Đề kiểm tra học kì 1 Công nghệ Lớp 12 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

docx 4 trang Hàn Vy 01/03/2023 3091
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 1 Công nghệ Lớp 12 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_1_cong_nghe_lop_12_nam_hoc_2022_2023_co_d.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 1 Công nghệ Lớp 12 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM 2022-2023 MÔN: CỒNG NGHỆ 12 Câu 1. Một điện trở có kí hiệu như hình vẽ. Hãy đọc đúng tên loại điện trở này. A. Điện trở nhiệt.B. Điện trở biến đổi theo điện áp. C. Điện trở cố định.D. Biến trở. Câu 2. Trong mạch điện, điện trở có thể được dùng để: A. phân chia điện áp trong mạch. B. ngăn cách dòng điện một chiều. C. chặn dòng điện cao tần trong mạch. D. hạn chế dòng điện một chiều và cho dòng điện xoay chiều đi qua. Câu 3. Trong mạch điện, tụ điện có công dụng: A. phân chia điện áp trong mạch. B. ngăn cách dòng điện một chiều và cho dòng điện xoay chiều đi qua. C. chặn dòng điện cao tần trong mạch. D. hạn chế dòng điện một chiều và cho dòng điện xoay chiều đi qua. Câu 4. Một cuộn cảm có kí hiệu như hình vẽ. Hãy đọc tên đúng của cuộn cảm này. A. Cuộn cảm lõi không khí dùng ở cao tần. B. Cuộn cảm lõi ferit dùng ở trung tần. C. Cuộn cảm có trị số điện cảm điều chỉnh được. D. Cuộn cảm lõi sắt từ dùng để lọc nguồn . Câu 5. Trị số điện cảm của cuộn cảm phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây? A. Chỉ phụ thuộc vào kích thước, hình dạng của cuộn cảm. B. Chỉ phụ thuộc vào số vòng dây và vật liệu lõi. C. Chỉ phụ thuộc vào số vòng dây và cách quấn dây. D. Phụ thuộc vào kích thước, hình dạng, vật liệu lõi, số vòng dây và cách quấn dây. Câu 6. Một tụ điện có kí hiệu như hình vẽ. Hãy nêu đúng tên gọi của tụ điện này. A. Tụ hóa.B. Tụ bán chỉnh hoặc tụ tinh chỉnh C. Tụ cố địnhD. Tụ biến đổi hoặc tụ xoay. Câu 7. Chọn câu Đúng.Ý nghĩa của trị số điện dung của tụ điện là: A. cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của tụ khi có điện áp đặt vào giữa 2 bản tụ. B. cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của tụ điện khi có dòng điện chạy qua tụ. C. thể hiện sự cản trở của tụ điện đối với dòng điện chạy qua tụ. D. ngăn cản dòng điện một chiều qua tụ. Câu 8. Tùy theo cấu tạo và phạm vi sử dụng, cuộn cảm được phân thành mấy loại? A. 2B. 3C. 4D. 5 Câu 9. Trong các loại linh kiện bán dẫn sau, linh kiện nào chỉ có một lớp tiếp giáp P –N? A. Điôt bán dẫnB. Tranzito C. Điôt chỉnh lưu có điều khiểnD. Triac Câu 10. Chọn câu đúng. Tranzito có thể có những công dụng nào sau đây? A. ổn định điện áp một chiều. B. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều. C. khuếch đại tín hiệu, tạo sóng, tạo xung
  2. D. điều khiển các thiết bị điện trong các mạch điện xoay chiều. Câu 11. Linh kiện bán dẫn nào sau đây thường được dùng để tách sóng và trộn tần? A. Điôt tiếp điểmB. Điôt tiếp mặtC. Điôt ổn ápD. Điôt chỉnh lưu. Câu 12. Dựa theo chức năng và nhiệm vụ thì mạch điện tử được phân ra gồm mấy loại mạch? A. 5 loại mạchB. 4 loại mạchC. 3 loại mạchD. 2 loại mạch Câu 13. Mạch chỉnh lưu nửa chu kì không có nhược điểm nào sau đây? A. Mạch điện đơn giản vì chỉ dùng một điôt. B. Hiệu suất sử dụng biến áp nguồn thấp. C. Dạng sóng ra có độ gợn sóng lớn. D. Việc san bằng độ gợn sóng khó khăn. Câu 14. Sơ đồ khối chức năng của mạch nguồn một chiều có bao nhiêu khối? A. 3 khốiB. 4 khốiC. 5 khốiD. 6 khối. Câu 15. Trong sơ đồ khối chức năng của mạch nguồn một chiều, khối 2 là khối: A. Mạch ổn ápB. Mạch chỉnh lưuC. Mạch bảo vệD. Mạch lọc nguồn Câu 16. Trong mạch nguồn một chiều thực tế, khối 3 (mạch lọc nguồn) có nghiệm vụ: A. giữ cho điện áp một chiều ra trên tải được bằng phẳng. B. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều. C. thay đổi điện áp vào tải. D. giữa cho mức điện áp một chiều ra trên tải ổn định. Câu 17. Khi làm việc, tranzito loại NPN cho dòng điện qua nó ttheo chiều từ: A. cực B sang cực EB. cực C sang cực EC. cực B sang cực CD. cực E sang cực E. Câu 18. Chọn câu sai. Khi thiết kế mạch điện tử đơn giản, mạch lắp ráp phải đảm bảo nguyên tắc: A. Dây dẫn không chồng chéo và ngắn nhất. B. Vẽ đường dây dẫn điện để nối các linh kiện với nhau theo sơ đồ nguyên lí. C. Bố trí các linh kiện trên bảng mạch điện một cách khoa học và hợp lí. D. Tính toán, chọn các linh kiện hợp lí. Câu 19. Điốt, Tirixto, Triac, Điac và Tranzito, chúng có điểm nào sau đây giống nhau? A. Công dụngB. Số điện cực C. vật liệu chế tạo.D. Nguyên lí làm việc. Câu 20. Linh kiện điện tử nào sau đây có 3 điện cực A1, A2, G? (các kí hiệu giống sgk công nghệ 12) A. TirixtoB. TranzitoC. TriacD. Điac Câu 21. Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào không liên quan đến mạch khuếch đại điện áp dùng OA? A. Điện áp ra và điện áp vào luôn có cùng chu kì, tần số và cùng pha. B. Tín hiệu Uvào được đưa tới đầu vào đảo thông qua điện trở R1. C. Đầu vào không đảo được nối mass (nối đất) D. Điện áp ra luôn ngược pha với điện áp vào. Câu 22. Người ta có thể làm gì để thay đổi hệ số khuếch đại của mạch khuếch đại điện áp dùng OA? A. Chỉ cần thay đổi giá trị của điện trở hồi tiếp (Rht). B. Thay đổi tần số của điện áp vào. C. Thay đổi biên độ của điện áp vào. D. Đồng thời tăng giá trị của điện trở R1 và Rht lên gấp đôi. Câu 23. Trong mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito, nếu thay các điện trở R 1 và R2 bằng các đèn LED thì hiện tượng gì sẽ xảy ra? A. Các đèn LED sẽ luân phiên chớp tắt. B. Mạch sẽ không còn hoạt động được nữa. C. Xung ra sẽ không còn đối xứng nữa.D. Các tranzito sẽ bị hỏng. Câu 24. IC khuếch đại thuật toán có bao nhiêu đầu vào và bao nhiêu đầu ra? A. Hai đầu vào và một đầu ra.B. Một đầu vào và hai đầu ra. C. Một đầu vào và một đầu ra.D. Hai đầu vào và hai đầu ra.
  3. Câu 25. Hệ số khuếch đại của mạch khuếch đại điện áp dùng OA phụ thuộc vào A. Trị số của các điện trở R1 và Rht B. Chu kì và tần số của tín hiệu đưa vào. C. Độ lớn của điện áp vào. D. Độ lớn của điện áp ra. Câu 26. IC khuếch đại thuật toán (OA) có số lượng đầu vào và đầu ra lần lượt là bao nhiêu? A. Hai đầu vào và hai đầu ra.B. Hai đầu vào và một đầu ra. C. Một đầu vào và một đầu ra.D. Một đầu vào và hai đầu ra. Câu 27. Chức năng của mạch khuếch đại là gì? A. Khuếch đại: Điện áp, tần số, công suất. B. Khuếch đại: Điện áp, dòng điện, công suất. C. Khuếch đại: Điện áp và công suất. D. Khuếch đại: Dòng điện và công suất. Câu 28. Chức năng của mạch tạo xung là gì? A. Biến đổi tín hiệu điện xoay chiều thành tín hiệu điện không có tần số. B. Biến đổi tín hiệu điện xoay chiều thành tín hiệu điện có xung và tần số theo yêu cầu. C. Biến đổi tín hiệu điện một chiều thành tín hiệu điện có sóng và tần số theo yêu cầu. D. Biến đổi tín hiệu điện một chiều thành tín hiệu điện có xung và tần số theo yêu cầu. Câu 29. Trong mạch khuếch đại thuật toán (OA) để tín hiệu đầu ra cùng dấu với tín hiệu đầu vào thì tín hiệu vào được đưa vào đầu nào? A. UVĐ B. UVK C. +ED. -E Câu 30. Đối với thiết kế mạch nguồn 1 chiều, yêu cầu thiết kế A. Điện áp vào 220V-50Hz B. Điện áp ra 1 chiều 220V, dòng điện tải 1A C. Điện áp vào 12V-50Hz D. Điện áp ra 1 chiều 12V, dòng điện tải 2A Câu 31. Thiết kế mạc nguyên lí gồm mấy bước? A. 2B. 3C. 4D. 5 Câu 32. Thiết kế mạch lắp ráp cần đảm bảo bao nhiêu nguyên tắc? A. 2B. 3C. 4D. 5 Câu 33. Khi thiết kế mạch nguyên lí không cần qua giai đoạn nào sau đây? A. tính toán chọn linh kiện hợp lý. B. Thiết kế và lắp ráp trực tiếp mạch điện ngay từ ban đầu C. Đưa ra và chọn lựa phương án hợp lí. D. Tìm hiểu yêu cầu của mạch thiết kế. Câu 34. Thiết kế mạch điện tử đơn giản cần thực hiện theo mấy nguyên tắc? A. 4B. 5.C. 6D. 7 Câu 35. Trong sơ đồ mạch chỉnh lưu cầu, người ta sử dụng bao nhiêu điot? A. 3 đi ốt.B. 4 đi ốt.C. 1 đi ốt.D. 5 đi ốt. Câu 36. Tirixto cho dòng điện đi qua khi: A. UAK > 0, UGK > 0B. U AK > 0, UGK 0D. U AK < 0, UGK < 0 Câu 37. Kí hiệu như hình vẽ bên là của loại linh kiện điện tử nào? A. Tranzito.B. Điôt.C. Tirixto.D. Diac.
  4. Câu 38. Theo cách phân loại mạch điện tử, mạch chỉnh lưu thuộc cách phân loại nào? A. Phân loại theo công suất. B. Phân loại theo chức năng và nhiệm vụ. C. Phân loại theo linh kiện. D. Phân loại theo phương thức xử lý. Câu 39. Cho sơ đồ khối mạch nguồn một chiều, khối số mấy trong sơ đồ có nhiệm vụ giữ cho điện áp ra tải luôn luôn ổn đinh? A. 1B. 2 và 3C. 4 và 5D. 4 Câu 40. Mạch chỉnh lưu cầu nào sau đây mắc đúng ?. A. Hình 1.B. Hình 2.C. Hình 3.D. Hình 4. HẾT ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C A B C D B A B A C A B A C B A B D C C 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A A A A A B B D B A C B B B B A C B D A