Đề kiểm tra định kì giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Đề 1

doc 5 trang Hoài Anh 25/05/2022 2970
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Đề 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ki_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc_202.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra định kì giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Đề 1

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN GIỮA HỌC KÌ I – LỚP 4 Năm học: 2021 - 2022 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TT Chủ đề (20%) (30%) (30%) (20%) TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Số học Số câu 2 1 1 1 1 3 2 - Đọc, viết, so sánh số tự nhiên; hàng và lớp Số điểm 1đ 1 đ 2 đ 0,5đ 2 đ 2,5đ 4đ - Cộng, trừ các số có đến sáu chữ số 1 - Giải bài toán Tìm số trung bình cộng, Tìm Câu số 1,2 3 8 4 10 hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó (6,5đ) Số câu 1 1 2 Đại lượng và đo đại lượng 2 Số điểm 1 đ 1đ 2đ - Số đo thời gian, số đo khối lượng (2đ) Câu số 7 9 Yếu tố hình học Số câu 2 2 - Góc vuông, góc nhọn, góc tù; hai đường Số điểm 1,5đ 1,5đ 3 thẳng song song, vuông góc; tính chu vi, Câu số 5,6 diện tích hình chữ nhật, hình vuông (1,5đ) Số câu TỔNG Số điểm 1đ 1 đ 1đ 2đ 2đ 1đ 2đ 4đ 6đ
  2. Trường TH Họ và tên : Lớp 4 Ngày .tháng năm KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN TOÁN LỚP 4 Thời gian : 40 phút Điểm Nhận xét của giáo viên I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: M 1 Chữ số 5 trong số 324 858 301 thuộc hàng nào, lớp nào? A. Hàng chục nghìn, lớp nghìn. B. Hàng nghìn, lớp nghìn. C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn. D. Hàng chục, lớp nghìn. Câu 2: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: M1 Trong số 124 658 731, chữ số 7 có giá trị bao nhiêu? A. 7 B. 70 C. 700 D. 7000 Câu 3: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: M2 > 769893 678909 + 201 700 000 .69 999 + 1 < ? = 857 432 – 431 .856 000 493 701 654 702 +3 Câu 4: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: M3 Trung bình cộng hai số là 1000, biết số thứ nhất hơn số thứ hai là 640. Vậy hai số đó là: A. 1230 và 689 B. 1320 và 680 C. 1310 và 689 D. 1322 và 689 Câu 5: Cho hình vẽ sau: M3 Nối các ý ở cột A, cột B, cột C lại với nhau sao cho phù hợp (mỗi ý chỉ được nối 1 lần) A B C Hình tam giác ABC có 1 Góc nhọn Hình tam giác ABE có 3 Góc vuông Hình tam giác ACD có 5 Góc tù
  3. Câu 6: Chu vi của một thửa ruộng hình chữ nhật là 40 m, chiều dài hơn chiều rộng 4 m. Chiều rộng thửa ruộng dài là m. M3 II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 7: Tính: M1 4 yến 30 kg = .kg 5 thế kỉ = năm 3 km 15 m = m 4 giờ 36 phút = . phút Câu 8: Đặt tính rồi tính: M 2 516453 + 82398 463750 + 254081 789651 – 176012 462309 – 30554 Câu 9: Một người sinh vào năm 76 của thế kỉ XIX và mất vào năm 37 của thế kỉ XX. Hỏi người đó sống được bao nhiêu năm? M 3 Câu 10: An và Nguyên có tổng cộng 120 viên bi. Nếu An cho Nguyên 20 viên bi thì Nguyên có nhiều hơn An 16 viên bi. Hỏi An đã mua số bi của mình hết bao nhiêu tiền, biết rằng mua 3 viên bi hết 1000 đồng. M 4
  4. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Năm học: 2021 – 2022 Môn: TOÁN ĐÁP ÁN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM I. Trắc nghiệm: I. Trắc nghiệm: 4 điểm Câu 1. A Câu 1. Khoanh đúng kết quả 0,5 điểm Câu 2. C Câu 2. Khoanh đúng kết quả 0,5 điểm Câu 3. Câu 3. Điền đúng kết quả 1 điểm 769893 >. 678909 + 201 857 432 – 431<.856 000 Điền đúng 1 dấu 0,25 điểm 700 000 =.69 999 + 1 493 701 < 654 702 +3 Câu 4. B Câu 4. Khoanh đúng kết quả 0,5 điểm Câu 5. Câu 5. 0,75 điểm A B C Nối đúng 1 ý 0,25 điểm Hình tam giác ABC có 1 Góc nhọn Nối sai hoặc không nối 0 điểm Hình tam giác ABE có 3 Góc vuông Hình tam giác ACD có 5 Góc tù Câu 6. Điền đúng 0,75 điểm Câu 6. Chiều rộng thửa ruộng dài là 8 m. II. Tự luận: II. Tự luận: Câu 7. 1 điểm Câu 7. Tính Tính đúng 1 phép tính 0,25 điểm 4 yến 30 kg = 70 kg 5 thế kỉ = 500 năm 3 km 15 m = 3015 m 4 giờ 36 phút = 276 phút Câu 8. 2 điểm Câu 8. Đặt tính đúng 1 phép tính 0, 25 điểm. 516453 463750 789651 462309 Tính đúng 1 phép tính + - - 0, 25 điểm 82398 + 254081 176012 30554 598851 717831 613639 431755 Câu 9. 1 điểm Câu 9. Tìm đúng năm sinh 0,25 điểm Người đó sinh vào năm 76 của thế kỉ XIX tức là năm 1876. Tìm đúng năm mất 0,25 điểm. Người đó mất vào năm 37 của thế kỉ XX tức là năm 1937. Tính đúng số năm 0,5 điểm Vậy số năm người đó sống là: 1937 – 1876 = 61 (năm) Câu 10. 2 điểm Câu 10. 0,5 điểm Bài giải: Lập luận, vẽ sơ đồ đúng Nếu An cho Nguyên 20 viên bi thì tổng số bi của hai bạn vẫn là 120 viên, hiệu số bi của hai bạn là 16 viên bi. Khi đó ta có sơ đồ sau: Viết đúng câu lời giải và 0,5 điểm Số bi của An khi đó là: phép tính đúng, tính đúng (120 – 16) : 2 = 52 (viên) Viết đúng câu lời giải và 0,25 điểm Số bi của An ban đầu là: phép tính đúng, tính đúng 52 + 20 = 72 (viên) Viết đúng câu lời giải và 0,5 điểm Số tiền An đã mua bi là: phép tính đúng, tính đúng (72 : 3 ) × 1000 = 24 000 (đồng) Viết đúng đáp số. 0,25 điểm Đáp số: 24 000 đồng