Đề kiểm tra định kì giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022

doc 4 trang Hoài Anh 25/05/2022 3560
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ki_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc_202.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra định kì giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022

  1. Tr­êng TiÓu häc §Ò kiÓm tra ®Þnh k× gi÷a häc k× i T« HiÕn Thµnh M«n to¸n líp 4 N¨m häc: 2021- 2022 Thêi gian lµm bµi: 50 phót. Hä vµ tªn: . Líp: 4 Giáo viên coi kiểm tra Giáo viên chấm Điểm : (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) Nhận xét: PHẦN A: TRẮC NGHIỆM Bµi 1: (1 ®iÓm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: a. Viết số “Năm mươi bảy triệu sáu trăm nghìn không trăm linh chín” A. 57600900 B. 57600009 C. 57609000 D, 57060009 b. Giá trị của chữ số 4 trong số 7249618 là: A. 40000 B. 4000 C. 400 D. 400000 Bµi 2: (1 ®iÓm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 1 thế kỉ = năm b) 125 phút 1 phút = giờ phút .giây 2 3 c) 5 tấn 8 kg = kg d) 9600 kg = .tấn tạ Bµi 3: (1 ®iÓm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: a) Năm 2020 thuộc thế kỉ: A . XVIII B . XIX C. XXI D. XX b) Số trung bình cộng của các số: 20; 35; 37; 65 và 73 là: A. 40 B. 42 C. 44 D. 46 Bµi 4: (1 ®iÓm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: Hình bên có : A B A. 2 góc vuông, 1 góc tù và 1 góc nhọn. B. 2 góc vuông, 2 góc nhọn . C. 2 góc vuông, 1 góc tù và 1 góc bẹt. D. 2 góc vuông, 1 góc nhọn và 1 góc bẹt.C C D
  2. B. PHẦN TỰ LUẬN: Bài 1: (2 điểm) a) Đặt tính rồi tính: (1 điểm) 27 936 + 34 257 98 457 – 65 429 b) Tính giá trị biểu thức: (1 điểm) 824 : 8 + 213 x 6 Bài 2: (1 điểm) Tìm X a) X – 31250 = 6897 b) x + 23657 = 68534 Câu 3: ( 2 điểm) Cả hai thửa ruộng thu hoạch được 72 tạ thóc. Thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được nhiều hơn thửa ruộng thứ hai 18 tạ thóc. Hỏi mỗi thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc? Bài giải Câu 4: (1 điểm). Hai số có tổng là số lớn nhất có hai chữ số, biết số thứ nhất là số nhỏ nhất có hai chữ số. Tìm số thứ hai. Bài giải
  3. Tr­êng tiÓu häc H­íng dÉn chÊm t« hiÕn thµnh BµI kiÓm tra ®Þnh k× gi÷a häc k× i M«n to¸n líp 4 n¨m häc 2021 - 2022 Phần I – Trắc nghiệm (4 điểm) Bài 1: (1 điểm) Mỗi phần cho 0,5 điểm phần a - HS khoanh vào B phần b - HS khoanh vào A Bài 2: (1 điểm) Mỗi phần đóng cho 0,25 điểm 1 1 a) thế kỉ = 50 năm b) 125 phót phót = .2.giờ.5 phót 20 gi©y 2 3 c) 5 tấn 8 kg = 5008 kg d) 9600 kg = 9 tấn 6.tạ Bài 3: (1 điểm) Phần b - C cho 0,5 điểm Phần c - D cho 0,5 điểm Bài 4: (1 điểm) HS viết điền Đ hoặc S chÝnh x¸c vào mỗi phần cho 0,25 điểm Thứ tự cần điền là: Đ- S- S- S Phần II – Tự luận (6 điểm) Bài 1: TÝnh (2 điểm) Phần a (1 điểm) §Æt tÝnh vµ tÝnh ®óng mçi phÇn được 0.5 điểm. Phần b (1 điểm) - HS tÝnh được :824 : 8 + 213 x 6 = 103 + 1278 cho 0,5 điểm = 2281 cho 0,5 điểm Bài 2: (1 điểm) Mỗi phần cho 0,5 điểm HS viết đóng a) X = 6897 + 31250 cho 0,25 điểm TÝnh ®óng kết quả cho 0,25 điểm b) X =68534 - 23657 cho 0,25 điểm TÝnh ®óng kết quả cho 0,25 điểm Bài 3 :2 điểm Vẽ sơ đồ: ( 0.25 điểm) Thửa ruộng thứ nhất thu được số tạ thóc là: ( 72 + 18 ) : 2 = 45 ( tạ ) ( 0,75 điểm ) Thửa ruộng thứ hai thu được số tạ thóc là:
  4. 72 - 45 = 27 ( tạ ) ( 0,75 điểm ) Đáp số: Thửa ruộng thứ nhất: 45 tạ thóc. ( 0,25 điểm ) Thửa ruộng thứ hai: 27 tạ thóc. Bài 4 : 1 điểm Bài giải Số lớn nhất có hai chữ số là: 99 Số bé nhất có hai chữ số là: 10 Số thứ hai là: 99 – 10 = 89 Vậy số phải tìm là 89.