Đề kiểm tra giữa học kì 1 Công nghệ Lớp 12 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

docx 4 trang Hàn Vy 03/03/2023 8290
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì 1 Công nghệ Lớp 12 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_1_cong_nghe_lop_12_nam_hoc_2022_2023.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì 1 Công nghệ Lớp 12 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I .NĂM HỌC 2022-2023 MÔN : CÔNG NGHỆ 12 Câu 1. Ký hiệu của biến trở trong mạch điện: TH V A. B. C. D. Câu 2. Ký hiệu của tụ hóa trong mạch điện: + - A. B. C. D. Câu 3. Trên điện trở có các vòng màu nâu, đen, đen, kim nhũ thì trị số điện trở của nó là A. 1  B. 10  C. 100  D. 1k Câu 4. Tirixto dẫn điện khi: A.UAK ≥ 0 , UGK ≤ 0 B. UAK > 0 , UGK > 0 C.UAK ≤ 0 , UGK ≥ 0 D. UAK ≤ 0 , UGK ≤ 0 Câu 5. Triac có những điện cực nào A. Emitơ (E); Bazơ (B); Colectơ (C) B. A1 ; A2 C. A1 ; A2 ; Cực điều khiển (G ) D. Anốt (A); Catốt (K); cực điều khiển (G) Câu 6. Công dụng của tranzito A. Để khuếch đại tín hiệu, tạo sóng, tạo xung B. Được dùng trong mạch chỉnh lưu có điều khiển C. Dùng để biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều D. Dùng trong mạch điện tử điều khiển bằng ánh sáng Câu 7. Điốt bán dẫn có A. 7 lớp tiếp giáp p – n. B. 3 lớp tiếp giáp p – n. C. 5 lớp tiếp giáp p – n. D. 1 lớp tiếp giáp p – n. Câu 8. Mạch chỉnh lưu hai nửa chu kỳ có A. 1 điốt. B. 2 điốt. C. 4 điốt. D. 3 điốt. Câu 9. Nguồn điện một chiều không có khối chức năng nào sau đây A. mạch khuếch đại. B. mạch chỉnh lưu. C. mạch lọc nguồn. D. mạch bảo vệ. Câu 10. Trong mạch đa hài tự dao động, theo ký hiệu sách giáo khoa công nghệ 12, khi R1 = R2, R3 = R4 = R = 10Ω; C1 = C2 = C = 2µF. Độ rộng xung là A. 12. B. 20. C. 5. D. 28. Câu 11. Khi thiết kế mạch nguyên lý không cần qua giai đoạn nào sau đây: A. Tìm hiểu yêu cầu của mạch thiết kế. B. Thiết kế và lắp ráp trực tiếp mạch điện ngay từ ban đầu. C. Tính toán chọn linh kiện hợp lý. D. Đưa ra và chọn lựa phương án hợp lý. Câu 12. Đặc điểm nào sau đây không phải là ưu điểm của mạch chỉnh lưu cầu? A. Độ gợn sóng nhỏ. B. Dễ lọc. C. Tần số sóng là 100Hz. D. Chịu điện áp ngược gấp đôi điện áp làm việc Câu 13. Người ta có thể làm gì để thay đổi hệ số khuếch đại của mạch khuếch đại điện áp dùng OA? A. Chỉ cần thay đổi giá trị của điện trở hồi tiếp (Rht). B. Thay đổi tần số của điện áp vào.
  2. C. Thay đổi biên độ của điện áp vào. D. Đồng thời tăng giá trị của điện trở R1 và Rht lên gấp đôi. Câu 14. IC khuếch đại thuật toán có bao nhiêu đầu vào và bao nhiêu đầu ra? A. Hai đầu vào và một đầu ra. B. Một đầu vào và hai đầu ra. C. Một đầu vào và một đầu ra. D. Hai đầu vào và hai đầu ra. Câu 15. Trong sơ đồ khối chức năng của mạch nguồn một chiều, ta có thể bỏ bớt những khối nào mà vẫn đảm bảo mạch điện còn hoạt động được? A. Khối 4 và khối 5. B. Khối 2 và khối 4. C. Khối 1 và khối 2. D. Khối 2 và khối 5. Câu 16: Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: cam, trắng, đen, kim nhũ. Trị số đúng của điện trở là: A. 390  + 5% B. 390  + 10% C. 39  + 10% D. 39  + 5% Câu 17: Một điện trở có ghi các vòng màu: Vàng-Nâu-Cam-Đỏ. Giá trị của điện trở đó bằng bao nhiêu? A. 4132  . B. 41 1% k  . C. 41000  0.5%. D. 41k  2%. Câu 18: Điôt ổn áp (Điôt zene) khác Điôt chỉnh lưu ở chỗ: A. Bị đánh thủng mà vẫn không hỏng B. Chỉ cho dòng điện chạy qua theo một chiều từ anôt (A) sang catôt (K). C. Không bị đánh thủng khi bị phân cực ngược. D. Chịu được được áp ngược cao hơn mà không bị đánh thủng. Câu 19: Người ta dùng linh kiện bán dẫn nào sau đây để chỉnh lưu A. Tranzito B. Điôt tiếp mặt C. Triac D. Tirixto Câu 20: Người ta phân Tranzito làm hai loại là: A. Tranzito PPN và Tranzito NPP. B. Tranzito PNP và Tranzito NPN. C. Tranzito PPN và Tranzito NNP D. Tranzito PNN và Tranzito NPP. Câu 21: Trong mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito, nếu thay các điện trở R 1 và R2 bằng các đèn LED thì hiện tượng gì sẽ xảy ra? A. Các đèn LED sẽ luân phiên chớp tắt. B. Mạch sẽ không còn hoạt động được nữa. C. Xung ra sẽ không còn đối xứng nữa. D. Các tranzito sẽ bị hỏng. Câu 22: IC khuếch đại thuật toán được viết tắt là A. OB B. AO C. OA D. OP Câu 23: Mạch điện tử là mạch điện mắc phối hợp giữa các với các bộ phận nguồn, dây dẫn để thực hiện nhiệm vụ nào đó trong kĩ thuật A. Dây dẫn B. Linh kiện điện tử C. Điôt D. Tranzito Câu 24: Linh kiện nào dẫn điện 1 chiều và chặn dòng điện cao tần? A. Cuộn cảm. B. Tụ điện. C. Tranzitor. D. Điện trở. Câu 25: Trong mạch lọc hình  (hình pi) gồm có: A. 2 cuộn cảm và 1 tụ điện. B. 2 tụ điện và 1 cuộn cảm. C. 2 tụ điện và một điện trở. D. 2 điện trở và 1 tụ điện. Câu 26: Khi thay thế 1 điện trở bị cháy có ghi trị số 2k-2W bằng các điện trở không cùng loại. Hãy chọn phương án đúng sau: A. Mắc nối tiếp 2 điện trở ghi 1k-1W B. Dùng điện trở 2k-1W C. Mắc song song 2 điện trở ghi 4k-2W D. Mắc song song 2 điện trở ghi 4k-1W Câu 27: Mạch nào sau đây không phải là mạch điện tử điều khiển: A. Mạch tạo xung B. Tín hiệu giao thông C. Báo hiệu và bảo vệ điện áp D. Điều khiển bảng điện tử Câu 28: Triac có mấy điện cực: A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 29: Mạch điều khiển tín hiệu đơn giản thường có sơ đồ nguyên lí dạng: A. Nhận lệnh Xử lí Tạo xung Chấp hành B. Nhận lệnh Xử lí Điều chỉnh Thực hành C. Đặt lệnh Xử lí Khuếch đại Ra tải D. Nhận lệnh Xử lí Khuếch đại Chấp hành Câu 30: Hiện nay phương pháp thường sử dụng để điều khiển tốc độ của động cơ xoay chiều một pha: A. Điều khiển dòng điện đưa vào động cơ B. Điều khiển điện áp đưa vào động cơ
  3. C. Thay đổi số vòng dây Stator D. Mắc nối tiếp với động cơ một điện trở ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 B A B B C A D B A C D C Â A A 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 D D A B B A C C A B C A A D B KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Môn: Công nghệ 12 (Thời gian kiểm tra 45 phút) Phạm vi kiểm tra: Chương I và II Phương án kiểm tra: Trắc nghiệm Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Tên Chủ đề VD VDC Chủ đề 1: Linh kiện điện tử 1. Vai trò và Biết được vai triển vọng trò và triển phát triển của vọng phát ngành kĩ thuật triển của điện tử ngành kĩ trong sản xuất thuật điện tử và đời sống 2 Câu 2. Điện trở-Tụ Biết được Hiểu được các kí Vận dụng giải các điện- Cuộn cấu tạo và hiệu và số liệu kĩ bài toán về điện cảm công dụng thuật của các linh trở, tụ điện và của các linh kiện điện tử cơ cuộn cảm kiện điện tử bản 4Câu TN 3 Câu TN 1 câu 3 Thực hành- Nhận biết và Có ý thức thực Đọc và đo được Điện trở-Tụ phân loại hiện đúng quy số liệu kĩ thuật điện- Cuộn được điện trình và quy định của điện trở, tụ cảm trở, tụ điện, về an toàn điện và cuộn cuộn cảm cảm 4 câu 1 câu 1 câu 4. Linh kiện Biết cấu tạo, Biết được nguyên bán dẫn và IC kí hiệu, phân lý làm việc của loại và công tirixto và triac dụng của một số linh kiện bán dẫn và IC
  4. 3 Câu TN 1 Câu TN 5 Thực hành- Nhận dạng được Đo được điện trở Điốt- Tirixto- các loại điốt, tuần, ngược của Triac tirixto và triac các linh kiện để Có ý thức hực xác định điện hiện đúng quy cực anốt và trình và quy địn catốt, xác định về an toàn loại tốt loại xấu 6. Thực hành- Nhận dạng được Đo được điện trở Tranzito các loại tranzito, tuần, ngược của PNP, NPN tranzito để phân Có ý thức hực biệt loại PNP, hiện đúng quy NPN xác định trình và quy địn loại tốt loại xấu về an toàn Số câu (điểm) 2Câu 1.Khái niệm Biết được Hiểu được chức về mạch điện khái niệm và năng và nguyên lý tử- Chỉnh lưu- phân loại làm việc của mạch Nguồn một mạch điện tử lọc và mạch ổn áp chiều 1 Câu TN- 2 Câu TN 2.Mạch Biết được Vận dụng giải bài khuếch đại- chức năng, toán cơ bản Mạch tạo sơ đồ, xung nguyên lý làm việc của mạch thuật toán và mạch tạo xung đơn giản 2 Câu TN 1 Câu TN 3.Thiết kế Biết được Thiết kế được mạch điện tử nguyên tắc mạch điện tử đơn giản chung và các đơn giản bước thiết kế mạch điện tử đơn giản 1 câu 2 Câu TN Số câu( điểm)