Đề kiểm tra định kỳ học kỳ II môn Toán Lớp 12 - Mã đề 230 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Triệu Quang Phục

doc 3 trang thaodu 3440
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kỳ học kỳ II môn Toán Lớp 12 - Mã đề 230 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Triệu Quang Phục", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ky_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_12_ma_de_230_nam.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra định kỳ học kỳ II môn Toán Lớp 12 - Mã đề 230 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Triệu Quang Phục

  1. SỞ GD&ĐT HƯNG YÊN KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT TRIỆU QUANG PHỤC NĂM HỌC 2017 - 2018 MÔN TOÁN – Khối lớp 12 (Đề thi có 03 trang) Thời gian làm bài : 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh : Số báo danh : Mã đề 230 Câu 1: Cho số phức z thỏa mãn (1 i)z 3 i. Hỏi điểm biểu diễn của z là điểm nào trong các điểm M,N,P,Q ở hình bên ? A. Điểm M . B. Điểm N . C. Điểm Q . D. Điểm P . Câu 2: Cho số phức z = a + bi. Số phức z2 có phần thực là: A. a+b. B. a2+b2. C. a-b. D. a2-b2. Câu 3: Cho số phức z 2i 1 . Chọn câu đúng: A. Phần thực bằng -2i, phần ảo bằng 1. B. Phần thực bằng 1, phần ảo bằng 2. C. Phần thực bằng -2, phần ảo bằng 1. D. Phần thực bằng 1, phần ảo bằng -2. z Câu 4: Có bao nhiêu số phức z thoả mãn z 3i 5 và là số thuần ảo ? z 4 A. 2. B. 0. C. 3. D. 1. Câu 5: Cho số phức z 3 2 i . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z . A. Phần thực bằng 3, phần ảo bằng 2 . B. Phần thực bằng 3, phần ảo bằng 2 . C. Phần thực bằng 3 , phần ảo bằng 2i . D. Phần thực bằng 3 , phần ảo bằng 2 . 2 Câu 6: Gọi z1 ,z2 là nghiệm của phương trình z z 1 0. Giá trị của biểu thức P z1 z2 là: A. -1. B. 2. C. -2. D. 0. Câu 7: Biết tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z 1 z 2i 3 là đường thẳng d : x ay b 0 . Tính giá trị của biểu thức a b ? A. .0 B. . 2 C. . 1 D. . 1 Câu 8: Cho số phức z 2017 2018i . Số phức liên hợp của z có điểm biểu diễn là M: A. 2017; 2018 . B. 2017; 2018 . C. M 2017; 2018 . D. 2017; 2018 . 1/3 - Mã đề 230
  2. Câu 9: Chọn câu sai trong các câu sau: A. Số phức z = a + bi có môđun là a2 b2 . B. Số phức z = a + bi có số phức liên hợp là z (a bi) . C. Số phức z = a + bi được biểu diễn bằng điểm M(a; b) trong mặt phẳng phức Oxy. D. Số phức z = a + bi = 0 khi và chỉ khi a = 0 và b = 0. Câu 10: Phần gạch sọc trong hình vẽ bên là hình biểu diễn của tập hợp các số phức thỏa mãn điều kiện nào sau đây: y 8 x O 6 A. 2 z 4 4i 4 . B. 4 z 4 4i 16 . C. .6 z 8 D. 2 z .4 4i 4 Câu 11: Trong tập hợp số phức C cho phương trình ax2 bx c 0(a 0) (*). Gọi b2 4ac . Xét các mệnh đề sau: 1) Nếu ∆ là số thực âm thì phương trình (*) vô nghiệm. 2) Nếu ∆ ≠0 thì phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt. 3) Nếu ∆ = 0 thì phương trình (*) có một nghiệm kép. Trong các mệnh đề trên có số mệnh đề đúng là: A. 1. B. 3. C. 0. D. 2. Câu 12: Cho số phức z a bi a,b ¡ thỏa mãn z 1 i z 2i và P z 2 3i z 1 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính P a 2b . 5 1 A. P 1 B. P 5 . C. P D. P 2 2 2 i Câu 13: Số phức nghịch đảo của số phức z là ? 5 3i 7 11 13 1 7 11 13 1 A. .z 1 B. . i C. . z 1 D. . i z 1 i z 1 i 34 34 34 34 5 5 5 5 Câu 14: Rút gọn số phức z 2i (3 4i) (7 i) ta được A. z = - 4 – i. B. z = - 4 – 3i. C. z 4 i . D. z = 4 + 3i. 2 Câu 15: Cho số phức thỏa mãn 2 3i z 4 i z 1 3i . Modun của số phức là: A. 29 . B. . 34 C. .13 D. . 13 Câu 16: Môđun của số phức z 2 5i là: A. w 29. B. . w 1 C. . w 7 D. . w 3 1 5i 5 1 5i 5 Câu 17: Phương trình bậc hai với các nghiệm: z , z là: 1 3 2 3 A. 3z2 + 2z + 42 = 0. B. 2z2 + 3z + 4 = 0. C. z2 + 2z + 27 = 0. D. z2 - 2z + 9 = 0. Câu 18: Trong mặt phẳng phức, ba điểm A, B và C lần lượt là điểm biểu diễn của 3 số phức z1 1 5i, z2 i 3, z3 6 . Tam giác ABC là: A. Tam giác vuông cân. B. Tam giác cân nhưng không vuông. 2/3 - Mã đề 230
  3. C. Tam giác đều. D. Tam giác vuông nhưng không cân. Câu 19: Cho x, y là các số thực. Số phức z 1 xi y 2i bằng 0 khi: x 2 x 2 x 1 x 0 A. . B. . C. . D. . y 1 y 1 y 2 y 0 Câu 20: Cho số phức z = a + bi. Số z z luôn là: A. Số thuần ảo. B. 0. C. 2. D. Số thực. Câu 21: Khẳng định nào trong các khẳng định sau đây là SAI ? A. Điểm biểu diễn của số phức z và z đối xứng nhau qua trục hoành. B. Điểm biểu diễn của số thuần ảo trong mặt phẳng phức Oxy nằm trên trục tung. C. Môđun của số phức z là một số thực không âm. D. Tập số thực là tập con của tập số phức. Câu 22: Cho số phức zthỏa z z 3 4i . Môđun của z bằng 5 6 25 25 A. . B. . C. . D. . 6 25 6 6 Câu 23: Trên tập số phức, căn bậc hai của 144 là: A. Không tồn tại. B. 12. C. . 12i D. . 12 Câu 24: Tìm số phức liên hợp của số phức z i(3i 1) . A. z 3 i. B. z 3 i. C. z 3 i. D. z 3 i. Câu 25: Cho số phức z a bi a,b ¡ ; a,b 0 . Đặt đa thức f x ax2 bx 2 . Biết 1 5 f 1 0, f . Tính giá trị lớn nhất của z . 4 4 116 A. 2 5 . B. 3 5 . C. D. 5 2 . 3 HẾT 3/3 - Mã đề 230