Đề kiểm tra định kì học kì I môn Toán Lớp 4 (Chân trời sáng tạo) - Đề 6

doc 2 trang Hoài Anh 25/05/2022 6990
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì học kì I môn Toán Lớp 4 (Chân trời sáng tạo) - Đề 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ki_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_chan_troi_sang_t.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra định kì học kì I môn Toán Lớp 4 (Chân trời sáng tạo) - Đề 6

  1. Trường Tiểu Thứ ., ngày tháng KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC Họ và tên: . Môn: Toán – Lớp 4 Thời gian 40 phút (không kể thời gian phát đề) Lớp: . Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lới đúng : Từ câu 1 đến câu 7 Bài 1. Số 7 635 672 được đọc là: (0.5 điểm) a. Bảy triệu sáu trăm ba mươi lăm nghìn sáu trăm bảy mươi hai. b. Bảy triệu sáu trăm ba mươi lăm sáu trăm bảy mươi hai. c. Bảy triệu sáu trăm ba mươi sáu nghìn sáu bảy mươi hai. d. Bảy triệu sáu trăm ba mươi năm nghìn sáu trăm bảy hai. Bài 2. Số gồm: 5 triệu, 2 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 1 trăm, 1 chục, 2 đơn vị (0.5 điểm) a. 5 302 112 b. 5 230 112 c. 5 203 112 d. 5 203 121 Bài 3. 5 tấn = kg (0,5 điểm) a. 500 b. 5000 c. 50000 d.50 2 2 Bài 4. 48 dm = . cm , Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: (0.5 điểm) a. 48 b.480 c. 4080 d .4800 Bài 5. 2 phút = giây, Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: (0.5 điểm) a. 60 b. 2 c. 120 d . 180 Bài 6. Số trung bình cộng của 96 ; 121 ; 143 là: (0.5 điểm) a. 121 b. 360 c. 120 d. 143 Bài 7 . 452 hg x 3 = . Hg, Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: (1 điểm) a. 1563 b.1356 c. 1365 d.1635 Bài 8. Trong các số 3145; 4563; 2050; 2229; 3576 ( 1 điểm) a) Số chia hết cho 2: b) Số chia hết cho 5: Bài 9. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
  2. a. 280192 + 572863 b. 839084 – 246937 . . . . . . c. 126 x 32 d. 1845 : 15 . . . . . . Bài 10. Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 100m. Chiều dài hơn chiều rộng 20m. Tính diện tích hình chữ nhật đó. (2 điểm). Bài 11. Tính bằng cách thuận tiện nhất: (1 điểm) 47 x 5 + 4 x 47 + 47 x 2