Đề kiểm tra định kì cuối kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Đề 1

docx 5 trang Hoài Anh 25/05/2022 3090
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì cuối kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Đề 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_ki_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2021_20.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra định kì cuối kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Đề 1

  1. PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ BA ĐỒN KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I TRƯỜNG TIỂU HỌC QUẢNG THUẬN NĂM HỌC: 2021 - 2022 Họ và tên: Môn: TOÁN LỚP 4 Lớp: 4 (Thời gian làm bài 40 phút) Điểm Nhận xét bài kiểm tra Ghi bằng số Ghi bằng chữ ĐỀ 1 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng của các câu sau. Câu 1. ( Mức 1) Trong các số 5784; 6874; 6784; 6774 số lớn nhất là: A. 5784 B. 6784 C. 6874 D. 6774 Câu 2. ( Mức 1) Số “ Hai mươi ba triệu chín trăm mười ” được viết là: A. 23 910 B. 23 000 910 C. 23 0910 000 D. 23 910 000 Câu 3. ( Mức 1 ) 1357 tạ + 482 tạ = ? Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 6177 tạ B. 739 tạ C. 1839 D. 1839 tạ Câu 4. ( Mức 2) Số thích hợp điền vào chỗ chấm 10dm2 2cm2 = cm2 là: A. 1002 B. 102 C. 120 D. 1020 Câu 5. ( Mức 2) Giá trị của biểu thức: 823546 – 36558 : 27 là: A. 822192 B. 29147 C. 823192 D. 29148 Câu 6. ( Mức 3) Chu vi của hình vuông là 16m thì diện tích hình vuông sẽ là: A. 16m B. 16m2 C. 32 m D. 32m2 II. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 7. ( Mức 2 - 1 điểm): Đặt tính rồi tính: a/ 428 × 39 b/ 4935 : 44
  2. Câu 8. ( Mức 3 - 1 điểm): Cho hình vẽ bên. . Viết tiếp vào chỗ chấm: A 8cm B a)Đoạn thẳng AB vuông góc với các đoạn thẳng A 5cm b) Diện tích hình chữ nhật ABCD là : D C Câu 9. ( Mức 3 - 1 điểm): Hai bạn Hằng và Xuân hái cam trong vườn, được tất cả 236 quả. Hằng hái được ít hơn Xuân 24 quả. Hỏi mỗi bạn hái được bao nhiêu quả cam ? Câu 10. ( Mức 4 - 1 điểm): Tổng của hai số là số lớn nhất có ba chữ số, hiệu của hai số là số lẻ bé nhất có hai chữ số. Tìm hai số đó.
  3. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN LỚP 4 CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC: 2021 – 2022 ĐỀ 1 1. ( Mức 1 - 1 điểm): C. 6874 2. ( Mức 1 - 1 điểm): B. 23 000 910 3: ( Mức 1 - 1 điểm): D. 1839 tạ 4: ( Mức 2 - 1 điểm): A. 1002 5 : ( Mức 2 - 1 điểm): A 822 192 6: ( Mức 3 - 1 điểm): B. 16m2 7: ( Mức 2 - 1 điểm): Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm. a/ 428 b/ 4935 44 × 53 39 95 112 3852 7 1284 16692 8: ( Mức 3 - 1 điểm): Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm a) Đoạn thẳng AB vuông góc với các đoạn thẳng AD, BC b) Diện tích hình chữ nhật ABCD là : 40cm2 9: ( M3 - 1 điểm) : Bài giải Số quả cam Hằng hái được là : 0,25 điểm ( 236 - 24 ) : 2 = 106 ( quả cam ). Số quả cam Xuân hái được là : 106 + 24 = 130 ( quả cam ). 0,25 điểm Đáp số: Hằng: : 106 quả cam 0,5 điểm
  4. Xuân : 130 quả cam 10: ( Mức 4 - 1 điểm): Bài giải Tổng của hai số là: 999 Hiệu của hai số là 11 Số bé là: ( 999 - 11 ) : 2 = 494 Số lớn là: 494 + 11 = 505 Đáp số: 494 ; 505
  5. MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I- LỚP 4 NĂM HỌC 2021 – 2022 MÔN: TIẾNG VIỆT TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu 2 2 1 1 6 1 Đọc hiểu văn bản Số điểm 1 1 1 1 4 Kiến thức Số câu 1 1 1 1 4 2 Tiếng Việt Số điểm 0,5 0,5 1 1 3 Tổng số câu 3 3 1 1 2 10