Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

doc 4 trang Hoài Anh 25/05/2022 3370
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2021_2022_c.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

  1. UBND HUYỆN ĐAN PHƯỢNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TTH TÔ HIẾN THÀNH Môn TOÁN - LỚP 4 Năm học: 2021 - 2022 Thời gian làm bài: 50 phút. Họ và tên: . Lớp: 4 Giáo viên coi kiểm tra Giáo viên chấm Điểm : (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) Nhận xét: PHẦN A: TRẮC NGHIỆM Câu 1: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: a) Chữ số 5 trong số 324 858 301 thuộc hàng nào, lớp nào? A. Hàng chục nghìn, lớp nghìn. B.Hàng nghìn, lớp nghìn. C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn. D. Hàng chục, lớp nghìn. b) Trong số 124 658 731, chữ số 7 có giá trị bao nhiêu? A. 7 B. 70 C. 700 D. 7000 Câu 2: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 4 yến 30 kg = .kg 3 km 15 m = .m 5 thế kỉ = năm 4 giờ 36 phút = . Phút Câu 3: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: a) Biểu thức: 3 x a + 5190 với a = 106 có giá trị là: A.5508 B. 5509 C. 5510 D5580 b) Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước vào năm 1911. Năm đó thuộc thế kỷ nào? A. XVIII B. XVI C. XXI D. XX c) Số trung bình cộng của các số 25, 18, 32, 21 là: A. 27 B. 26 C. 24 D. 23 Câu 4: (1 điểm) Hình vẽ dưới đây có: a) Góc đỉnh ; góc đỉnh là góc vuông b) Các cạnh song song với nhau
  2. B. PHẦN TỰ LUẬN: Bài 1: (2 điểm) a) Đặt tính rồi tính: (1 điểm) 516453 + 82398 789651 – 176012 b) Tính giá trị biểu thức: (1 điểm) 15324 x 3 : 4 Bài 2: (1 điểm) Tìm X a) (X + 356): 6 = 154 b) X x 4 = 9476 Bài 3: (2 điểm) Nửa chu vi của một thửa ruộng hình chữ nhật là 160 m, chiều dài hơn chiều rộng 20 m. Tính chiều dài và chiều rộng của thửa ruộng đó. Bài giải . . . . . . Bài 4: (1 điểm): Trung bình cộng hai số là 1000, biết số thứ hai là số lớn nhất có ba chữ số khác nhau. Tìm hai số đó. Bài giải .
  3. Trường Tiểu học Hướng dẫn chấm Tô Hiến Thành Đề kiểm tra giữa học kì I Môn Toán lớp 4 Năm học: 2021 - 2022 PHẦN A: TRẮC NGHIỆM Câu 1: (1 điểm) Mỗi phần cho 0,5 điểm Phần a – HS khoanh vào A Phần b – HS khoanh vào C Câu 2: (1 điểm) Mỗi phần cho 0,25 điểm 4 yến 30 kg = 70 kg 3 km 15 m = 3015 m 5 thế kỉ = 500 năm 4 giờ 36 phút = 276 phút Câu 3: (1 điểm) Phần a – A cho 0,5 điểm Phần b – D cho 0,25 điểm Phần c – C cho 0,25 điểm Câu 4: (1 điểm) Phần a HS viết góc A, B cho 0,5 điểm Phần b HS viết cạnh AB, DC cho 0,5 điểm B. PHẦN TỰ LUẬN: Bài 1: (2 điểm) Phần a ( 1 điểm ) HS đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm Phần b ( 1 điểm ) HS tính được: 15324 x 3 : 4 = 45972 : 4 cho 0,5 điểm = 11493 cho 0,5 điểm Bài 2: (1 điểm) Mỗi phần cho 0,5 điểm a) (X + 356): 6 = 154 b)X x 4 = 9476 X + 356 = 154 x 6 X = 9476 : 4 (0,25) X + 356 = 934 ( 0,25) X = 2369 ( 0,25) X = 924 – 356 X = 568 ( 0,25)
  4. Bài 3: (2 điểm) HS trả lời được cho 2 điểm Vẽ sơ đồ đoạn thẳng cho 0,25 điểm HS trả lời và tính đúng chiều dài cho 0, 75 điểm(lời giải 0,25; phép tính 0,5) HS trả lời và tính đúng chiều dài cho 0, 75 điểm (lời giải 0,25; phép tính 0,5) HS ghi đáp số cho 0,25 điểm Bài 4: (1 điểm) HS tính được tổng hai số là : 1000 x 2 = 2000 cho 0,25 điểm HS viết được số lớn nhất có ba chữ số là 987 cho 0,25 đ HS trả lời và tính được số thứ nhất là 2000 – 987 = 1013 cho 0,5 điểm HS viết được đáp số : số thứ nhất: 1013 , số thứ hai 987 cho 0,25 điểm