Đề kiểm tra định kỳ lần 4 môn Hóa học Lớp 12 (Cơ bản) - Mã đề 123 - Trường THPT Kỳ Sơn
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kỳ lần 4 môn Hóa học Lớp 12 (Cơ bản) - Mã đề 123 - Trường THPT Kỳ Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_dinh_ky_lan_4_mon_hoa_hoc_lop_12_co_ban_ma_de_12.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra định kỳ lần 4 môn Hóa học Lớp 12 (Cơ bản) - Mã đề 123 - Trường THPT Kỳ Sơn
- TRƯỜNG THPT KỲ SƠN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 4 TỔ: TỰ NHIÊN MÔN: HOÁ HỌC 12 (CB) Thời gian làm bài: 45 phút; (24 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 123 Họ, tên thí sinh: Lớp Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố: H = 1; Mg = 24; C = 12; O = 16; N = 14; Na = 23; Si = 28; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Al = 27 ; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; I = 127; Ba = 137; Hg = 201; Pb = 207. I.TRẮC NGHIỆM Câu 1: Sắt có thể khử được ion kim loại trong các dd muối nào sau đây ? A. MgCl2, CuSO4 B. CuSO4 , Na2SO4 C. CuSO4, AgNO3 D. AlCl3, AgNO3 Câu 2: Cho 2,8 gam Fe và 7,2 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO 3 1M, thu được khí NO (duy nhất). Thể tích dung dịch HNO3 tham gia phản ứng là (Cho Fe = 56, Mg = 24) A. 2 lít. B. 1,75 lít. C. 1,2 lít. D. 1 lít. Câu 3: Cấu hình của nguyên tố Sắt là ? A. [Ar]3d64s2 B. [Ar]3d64s1 C. [Ar]3d104s1 D. [Ar]3d54s2 Câu 4: Cho hỗn hợp gồm 3,2 gam Cu và 5,6 gam Fe tác dụng với dd HCl dư , tính thể tích khí thu được (ở đktc) : A . 4,48 lit. B. 2,24 lit. C. 3,36 lit. D. 1,12 lit. Câu 5: Cho 1,6 gam bột Fe 2O3 tác dụng với axit HCl (dư). Khối lượng muối trong dung dịch sau phản ứng là : A. 2,12 gam. B. 4,24 gam. C. 1,62 gam. D. 3,25 gam. Câu 6: Ptpư : Fe + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O có tổng hệ số (nguyên , tối giản ) là ? A. 10 B. 24 C. 12 D. 9 Câu 7: Cho Fe dư phản ứng với 400 ml HNO 3 1M sinh ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Khối lượng muối tạo thành sau khi phản ứng hoàn toàn là A. 24,2 gam. B. 27,0 gam. C. 36,3 gam. D. 18,0 gam. Câu 8: Dãy kim loại bị thụ động trong axit HNO3 đặc, nguội là A. Fe, Al, Cr B. Fe, Al, Ag C. Fe, Al, Cu D. Fe, Zn, Cr Câu 9: Tính khối lượng Fe2O3 thu được khi phân hủy hoàn toàn 2,14 gam Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao : A. 3,2 gam B. 1,6 gam C. 2,4 gam D. 4 gam Câu 10: Nhúng thanh Fe vào 100ml dd Cu(NO3)2 0,1M. Đến khi phản ứng hoàn toàn thì khối lượng thanh Fe sẽ: A. tăng 0,8g B. giảm 0,08g C. tăng 0,08g D. giảm 0,56g Câu 11: Để thu được muối FeCl3 , ta cho Fe tác dụng với hóa chất nào dưới đây : A. HCl B. Cl2 C. CuCl2 D. NaCl Câu 12: Khử hoàn toàn 16 gam bột oxit sắt nguyên chất bằng CO ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng kết thúc, khối lượng chất rắn giảm 4,8g. Oxit sắt đã dùng là : A. Fe2O. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. FeO. Câu 13: Ngâm 1 đinh sắt nặng 4 gam trong dd CuSO4, sau một thời gian lấy đinh sắt ra, sấy khô, cân nặng 4,2857 gam. Khối lượng sắt tham gia phản ứng là: A. 1,9990 gam B. 2,1000 gam C. 0,3999 gam D. 1,9999 gam Câu 14: Để nhận biết FeO và Fe2O3 , dùng một trong những dung dịch nào dưới đây? A. HCl B. NaOH C. HNO3 D. H2SO4 loãng Câu 15: Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe3+? A. [Ar]3d6 B. [Ar]3d5 C. [Ar]3d3 D. [Ar]3d4 Câu 16: Trong lò luyện gang thép, oxit sắt bị khử bởi A. CO2. B. CO. C. Al. D. H2. Trang 1/2 - Mã đề thi 123
- Câu 17: Khi cho sắt vào dung dịch HNO 3 đặc, nóng, dư , sắt sẽ bị tác dụng theo phương trình phản ứng : A. Fe + 2 HNO3 Fe(NO3)2 + H2 B. 2Fe + 6HNO3 2 Fe(NO3)3 + 3H2 C. Fe + 4HNO3 Fe(NO3)3 + 4NO2 + 4H2O D. Fe + 6HNO3 Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O Câu 18: Hoà tan hoàn toàn m gam Fe vào dd HNO3 loãng, dư thu được 0,448 lít khí NO duy nhất (đktc). Gía trị của m là: A. 11,2 B. 1,12 C. 0,56 D. 5,60 Câu 19: Cho 1,6 gam bột Fe2O3 tác dụng với axit HCl (dư). Khối lượng muối trong dung dịch sau phản ứng là A. 2,12 gam. B. 3,25 gam. C. 1,62 gam. D. 4,24 gam. Câu 20: Các số OXH đặc trưng của crom là : A. +3 , +4 , +6 B. +2 , +4 , +6 C. +1 , +2 , +4 , +6 D. +2 , +3 , +6 Câu 21: Hỗn hợp X gồm Al và Fe. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được 5,6 lít khí H2 (đktc). Nếu cho cũng m gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). m có giá trị là : A. 8,3 gam. B. 16 gam. C. 11 gam. D. 9,4 gam. Câu 22: Trong các hợp chất , Sắt thường có số OXH là ? A. +2, +3 B. +1, +2, +3 C. 0, +2, +3 ,+6 D. +2 , +3, 0 Câu 23: Cặp chất không xảy ra phản ứng hoá học là A. Cu + dung dịch FeCl3. B. Fe + dung dịch HCl. C. Fe + dung dịch FeCl3. D. Cu + dung dịch FeCl2. Câu 24: Có các kim loại Cu, Ag, Fe và các dung dịch muối Cu(NO 3)2, Fe(NO3)3, AgNO3 . Kim loại nào tác dụng được với cả 3 dung dịch muối ? A. Ag B. Cu C. Fe D. Cu, Fe HẾT II.TỰ LUẬN Bài 1: . Hoà tan 3,04g hh bột kim loại Fe và Cu trong dd HNO3 loãng dư, thu được 0,896 lít khí duy nhất NO (đktc). Thành phần % theo KL mỗi KL trong hh là? Bài 2: Oxi hóa hoàn toàn 5,6g Fe ,sau phản ứng thu 8g một oxit .xác định ctpt oxit sắt thu được? ĐÁP ÁN 1 5 9 13 17 21 2 6 10 14 18 22 3 7 11 15 19 23 4 8 12 16 20 24 Trang 2/2 - Mã đề thi 123