Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán Lớp 4 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)

docx 4 trang Hoài Anh 26/05/2022 3550
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán Lớp 4 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_2_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2020_2021_c.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán Lớp 4 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)

  1. KIỂM TRA GIỮA HKII – NĂM HỌC: Trường TH& THCS Phong Đông 2020-2021 Lớp 4A . . Điểm:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Môn: Toán Thời gian: (40 phút) Họ và tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày kiểm tra: 02/4/2020 Điểm Nhận xét Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng và làm các bài tập dưới đây: Câu 1. Đọc, viết các phân số sau: ( 1điểm) M1 Đọc Viết 5 a). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6 b). Mười bảy phần hai mươi lăm 12 c). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 45 d). Bốn mươi hai phần sáu mươi tám . . . 4 Câu 2. Phân số nào bằng phân số ? (0,5 điểm) M1 5 12 15 5 1 a. b. c. d. 15 20 4 2 Câu 3. So sánh các phân số sau với 1 (1 điểm) M2 1 5 15 6 a. 1 b. 1 c. 1 d. 1 2 4 15 7 1 4 6 3 Câu 4. Phân số lớn nhất trong các phân số ; ; ; là: (0,5 điểm) M3 5 4 5 4 1 4 6 3 a. b. c. d. 5 4 5 4 Câu 5. Tính ( 2 điểm ) M3 2 4 a. + 3 5 5 1 b. - 6 2
  2. 3 5 c. x 4 6 2 3 d. : = 4 5 Câu 6. (1điểm) M4 a. Phân số có mẫu số là số lớn nhất có hai chữ số, tử số là số liền sau của 8. Phân số đó là: b. Phân số có mẫu số là 16, tử số là số liền trước của 6. Phân số đó là: Câu 7. 1 giờ 25 phút = phút. ( 0,5 điểm) M1 a. 60 phút b. 65 phút c. 70 phút d. 85 phút. Câu 8: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm ) M2 a.120dm2 = cm2 b. 57200cm2 = . .dm2 c. 3km2 = m2 d. 900dm2 = m2 Câu 9. Một hình bình hành có diện tích 3 m2, chiều cao 3 m. Tính độ dài đáy của hình đó ? 5 5 (0,5 điểm) M3 2 3 3 a. m b. m c. 1m d. m 3 5 2 5 Câu 10: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 150 m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính 6 chu vi và diện tích của mảnh đất đó. ( 2 điểm) M4 Bài giải . . . . . . . . . .
  3. Đáp án 17 42 Câu 1. a. Năm phần sáu b. c. Mười hai phần bốn mươi lăm d. 25 68 Câu 2. a Câu 3. 1 5 15 6 a. 1 c. = 1 d. < 1 2 4 15 7 Câu 4. c Câu 5. 2 4 10 12 22 5 1 10 6 4 a. + = + = b. - = - = 3 5 15 15 15 6 2 12 12 12 3 5 15 2 3 2 5 10 c. x = d. : = x = 4 6 24 4 5 4 3 12 Câu 6. 9 5 a. b. 99 16 Câu 7. d Câu 8. a. 12000cm2 b. 572dm2 c. 3000 000m2 d. 9m2 Câu 9. c Câu 10. Giải Chiều rộng mảnh dất HCN là: ( 0,25đ) 5 150 x = 125 (m) ( 0,25đ) 6 Chu vi mảnh đất HCN là: ( 0,25đ) ( 150 + 125) x 2 = 550 (m) ( 0,25đ) Diện tích mảnh dất HCN là: ( 0,25đ) 150 x 125 = 18750 (m2) ( 0,5đ)
  4. Đáp số: 550m; 18750m2 ( 0,25đ)