Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ I môn Tin học Lớp 4 - Năm học 2021-2022

docx 5 trang Hoài Anh 25/05/2022 2801
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ I môn Tin học Lớp 4 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_dinh_ky_cuoi_hoc_ky_i_mon_tin_hoc_lop_4_nam_hoc.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ I môn Tin học Lớp 4 - Năm học 2021-2022

  1. Trường TH Số 2 Thuận An Ma trận đề kiểm tra cuối kì 1 – Tin học lớp 4 Ma trận số lượng câu hỏi và điểm: Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng điểm và tỉ lệ % Số câu và Chủ đề TL/ TL/ TL/ TL/ số điểm TN TN TN TN Tổng TL TH TH TH TH Chủ đề 1: Khám phá máy tính 1. Thao tác với tệp Số câu 2 1 3 và thư mục Số điểm 1 1 2 20% Số câu 1 1 2. Internet Số điểm 0,5 0,5 5% Chủ đề 2: Phần Số câu 2 1 1 1 5 mềm đồ họa Paint Số điểm 1 0,5 0,5 1 3 30% Chủ đề 3: Soạn Số câu 1 1 1 1 1 5 thảo văn bản Số điểm 0,5 0,5 0,5 2 1 4,5 45% Số câu 4 2 2 3 2 1 14 Số điểm 2 1 1 2 3 1 10 100% Tổng 20 10 10 20 30 10 Tỉ lệ % 0% 0% 100% % % % % % % Tỉ lệ 30% 30% 30% 10% theo mức Tương quan giữa lí thuyết và thực hành Số câu Điểm Tỉ lệ Lí thuyết (8') 6 3 30% Thực hành (27') 8 7 70%
  2. Ma trận phân bố câu hỏi Số câu và số Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng điểm Chủ đề 1: Khám Số câu 2 2 4 phá máy tính Câu số A.1, A.2 A.3, B.1 Chủ đề 2: Phần Số câu 3 1 1 5 mềm đồ họa A.4, A.5, Câu số B.2.3 B.2.2 Paint B.2.1 Chủ đề 3: Soạn Số câu 1 2 1 1 5 thảo văn bản Câu số B.3.1 A.6, B.3.4 B.3.2 B.3.3 Số câu 6 5 2 1 14 Tổng Số điểm 3 3 3 1 10 Tỉ lệ % 30% 30% 30% 10% 100%
  3. KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I Trường Tiểu học số 2 Thuận An NĂM HỌC 2021-2022 Họ và tên: MÔN: TIN HỌC - LỚP 4 Lớp: Thời gian làm bài: 35 phút Giám sát kiểm tra 1: Giám sát kiểm tra 2: Điểm Giáo viên nhận xét Bằng số: Bằng chữ: GV đánh giá 1: GV đánh giá 2: A. TRẮC NGHIỆM (3 Điểm) * Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất: Câu A1: (0,5đ) Đâu là biểu tượng của thư mục ? A. B C. D. Câu A2: (0,5đ): Để đổi tên thư mục em nháy nút phải chuột lên thư mục rồi chọn: A . Delete B. Copy C. Rename D. Open Câu A3: (0,5đ): Để truy cập một trang web em thao tác theo thứ tự nào sau đây? A. Khởi động trình duyệt/ Nhấn phím Enter /Gõ địa chỉ trang web vào ô địa chỉ. B. Khởi động trình duyệt/ Gõ địa chỉ trang web vào ô địa chỉ/ Nhấn phím Enter. C. Gõ địa chỉ trang web vào ô địa chỉ/ Khởi động trình duyệt/ Nhấn phím Enter D. Gõ địa chỉ trang web vào ô địa chỉ/ Nhấn phím Enter/ Khởi động trình duyệt Câu A4: (0,5đ) Trong phần mềm Paint, sau khi chọn một phần hình vẽ, để xoay phần hình đó em chọn nút lệnh nào? A. Copy B. Crop C. Resize D. Rotate Câu A.5: (0,5đ): Trong chương trình Paint, phím tắt Ctrl + S dùng để làm gì? A. Chọn toàn bộ tranh vẽ B. Sao chép vùng tranh vẽ được chọn C. Lưu tranh vẽ D. Xóa tranh vẽ Câu A.6: (0,5đ) Trong phần mềm Word, để chèn tranh ảnh vào văn bản em thực hiện thao tác nào sau đây? A. Chọn Insert / chọn Table B. Chọn Insert / chọn Picture C. Chọn Insert / chọn Text Box D. Chọn Insert / chọn WordArt
  4. B. THỰC HÀNH: (7 điểm) Câu B.1 : (1đ): Tại ổ đĩa D tạo thư mục có tên lớp và SBD. Ví dụ: Em học lớp 4-1 và số báo danh là 12 thì tạo thư mục là D:\ lop4-1-12 Câu B.2 (2đ) Phần mềm vẽ Paint Câu B.2.1. (0,5đ) Mở phần mềm vẽ Paint Câu B.2.2 (1đ) Vẽ hình theo mẫu sau, tô màu theo sở thích Câu B.2.3 (0,5đ) Lưu vào thư mục của em với tên ngoinha.png hoặc ngoinha.bmp Câu B.3: (4đ) Soạn thảo văn bản Câu B.3.1 (0,5đ) Mở phần mềm soạn thảo văn bản Word Câu B.3.2 (2 đ) Gõ nội dung và bày đoạn thơ sau theo mẫu; (Yêu cầu: - Chọn phông chữ Arial, cỡ chữ 16 - Trình bày kiểu chữ và căn lề theo mẫu) EM YÊU NHÀ EM Đoàn Thị Lam Luyến Chẳng đâu bằng chính nhà em Có đàn chim sẻ bên thềm líu lo Có nàng gà mái hoa mơ Cục ta, cục tác khi vừa đẻ xong Câu B.3.3 (1đ) Chèn hình ảnh ngôi nhà đã vẽ ở câu 2 vào vị trí phù hợp ở văn bản trên. Câu B.3.4 (0,5đ) Lưu văn bản soạn thảo vào thư mục của em với tên là baitho.docx
  5. TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 THUẬN AN ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021 – 2022 MÔN TIN HỌC LỚP 4 A. Phần lý thuyết: (3 điểm) ( Mỗi câu trả lời đúng được 0.5 điểm) Câu A1 Câu A2 Câu A3 Câu A4 Câu A5 Câu A6 A C B D C B B. Phần thực hành: (7 điểm) Câu B.1 - Tạo được thư mục theo yêu cầu được 1 điểm Câu B.2.1 - Khởi động được PM Paint (0,5đ) Câu B.2.2 - Vẽ được các chi tiết ngôi nhà (0,5đ) - Tô màu phù hợp (0,5đ) Câu B.2.3 Lưu được tranh vẽ vào đúng thư mục (1đ) Câu B.3.1 - Khởi động được PM Word (0,5đ) Câu B.3.2 - Gõ đầy đủ nội dung (1đ) - Trình bày được theo mẫu (1đ) Câu B.3.3 - Chèn được tranh vẽ vào văn bản và thay đổi kích thước phù hợp (1đ). Câu B.3.4 - Lưu được văn bản vào thư mục (0,5đ)