Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Khoa học tự nhiên 6 - Năm học 2021-2022

docx 5 trang Hoài Anh 27/05/2022 4793
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Khoa học tự nhiên 6 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_2_mon_khoa_hoc_tu_nhien_6_nam_hoc_20.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Khoa học tự nhiên 6 - Năm học 2021-2022

  1. PHỊNG GD&ĐT TP YÊN BÁI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG TH&THCS VĂN PHÚ NĂM HỌC: 2021-2022 MƠN: KHTN 6 Thời gian làm bài: 90 phút (khơng tính thời gian giao đề) A. PHẦN TRẮC NGHIỆM:(4,0 điểm). Em hãy chọn đáp án trả lời đúng nhất (A, B, C, D) trong mỗi câu sau rồi ghi vào giấy kiểm tra. (mỗi câu đúng được 0,2 điểm)? Câu 1: Phát biểu nào sau đây là phát biểu khơng đúng về đặc điểm của lực hấp dẫn? A. Lực hút của Trái Đất cĩ phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới. B. Điểm đặt của trọng lực là trọng tâm của vật. C. Trọng lượng tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật. D. Trọng lực là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật. Câu 2: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào chịu lực cản của khơng khí lớn nhất? A. Thả tờ giấy phẳng xuống đất từ độ cao 2m. B. Thả tờ giấy vo trịn xuống đất từ độ cao 2m. C. Gập tờ giấy thành hình cái thuyền rồi thả xuống đất từ độ cao 2m. D. Gập tờ giấy thành hình cái máy bay rồi thả xuống đất từ độ cao 2m. Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Năng lượng cĩ thể truyền từ vật này sang vật khác nhưng khơng thể truyền từ nơi này đến nơi khác. B. Năng lượng cĩ thể truyền từ vật này sang vật khác, từ nơi này đến nơi khác. C. Năng lượng cĩ thể truyền từ vật này sang vật khác nhưng khơng tác dụng lực lên vật. D. Năng lượng khơng thể truyền từ vật này sang vật khác, từ nơi này đến nơi khác. Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nĩi về định luật bảo tồn năng lượng? A. Năng lượng tự sinh ra hoặc tự mất đi và chuyển từ dạng này sang dạng khác hoặc truyền từ vật này sang vật khác. B. Năng lượng khơng tự sinh ra hoặc tự mất đi và truyền từ vật này sang vật khác. C. Năng lượng khơng tự sinh ra hoặc tự mất đi mà chỉ chuyển hĩa từ dạng này sang dạng khác. D. Năng lượng khơng tự sinh ra hoặc tự mất đi mà chỉ chuyển hĩa từ dạng này sang dạng khác hoặc truyền từ vật này sang vật khác. Câu 5: Năng lượng trong pin Mặt Trời được chuyển hĩa như thế nào? A. Cơ năng thành điện năng. B. Nhiệt năng thành điện năng. C. Hĩa năng thành điện năng. D. Quang năng thành điện năng. Câu 6: Trong quá trình sử dụng tủ lạnh, năng lượng hao phí là? A. Năng lượng nhiệt làm mát bên trong tủ. B. Năng lượng nhiệt từ động cơ tỏa ra ngồi mơi trường. C. Năng lượng âm thanh khi tủ hoạt động. D. Cả B và C
  2. Câu 7: Hãy cho biết trong quá trình nước đun nước sơi thì năng lượng nào cĩ ích? A. Năng lượng điện. B. Năng lượng nhiệt làm nĩng ấm. C. Năng lượng nhiệt tỏa ra mơi trường. D. Năng lượng nhiệt làm nĩng nước trong ấm. Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng về nguồn năng lượng khơng tái tạo? A. Nguồn năng lượng khơng tái tạo là nguồn năng lượng cĩ trong thiên nhiên, cĩ thể cạn kiệt vì phải mất hàng triệu đến hàng trăm triệu năm để hình thành. B. Nguồn năng lượng khơng tái tạo là nguồn năng lượng cĩ sẵn trong thiên nhiên, liên tục được bổ sung thơng qua các quá trình tự nhiên. C. Nguồn năng lượng khơng tái tạo là nguồn năng lượng con người tự tạo ra và cung cấp liên tục thơng qua các quá trình chuyển hĩa. D. Nguồn năng lượng khơng tái tạo là nguồn năng lượng khơng cĩ sẵn trong thiên nhiên và cĩ thể cạn kiệt. Câu 9: Dạng năng lượng nào khơng phải năng lượng tái tạo? A. Năng lượng khí đốt. B. Năng lượng giĩ. C. Năng lượng thủy triều. D. Năng lượng mặt trời. Câu 10: Đồ dùng nào sau đây sử dụng nguồn năng lượng tái tạo? A. Máy nước nĩng năng lượng Mặt Trời. B. Chong chĩng. C. Pin Mặt Trời. D. Cả 3 phương án trên. Câu 11. Người ta khai thác than đá để cung cấp cho các nhà máy nhiệt điện sản xuất điện. Lúc này, than đá được gọi là A. vật liệu. B. nhiên liệu. C. nguyên liệu. D. vật liệu hoặc nguyên liệu. Câu 12. Loại nguyên liệu nào sau đây hầu như khơng thể tái sinh? A.Gỗ. B. Bơng. C. Dầu thơ. D. Nơng sản. Câu 13: Loại nhiên liệu nào sau đây cĩ năng suất tỏa nhiệt cao, dễ cháy hồn tồn? A. Nhiên liệu khí. B. Nhiên liệu lỏng. C. Nhiên liệu rắn. D. Nhiên liệu hĩa thạch. Câu 14: Trong các thực phẩm dưới đây, loại nào chứa nhiều protein (chất đạm) nhất? A. Thịt. B. Gạo. C. Rau xanh. D. Gạo và rau xanh. Câu 15: Đâu là nguồn năng lượng khơng thể tái tạo được? A. Thủy điện. B. Năng lượng mặt trời. C. Năng lượng giĩ D. Than đá Câu 16: Cây trồng nào sau đây khơng được xem là cây lương thực? A. Lúa mì. B. Ngơ. C. Mía. D. Lúa gạo. Câu 17: Đại diện nào dưới đây khơng thuộc ngành Thực vật? A. Rêu tường B. Tảo lục C. Dương xỉ D. Rong đuơi chĩ Câu 18: Cây rêu thường mọc ở nơi cĩ điều kiện như thế nào? A. Nơi khơ ráo C. Nới thống đãng B. Nơi ẩm ướt D. Nơi nhiều ánh sáng Câu 19: Loại thực vật nào dưới đây cĩ chứa chất độc gây hại đến sức khỏe của con người? A. Cây trúc đào C. Cây tam thất B. Cây gọng vĩ D. Cây giảo cổ lam
  3. Câu 20: Cơ quan sinh sản của ngành Hạt trần được gọi là gì? A. Bào tử B. Nĩn C. Hoa D. Rễ B. PHẦN TỰ LUẬN:(6.0 điểm). Câu 1: (1,5 điểm). a) Trọng lượng của một vật là gì? Nêu kí hiệu và đơn vị của trọng lượng? b) Lực cản của nước phụ thuộc yếu tố nào? So sánh lực cản của nước với lực cản của khơng khí? Câu 2: (1,5 điểm). a) Cĩ những dạng năng lượng nào mà em biết? b) Nêu một ví dụ chứng tỏ năng lượng truyền được từ vật này sang vật khác và một ví dụ chứng tỏ năng lượng truyền từ nơi này sang nơi khác? Câu 3: (1,5 điểm). Em hãy tìm hiếu và nêu cách sử dụng khí gas/xăng trong sinh hoạt gia đình (để đun nấu, nhiên liệu chạy xe máy, ư tơ, ) an tồn, tiết kiệm. Hãy giải thích tại sao các chất khí dễ cháy hồn tồn hơn các chất rắn và chất lỏng? Câu 4: (1.5 điểm) Trình bày vai trị của thực vật trong đời sống?
  4. PHỊNG GD&ĐTTP YÊN BÁI ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG TH&THCS VĂN PHÚ NĂM HỌC: 2021-2022 MƠN: KHTN 6 Thời gian làm bài:90 phút (khơng tính thời gian giao đề) A/ Trắc nghiệm( điểm). Mỗi câu chọn đúng được (0,2 điểm) Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đề 01 C A B D D D D A A D B C A A C C B B A B B/ Tự luận ( điểm). Câu Lời giải Điểm a) - Trọng lượng của một vật là độ lớn lực hút của trái đất tác dụng 0,25 đ lên vật đĩ. -Trọng lượng được kí hiệu là P, đơn vị đo trọng lượng là Niutơn 0,25 đ (N) b) - Lực cản của nước phụ thuộc vào nhiều yếu tố. Câu 1 0,25đ (1,5 điểm) Ví dụ: Độ lớn lực cản của nước càng mạnh khi diện tích mặt cản càng lớn. 0,25đ - Khơng chỉ nước mà cả khơng khí cũng tác dụng lực cản lên vật 0,25đ chuyển động trong nĩ. Độ lớn của lực cản của khơng khí càng mạnh khi diện tích mặt cản càng lớn. 0,25đ - Lực cản của nước lớn hơn rất nhiều so với lực cản của khơng khí. a). Các loại năng lượng là: Năng lượng mặt trời, năng lượng giĩ, 0,25đ thủy điện, 0,25đ b). Lấy được ví dụ chứng tỏ năng lượng truyền được từ vật này sang vật khác và một ví dụ chứng tỏ năng lượng truyền từ nơi này 0,25đ sang nơi khác. *Ví dụ chứng tỏ năng lượng cĩ thể truyền từ vật này sang vật khác. Câu 2 - Giĩ làm thuyền trơi trên mặt nước: năng lượng giĩ truyền cho (1,5 điểm) cánh buồm động năng làm thuyền trơi trên mặt nước. hoặc: -Dịng điện từ dây dẫn điện làm cho quạt điện chạy: năng lượng 0,25đ điện của dây điện truyền sang cánh quạt chuyển hĩa thành cơ năng làm cho cánh quạt chuyển động. -Ví dụ cho thấy sự chuyển hố năng lượng từ dạng này sang dạng
  5. khác: cơ năng của dịng nước chảy biến thành điện năng của dịng 0,25đ điện trong các nhà máy thuỷ điện. - Ví dụ cho thấy sự truyền năng lượng từ vật này sang vật khác: một hịn than đang cháy truyền nhiệt năng của nĩ sang khơng khí 0,25đ xung quanh làm cho khơng khí nĩng bay lên. - Nguyên tắc sử dụng nhiên liệu an tồn là nắm vững tính chất đặc trưng của từng nhiên liệu. - Dùng đủ, đúng cách là cách để tiết kiệm nhiên liệu. 0,5 - Chất khí dễ cháy hồn tồn hơn các chất lỏng và chất rắn vì Câu 3 để tạo ra được hỗn hợp với khơng khí, khi đĩ diện tích tiếp xúc 0,5 (1,5 điểm) của nhiên liệu với khơng khí lớn hơn nhiều so với chất lỏng và 0,5 chất rắn. Câu 4 TV cĩ vai trị quan trọng trong thực tiến đời sống con người: 0,5đ (1,5 điểm) - Cung cấp lương thực, thực phẩm (Ngơ, lúa, cây ăn quả ), ( - Nguyên liệu làm thuốc (nhân sâm, hạt, quả, lá, thân cây đinh 0,25đ lăng ), - Nguyên liệu cho các ngành cơng nghiệp (chế biến thực 0,25đ phẩm: cà phê, tiêu, điều, ), - Lấy gỗ 0,25đ - Làm cảnh (sung, thơng ) , 0,25đ (Lưu ý: Mọi cách giải khác đúng đều cho điểm tối đa)