Đề kiểm tra định kì giữa học kì I môn Toán 4 - Năm học 2021-2022

doc 4 trang Hoài Anh 25/05/2022 2030
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì giữa học kì I môn Toán 4 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ki_giua_hoc_ki_i_mon_toan_4_nam_hoc_2021_20.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra định kì giữa học kì I môn Toán 4 - Năm học 2021-2022

  1. Phßng gd & ®t ®an ph­îng §Ò kiÓm tra ®Þnh k× gi÷a häc k× i Tr­êng TiÓu häc M«n to¸n líp 4 T« HiÕn Thµnh N¨m häc: 2021- 2022 Thêi gian lµm bµi: 50 phót. Hä vµ tªn: . Líp: 4 Giáo viên coi kiểm tra Giáo viên chấm Điểm : (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) Nhận xét: PHẦN A: TRẮC NGHIỆM Bµi 1: (1 ®iÓm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: a) Trong các số: 5 647 532; 4 785 367; 8 000 000; 11 048 502 số lớn nhất là: A. 5 647 532 B. 4 785 367 C. 8 000 000 D. 11 048 502 b) Chữ số 4 trong số 7 249 618 có giá trị là: A. 40 000 B. 4 000 C. 400 D. 400 000 Bµi 2: (1 ®iÓm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1 a) tấn = yến. b) 145 phút 1 phút = giờ phút .giây 4 4 c) 4 tấn 2 yến = kg d) 4200 kg = .tấn tạ Bµi 3: (1 ®iÓm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: a) Với a = 15 thì biểu thức: 256 - 3 x a có giá trị là: A. 211 B. 221 C. 231 D. 241 b) Năm 2018 thuộc thế kỉ: A . XVIII B . XIX C. XX D. XXI c)Trung bình cộng của ba số là 47. Vậy tổng của ba số là: A. 47 B. 94 C. 141 D. 147 Bµi 4: (1 ®iÓm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: Hình bên có Một góc bẹt, một góc tù, năm góc vuông và một góc nhọn Một góc bẹt, một góc tù, bốn góc vuông và hai góc nhọn Một góc bẹt, năm góc vuông và hai góc nhọn Một góc bẹt, một góc tù, năm góc vuông và hai góc nhọn
  2. B. PHẦN TỰ LUẬN: Bài 1: (2 điểm) a) Đặt tính rồi tính: (1 điểm) 709 504 + 80 999 100000 – 89 092 b) Tính giá trị biểu thức: (1 điểm) 327 : 3 + 25 x 6 Bài 2: (1 điểm) Tìm y: a) y – 42577 = 5748 b) y + 4 x 8 = 6400 Bài 3: (2 điểm) Một trường Tiểu học có 748 học sinh, số học sinh nữ nhiều hơn học sinh nam là 50 em. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ? Tãm t¾t Bµi gi¶i Bµi 4: (1 ®iÓm): Cho hai số biết số bé là 7856, số này kém trung bình cộng của hai số là 344 đơn vị. Tìm số lớn. Bµi gi¶i
  3. Phßng gd&®t ®an ph­îng H­íng dÉn chÊm Tr­êng tiÓu häc BµI kiÓm tra ®Þnh k× gi÷a häc k× i t« hiÕn thµnh M«n to¸n líp 4 Phần I – Trắc nghiệm (4 điểm) Bài 1: (1 điểm) Mỗi phần cho 0,5 điểm phần a - HS khoanh vào D phần b - HS khoanh vào A Bài 2: (1 điểm) Mỗi phần đúng cho 0,25 điểm 1 a) tấn = 25 yến. b) 145 phút 1 phút = 2 giờ 25 phút 15 giây 4 4 c) 4 tấn 2 yến = 4020 kg d) 4200 kg = 4 tấn 2 tạ Bài 3: (1 điểm) phần a - A cho 0,5 điểm phần b - D cho 0,25 điểm phần c - C cho 0,25 điểm Bài 4: (1 điểm) HS viết điền Đ hoặc S chính xác vào mỗi phần cho 0,25 điểm Thứ tự các ô cần điền là: S- S- S- Đ Phần II – Tự luận (6 điểm) Bài 1: Tính (2 điểm) Phần a (1 điểm) Đặt tính và tính đúng mổi phép tính được 0.5 điểm. Phần b (1 điểm) - HS tính được 327 : 3 + 25 x 6 = 109+150 cho 0,5 điểm = 259 cho 0,5 điểm Bài 2: (1 điểm) Mỗi phần cho 0,5 điểm a) HS viết đúng y = 5748 + 42 577 cho 0,25 điểm Tính đúng kết quả cho 0,25 điểm b) HS viết đúng y + 32 = 6400 cho 0, 25 điểm y = 6400 - 32 y = 6368 cho 0,25 điểm Bài 3: ( 2 điểm ) Học sinh có thể làm cách 1 hoặc cách 2. Tóm tắt đúng bằng sơ đồ đoạn thẳng cho 0,5 điểm HS trả lời và tính đúng số học sinh nam của trường Tiểu học - cho 0,5 điểm HS trả lời và tính đúng số học sinh nữ của trường Tiểu học - cho 0,5 điểm Đáp số đúng cho - ( 0.5 điểm) Bài 4. (1 điểm) - HS tìm được TBC của hai số cho 0,25 điểm - Học sinh trả lời và tính được tổng của hai số cho 0,25 điểm - Học sinh trả lời và tính đúng số lớn cho 0,25 điểm - Học sinh viết được đáp số cho 0,25 điểm
  4. Bài giải Trung bình cộng của hai số là: 7856 + 344 = 8200. Tổng của hai số là: 8200 x 2 = 16400. Số lớn là: 16400 – 7856 = 8544. Đáp số: 8544.