Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Sinh học Lớp 6
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Sinh học Lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_hoc_ki_1_mon_sinh_hoc_lop_6.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Sinh học Lớp 6
- ĐỀ KT GIỮA KÌ I KHTN( SINH HỌC) Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng ở đầu câu: Câu 26: Các chức năng sống cơ bản của tế bào. a. Sinh trưởng và sinh sản. b. Trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng. c. Trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng, sinh trưởng, phát triển, vận động, cảm ứng và sinh sản. d. Sinh trưởng, phát triển và sinh sản. Câu 27: Em hãy cho biết các vật sau đâu là vật sống. a. Con cá, hòn đá, cây bàng, con gà. c. con ếch, cái bàn, cây hồng, cái bút b. Con mèo, trùng roi, cây lúa. d. Vi khuẩn, máy tính, cây mít. Câu 28: Tế bào là đơn vị nên cơ thể sống. a. Cấu trúc b. kết hợp c. nuôi dưỡng d. sinh sản Câu 29: Tế bào vi khuẩn có kích thước như thế nào: a. Kích thước nhỏ từ 0,5- 10 µm. c. Kích thước nhỏ từ 0,5- 10nm. b. Kích thước lớn từ 0,5- 10mm. d. Kích thước lớn từ 0,5- 10m. Câu 30: Để quan sát tế bào người ta thường sư dụng: a. Kính viễn vọng, kính lúp, kính cận, kính hiển vi. b. Kính hiển vi, kính lúp, mắt thường. c. Kính hội tụ, kính hiển vi, kính áp tròng. d. Kính hiển vi, kính viễn vọng, kính lúp. Câu 31: Tế bào nào quan sát được bằng mắt thường: a. Tế bào tép bưởi, tép cam, trứng cá, Tế bào trùng roi. b. Tế bào tép bưởi, tép cam, trứng cá, Tế bào vi khuẩn. c. Tế bào trứng ếch, tế bào thần kinh, tế bào biểu bì lá. d. Tế bào trứng cá, tế bào tép bưởi, tế bào tép cam. Câu 32: Tế bào thực vật và tế bào động vật khác nhau ở đặc điểm nào.
- a. Tế bào động vật không có lục lạp trong chất tế bào, Tế bào thực vật có lục lạp trong chất tế bào. b. Tế bào động vật có màng nhân, Tế bào thực vật có màng nhân. c. Tế bào động vật có nhiều bào quan, tế bào thực vật không có bào quan. d. Tế bào động vật có đủ màng tế bào, tế bào chất, nhân tế bào, thực vật không có các bộ phận trên. Câu 33: Loại tế bào nào sau đây có hình sao. a. Tế bào thần kinh. c. Tế bào biểu bì. b. Tế bào tóc. d. Tế bào hồng cầu. Câu 34: Đơn vị cơ bản của sự sống là a. Mô c. Cơ quan. b. Tế bào. d. Trứng. Câu 35: Tế bào nào nào dưới đây thuộc nhóm tế bào động vật. a. Tế bào biểu bì lá. c. Tế bào lông hút. b. Tế bào hồng cầu. d. Tế bào thịt quả cà chua. Câu 36: Cơ thể sinh vật lớn lên được là nhờ a. Sự Sinh sản của tế bào. c. Sự lớn lên của tế bào. b. Sự lớn lên và sinh sản của tế bào. d. Sự phân chia của tế bào. Câu 37: Sinh vật không có cấu tạo đơn bào là? a. Trùng roi. b. Trùng biến hình c. Cá chép. d. Vi khuẩn. Câu 38: Cơ thể đa bào là a. Cơ thể được cấu tạo từ một tế bào. b. Cơ thể có kích thước lớn. c. Cơ thể được cấu tạo từ nhiều tế bào. d. Cơ thể có kích thước nhỏ. Câu 39: Nhận định nào sau đây là sai khi nói đến sinh vật đa bào. a. Các loại tế bào khác nhau trog cơ thể có hình dạng khác nhau. b. Các tế bào trong cơ thể hoàn toàn giống nhau. c. Các loại tế bào khác nhau trog cơ thể có kích thước khác nhau.
- Câu 40: Sinh vật nào sau đây có cấu tạo đa bào. a. Cây cà chua. c. Tảo lục. b. Trùng roi. d. Vi khuẩn. Câu 41: Hầu hết các sinh vật có kích thước khác nhau là do đâu? a. Môi trường sống của sinh vật. b. Kích thước tế bào khác nhau. c. Mức độ tiến hoá của sinh vật. d. Số lượng tế bào của mỗi cơ thể sinh vật là khác nhau. Câu 42: Tập hợp của nhiều tế bào giống nhau tạo thành ? a. Cơ quan b. Hệ cơ quan. c. Mô. d. Cơ thể. Câu 43: Tập hợp của nhiều mô cùng thực hiện một chức năng trong cơ thể gọi là a. Cơ quan. c. Cơ thể. b. Hệ cơ quan. d. Tế bào. Câu 44: Mức độ tổ chức cơ thể liền kề cao hơn mô là a. Cơ quan b. Hệ cơ quan. c. Mô. d. Cơ thể. Câu 45: Mức độ tổ chức cơ thể liền kề thấp hơn cơ quan là a. Cơ quan b. Hệ cơ quan. c. Mô. d. Cơ thể. Câu 46: Hệ cơ quan ở thực vật gồm? a. Hệ trên và hệ dưới. c. Hệ mạch và hệ hô hấp. b. Hệ chồi và hệ rễ. d. Hệ trong và hệ ngoài. Câu 47: Đâu không phải là hệ cơ quan của người? a. Hệ chồi. c. Hệ tuần hoàn. b. Hệ thần kinh. d. Hệ tiêu hoá. Câu 48: Sinh vật nào dưới đây là sinh vật nguyên sinh. a. Giun đất. b. Đỉa. c. Cá chép. d. Trùng roi. Câu 49: Cơ quan nào sau đây không thuộc hệ tiêu hoá.
- a. Ruột già. b. Gan. C. Tim. d. Hậu môn. Câu 50: Hoa của cây thuộc hệ cơ quan nào? a. Hệ thân. b. Hệ mạch. c. Hệ rễ d. Hệ chồi.