Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán 9 - Năm học 2021-2022 - Đề 000 (Có đáp án)

docx 9 trang Hoài Anh 19/05/2022 2940
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán 9 - Năm học 2021-2022 - Đề 000 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_toan_9_nam_hoc_2021_2022_de_00.docx
  • xlsxDap_an_excel_app_QM.xlsx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán 9 - Năm học 2021-2022 - Đề 000 (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD&ĐT TP VINH KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS TRUNG ĐÔ NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: TOÁN 9 Thời gian làm bài: 60 PHÚT (Đề thi có ___ trang) (không kể thời gian phát đề) Số báo danh: Họ và tên: Mã đề 000 Câu 1. Giá trị lớn nhất của biểu thức P 5 x2 6x 14 là: A. 5 5 B. 5 C. 5 D. 1 Câu 2. Độ dài x và y trong hình vẽ sau lần lượt là: A. x 4 14; y 3 113 B. x 3 105; y 3 113 C. x 3 105; y 6 30 D. x 4 14; y 7 23 Câu 3. Tập hợp các giá trị của x thỏa mãn điều kiện 3 x 2 là: A. x 8 B. x 2 C. x 8 D. x 3 Câu 4. Giá trị của biểu thức 1 6a 9a2 với a 2 là: A. 3 2 B. 1 3 2 C. 2 D. 0 Câu 5. Cho ABC, biết AB 5; BC 8,5.Kẻ đường cao BD D AC ,BD 4. Độ dài cạnh AC bằng: A. 11 B. 10,5 C. 10 D. 11,5 Mã đề 000 Trang 1/9
  2. 29 Câu 6. Đưa thừa số vào trong dấu căn x là: x A. 29 x B. 29x C. 29x 29 D. x Câu 7. Đẳng thức nào sau đây là đúng nếu x là số âm ? A. 9x2 3x B. 9x2 9x C. 9x2 9x D. 9x2 3x 1 Câu 8. Điều kiện xác định của biểu thức x 3 là: 4 x A. x 4 B. x 3 C. 3 x 4 D. 3 x 4 Câu 9. Khai phương tích 2,5.14, 4 ta được kết quả là: A. 4 B. 6 C. 16 D. 3 Câu 10. Biến đổi các tỉ số lượng giác: sin720; cos680; sin80030’; cotg500; tan750 thành tỉ số lượng giác của các góc nhỏ hơn 450. Ta được: A. sin180; cos220; sin9030’; cotg400; tg150 B. cos280; sin220; cos9030’; tg400; cotg150 C. cos180; sin220; cos9030’; tg400; cotg150 D. sin180; cos260; sin9030’; tg400; cotg150 45mn 2 Câu 11. Rút gọn biểu thức ta được kết quả là: 20m 3 A. 2 3n B. 2 3n C. 2 1 D. 2 Câu 12. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ? A. Căn bậc hai của 0,36 là 0,6 và – 0,6. B. Căn bậc hai của 0,36 là 0,06. Mã đề 000 Trang 2/9
  3. C. Căn bậc hai của 0,36 là 0,6. D. 0, 36 0,6 18 Câu 13. Khử mẫu của biểu thức lấy căn ab là: ab A. 6ab B. 6ab C. 6ab D. 3 2ab Câu 14. Điều kiện để x 2 xác định là: A. x 2. B. x 2. C. x 2 D. x 2. Câu 15. Sắp xếp các số a = 32 ; b = 2 3 7 2 3 7 và c = 23 theo giá trị giảm dần thì thứ tự đúng sẽ là A. a; b và c B. b; a và c C. c; b và a D. b; c và a Câu 16. Biểu thức ( 5 3) 2 5 2) 2 sau khi rút gọn là: A. 1 B. 5 C. 0 D. 3 Câu 17. Giá trị x thỏa mãn x2 6x 9 4 là: A. x 7 B. x 1 C. x 7; x 1 D. x 0 Câu 18. Kết quả của phép khai phương 8,1.250 là: A. 90 B. 45 C. 9 D. 15 3 Câu 19. Trục căn dưới mẫu của biểu thức là: 2 3 3 A. 2 3 B. 2 3 C. 3 Mã đề 000 Trang 3/9
  4. 3 D. 2 128 Câu 20. Kết quả của phép khai phương là: 18 1 A. 3 5 B. 3 8 C. 3 8 D. 3 Câu 21. Kết quả phân tích thành nhân tử x y y x là: A. xy x y B. x x y C. xy x y D. xy x y 2 3 3 5 5 3 30 Câu 22. Kết quả của phép tính là: 3 5 3 15 A. 2 B. 4 C. 6 D. 8 4 2 Câu 23. Rút gọn biểu thức 2 a 9a3 a2 25a5 với a > 0 ta được: a a2 A. 12 a a a B. 12 a C. a a D. 12 a a a Câu 24. Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH. Trong các hệ thức sau, có bao nhiêu hệ thức là đúng ? AH 1. AB2 = BC.BH. 2. SinB = 3. AH2 = BH.CH AB Mã đề 000 Trang 4/9
  5. A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 Câu 25. So sánh 9 và 79 , ta có kết luận sau: A. 9 79 D. Không so sánh được 12 Câu 26. Điều kiện xác định của biểu thức là: x 3 A. x 3 B. x 3 C. x 3 D. x 3 Câu 27. Biết x2 = 13 thì x bằng: A. ±169 B. 13 C. 169 D. ±13 Câu 28. Tam giác có độ dài các cạnh lần lượt là 2,5cm; 2cm; 1,5cm thì độ dài đường cao ứng với cạnh lớn nhất là: A. 1,5cm B. 1,2cm C. 1,71cm D. 2,7cm Câu 29. Một cột đèn có bóng trên mặt đất dài 6m. Các tia sáng mặt trời tạo với mặt đất một góc 400. Chiều cao của cột đèn là: A. 5,03m B. 7,15m C. 6,14m D. 7,05m Câu 30. Giá trị của biểu thức 9 4 5 là: A. 2 5 B. 5 2 C. 2 5 D. Kết quả khác Mã đề 000 Trang 5/9
  6. Câu 31. Giá trị biểu thức 3 2 3 2 là: A. 5 B. – 1 C. 1 D. 7 Câu 32. Giá trị của biểu thức B = cos 62o – sin28o là: A. 2cos62o B. 2sin28o C. 0,5 D. 0 Câu 33. Căn bậc hai số học của 25 là: A. 5 B. – 5 C. ±5 D. 225 Câu 34. Cho hình vẽ. Độ dài đoạn HC là: A. 5 cm B. 12 cm C. 3 cm D. 9,6 cm 1 1 Câu 35. Kết quả của phép tính bằng: 5 3 5 3 A. 5 3 B. 2 5 C. 3 D. 2 3 Câu 36. Giá trị biểu thức 0,5 12 7 4 3 bằng: A. – 2 B. 3 2 C. 2 3 2 D. 2 3 Câu 37. Với giá trị nào của x để căn thức x 1 1 x có nghĩa ? A. 1 x 1 B. x 1 C. x 1 D. 0 x 1 Câu 38. Kết quả phân tích thành nhân tử x2 2 13x 13 là: Mã đề 000 Trang 6/9
  7. 2 A. x 13 2 B. x 13 2 C. x 13 2 D. x 13 1 Câu 39. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức là: 2 x x 3 A. 1 1 B. 2 1 C. 2 D. 1 1 Câu 40. Nghiệm của phương trình 4x 20 x 5 9x 45 4 là: 3 1 A. x 9 B. x 5 C. x 3 D. x 9 Câu 41. Giá trị của x và y trong hình vẽ sau lần lượt là: A. x 12; y 6 5 B. x 2; y 5 C. x 2; y 6 D. x 12; y 6 5 Câu 42. Với góc nhọn tùy ý, ta có: sin A. tan cos sin B. cotg cos C. tan cotg 1 D. sin 2 cos2 1 Câu 43. Cho hình vẽ, biết Q· PT 180; P· TQ 1500;QT 8cm;TR 5cm. Diện tích PQR (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba) bằng: Mã đề 000 Trang 7/9
  8. Q 8cm 150° 18° P T 5cm R A. 34,613cm2 B. 20,766cm2 C. 17,549cm2 D. 25,112cm2 Câu 44. Giá trị lớn nhất của biểu thức T 16 x2 là: A. 4 B. – 4 C. 2 D. 0 Câu 45. Cho ABC vuông tại A , đường cao AH , biết AB 9cm; AC 12cm. Độ dài đường cao AH lả: A. 6,5cm B. 3,6cm C. 2,4cm D. 7,2cm Câu 46. Cho hình vẽ, ABC có AB 11cm; A· BC 380; A· CB 300, N là chân đường cao kẻ từ A đến BC. Tính AC (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba) bằng: A 11cm 30° 38° C N B A. 21,115cm B. 41,518cm C. 17,615cm D. 13,544cm 5 3 Câu 47. Trục căn dưới mẫu của biểu thức là: 2 10 6 A. 2 7 B. 2 C. 2 6 10 D. 2 Mã đề 000 Trang 8/9
  9. 1 Câu 48. Biết sin . Giá trị của tan bằng: 2 A. 3 3 B. 2 3 C. 3 2 D. 2 2 2 Câu 49. Kết quả của phép tính 7 51 7 51 là: A. 7 B. 14 C. 14 D. 7 x2 Câu 50. Khử mẫu của biểu thức lấy căn với x 0 là: 5 A. 5x 5 B. x x C. 5 x D. 5 5 HẾT Mã đề 000 Trang 9/9