a.Số bốn triệu không trăm linh hai nghìn bốn trăm viết là: A. 4 002 400 B. 4 020 420 C. 402 420 D. 240 240 b.Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của “ 1225 dm2 = m2 dm2 ” là: A. 52 m2 25 dm2 B. 12 m2 52 dm2 C. 25 m2 25 dm2 D. 12 m2 25 dm2. Câu 2: (M2) (1 điểm) Giá trị của biểu thức 125 11 11 25 là: A. 2500 B. 110 C. 1100 D. 250 Câu 3:(M1) (1 điểm) Thương của phép chia 35595 : 35 là số có mấy chữ số? A. 2 chữ số B. 3 chữ số C. 4 chữ số D. 5 chữ số Câu4:(M2) (1 điểm) Kết quả của phép tính 99 x 11 là: A. 989 B. 9089 C. 9189 D. 1089 Câu 5: (M3) (1 điểm) Trung bình cộng của hai số là 494. Số bé là 356, số lớn là : A. 632 B. 1032 C. 732 D. 832 Câu 6:(M4) (1 điểm) Hình vẽ bên có tất cả bao nhiêu hình chữ nhật A.10 B.9 C.8 D.7 II. TỰ LUẬN (4 điểm)
  2. Câu 7: (M2) (1điểm) Đặt tính rồi tính: 578 × 21 321705 : 45 Câu 8 :(M3) (1 điểm) a. Tìm y: b.Tính nhanh: y : 227 = 55 x 11 63 x 63 + 63 x 12 + 63 x 25 Câu 9: (M3) (1 điểm) Sân vận động hình chữ nhật có nửa chu vi 216 m, chiều dài hơn chiều rộng 38m.Tính diện tích sân vân động? Bài giải: Câu 10: (M4) (1 điểm)Tính giá trị của biểu thức sau: a x 452 + b. Với a là số lớn nhất có ba chữ số và b là số bé nhất có hai chữ số?
  3. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM CHẤM MÔN TOÁN LỚP 4 CUỐI HỌC KỲ I- NĂM HỌC 2020-2021 Đề 2 I.Trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 Ý đúng a.A b. D C C D A A Điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm II. Tự luận: Câu 7: (1 điểm) Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm 45 587 x 21 321705 587 7149 67 x 21 220 405 587 0 1074 11327 a. Câu 8: (1 điểm) a.Tìm y: b. Tính nhanh: y : 227 = 55 x 11 63 x 63 + 63 x 12 + 63 x 25 y : 227 = 605 = 63 x ( 63 + 12 + 25 ) y = 605 x 227 = 63 x 100 y = 137335 (0,5 điểm) = 6300 (0,5 điểm) Câu 9:( 1điểm) Chiều dài hình chữ nhật là: ( 0,1 điểm) (216 + 38) : 2 = 127 (m) ( 0,2 điểm) Chiều rộng hình chữ nhật là:( 0,1 điểm) 127 – 38 = 89 (m) ( 0,2 điểm) Diện tích hình chữ chật là: ( 0,1 điểm)
  4. 127 x 89 = 11303 ( m2) ( 0,2 điểm) Đáp số: 11303 mét vuông (0,1 điểm) Câu 10:( 1điểm) Theo đề bài ta có: a = 999, b = 10 ( 0,2 điểm) Vậy ta có biểu thức: 999 x 452 + 10 ( 0,3 điểm) = 451548 + 10 = 451558 ( 0,5 điểm)