Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

doc 4 trang Hoài Anh 26/05/2022 5922
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ki_1_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2021_2022_c.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD & ĐT TRẦN ĐỀ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - LỚP 4 TRƯỜNG TH ĐẠI ÂN 2A NĂM HỌC: 2021 - 2022 MÔN: TOÁN Lớp: Ngày: 25/3 /2022 Họ và tên: Thời gian: 40 phút Điểm Nhận xét của thầy, cô Bài 1 (1 điểm) Khoanh vào câu trả lời đúng. (M 1) Số “Ba triệu không trăm hai mươi tám nghìn sáu trăm linh bốn” viết là: A. 300 028 604 B. 30 028 604 C. 3 028 604 D. 30 286 040 Bài 2 (1 điểm) (M 3) Trung bình cộng của các số 364; 290; 636 là: A . 430 B. 463 C. 327 D. 360 Bài 3 (1 điểm) Hình bên có ? (M 2) A. 1 góc bẹt, 1 góc tù, 5 góc vuông và 1 góc nhọn B. 1 góc bẹt, 1góc tù, 4 góc vuông và 2 góc nhọn C. 1 góc bẹt, 5 góc vuông và 2 góc nhọn D. 1 góc bẹt, 1 góc tù, 5 góc vuông và 2 góc nhọn Bài 4 (1 điểm) (M 1) Dãy số nào dưới đây được viết theo thứ tự từ bé đến lớn? A. 16642; 16624; 16743; 16742 B. 16624; 16642; 16742; 16743 C. 16742; 16624; 16642; 16743 Bài 5 (1 điểm) Điền dấu ( > , < , = ) thích hợp vào chỗ chấm : (M 2) a, 5 tấn 35 tạ 50kg. b, 2m 7cm 270cm. c, 2 phút 10 giây 130giây. d, 1 ngày 20 giờ. 3 Bài 6 (1 điểm): Tìm x. (M 3) 8152 – x = 205 x 8 . Bài 7(2 điểm): Đặt tính rồi tính: (M 2)
  2. a. 45726 + 8346 b. 42863 – 3857 c. 507 x 6 d. 3280 : 5 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Bài 8 (2 điểm): Một cửa hàng có 360 mét vải xanh và vải trắng, trong đó số mét vải xanh ít hơn số mét vải trắng là 40 m. Hỏi cửa hàng có bao nhiêu mét vải mỗi loại? (M 4) Bài giải . . . . Đại Ân 2, ngày 16/3/2022 Người soạn Nguyễn Hữu Nghị
  3. ĐÁP ÁN Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 (1đ) (1đ) (1đ) (1đ) (1đ) (Mỗi câu nhỏ đúng được 0,25 đ) C A C B a.> ; b.< ; c.= ; d.< Câu 6 (1đ) 8152 – x = 205 x 8 8152 – x = 1640 (0,5 đ) x = 8152 –1640 (0,25 đ) x = 6512 (0,25 đ) Câu 7 (2đ) (Mỗi câu nhỏ đúng được 0,5 đ) a. 54 027. b. 39 006. c. 3 042. d. 656. Câu 8 (2đ) Bài làm Số mét vải màu xanh của cửa hàng có là: (360 – 40) : 2 = 160 (m) (1 đ) Số mét vải màu trắng của cửa hàng có là: 360 - 160 = 200 (m) (0,5 đ) Đáp số: 160 mét vải xanh. 200 mét vải trắng. (0,5 đ) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA (5 câu trắc nghiệm; 3 câu tự luận) Chủ đề Mạch kiến thức Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Số điểm Đọc, so sánh số tự nhiên. Số câu 2 1 2 1 6 -Thực hiện phép cộng trừ Số điểm 2 2 2 2 8 các số đến sáu chữ số không nhớ và có nhớ. Số học - Giải bài toán Tìm số trung bình cộng. Tìm x; Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. Đại lượng - Biết so sánh lớn, bé, bằng Số câu 1 1 và đo dại giữa các số đo khối lượng; Số điểm 1 1 lượng thời gian. Nhận biết góc vuông, bẹt, Số câu 1 1 Yếu tố góc tù, góc nhọn. Nhìn ra hình học được số góc trong một hình Số điểm 1 1 cụ thể. Số câu 2 3 2 1 8 Tổng Số điểm 2 4 2 2 10