Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Phòng GD&ĐT Lục Ngạn (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Phòng GD&ĐT Lục Ngạn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_8_nam_hoc_2022_2023_p.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Phòng GD&ĐT Lục Ngạn (Có đáp án)
- PHÒNG GD&ĐT LỤC NGẠN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2022 - 2023 Môn: TOÁN – Lớp 8 Thời gian làm bài: 90 phút PHẦN I. TRẮC NGHIỆM ( 5,0 điểm) Câu 1: Kết quả của phép nhân 3x(2x 1) bằng A. 6x 3. B. 6x2 3x. C. 6x2 3. D. 5x2 3x. Câu 2: Kết quả của phép nhân (x 2)(x 3) bằng A. x2 x 6. B. x2 x 6. C. x2 x 6. D. x2 x 6. Câu 3: Kết quả của phép nhân 2x(3x 1) bằng A. 6x2 1. B. 6x 1. C. 6x2 2x. D. 3x2 2x. Câu 4: Dạng khai triển của đẳng thức a2 b2 là A. (a b).(a b). B. a2 2ab b2. C. a2 2ab b2. D. (a b).(a b). Câu 5: Đa thức x3 8 được phân tích thành nhân tử là A. (x 2)(x2 2x 4). B. (x 8)(x2 16x 64). C. (x 2)(x2 2x 4). D. (x 8)(x2 16x 64). Câu 6: Phân tích đa thức x3 27 thành nhân tử được kết quả là A. (x 3)(x2 3x 9). B. (x 3)(x2 3x 9). C. (x 3)(x2 3x 9). D. (x 3)(x2 3x 9). Câu 7: Dạng khai triển của hằng đẳng thức (a b)2 là A. (a b)(a b). B. a2 2ab b2. C. a2 2ab b2. D. (a b).(a b). Câu 8: Khai triển (x 3)2 bằng A. x2 6x 9. B. (x 3)(x 3). C. x2 3x 9. D. 3x 9. Câu 9: Thu gọn biểu thức A (3x 2)(3x 2) 4 ta được A. 3x2. B. A 9x2 8. C. A 6x. D. A 9x2. Câu 10: Kết quả của phép chia (20x2 y 7xy) :5xy là 7 7 A. 4xy 7xy. B. 4x 7xy. C. 4x . D. 4xy . 5 5 Câu 11: Đa thức 3x 9y được phân tích thành nhân tử là A. 3(x y). B. 3(x 6y). C. 3xy D. 3(x 3y). Câu 12: Phân tích đa thức 2x2 4x thành nhân tử ta được A. 2.(x 2). B. 2x.(x 4). C. 2x2.(1 2x). D. 2x.(x 2). Câu 13: Phân tích đa thức 4x2 8x 4 thành nhân tử ta được A. (2x 2)2. B. (2x 4)2. C. (4x 1)2. D. (4x 2)2. 1 Câu 14: Phương pháp nào được sử dụng để phân tích đa thức x3 x2 x thành nhân tử? 4 A. Đặt nhân tử chung B. Đặt nhân tử chung và dùng hằng đẳng thức C. Nhóm hạng tử D. Đặt nhân tử chung và nhóm hạng tử.
- Câu 15: Tứ giác có hai cạnh đối song song là A. Hình thang. B. Hình thang cân. C. Hình bình hành. D. Hình thoi. Câu 16: Tổng số đo bốn góc của tứ giác ABCD bằng A. 900. B. 1800. C. 3600. D. 7200. A Câu 17: Cho hình vẽ (hình 1). Độ dài đoạn EF là A. 10cm. B. 8cm. E x F C. 5cm. D. 4cm. 10cm B C Hình 1 Câu 18: Hình thang có độ dài hai đáy là 6cm và 14cm . Vậy độ dài đường trung bình của hình thang đó là A. 20cm. B. 3cm. C. 7cm. D. 10cm. Câu 19: Trong các hình sau, hình không có tâm đối xứng là A. Hình chữ nhật. B. Hình thang. C. Hình tròn. D. Hình thoi. Câu 20: Khẳng định nào sau đây là hình bình hành? A. Tứ giác có các góc đối bằng nhau. B. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau. C. Tứ giác có hai góc đối bằng nhau. D. Hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau. PHẦN II. TỰ LUẬN ( 5,0 điểm) Câu 1. (1,25 điểm) a) Tìm x biết x2 4 0. b) Thực hiện phép chia (x3 2x2 x 4) : (x 1). Câu 2. (1,25 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a) 4x 6y. b) x2 6x 9 y2. Câu 3. (2 điểm) Cho tam giác ABC (AB AC). Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng BC . Qua điểm M kẻ đường thẳng song song với AC , cắt AB tại P . Qua điểm M kẻ đường thẳng song song với AB , cắt AC tại Q . a) Tứ giác APMQ là hình gì? Vì sao? b) Biết PM 4cm. Tính AC . c) Tam giác ABC cần thêm điều kiện gì để tứ giác APMQ là hình chữ nhật? Câu 4. (0,5 điểm) Tìm m để đa thức A(x) 3x2 5x m chia hết cho đa thức B(x) x 2. .Hết
- PHÒNG GD&ĐT LỤC NGẠN HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN LỚP 8 Lưu ý khi chấm bài: - Dưới đây chỉ là sơ lược các bước giải. Lời giải của học sinh cần lập luận chặt chẽ hợp logic. Nếu học sinh làm cách khác mà giải đúng thì cho điểm tối đa. - Đối với câu 3 phần tự luận, học sinh vẽ hình sai hoặc không vẽ hình thì không chấm. I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Mỗi câu đúng 0,25 điểm) Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 B 6 B 11 D 16 C 2 A 7 B 12 D 17 C 3 C 8 A 13 A 18 D 4 A 9 D 14 B 19 B 5 C 10 C 15 A 20 A II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu Sơ lược các bước giải Điểm 1,25 Câu 1 điểm a) x2 4 0 a) x 2 . x 2 0 0,25 ( 0,5 điểm) x 2 0 x 2 x 2 0 x 2 0,25 Vậy x 2;2 b) Thực hiện đúng phép chia 0,5 b) ( 0,75 3 2 2 điểm) Vậy (x 2x x 4) (x 1).(x 3x 4) 0,25 1,25 Câu 2 điểm a) Phân tích đa thức thành nhân tử
- 0,5 điểm a) 4x – 6y 2.2x – 2.3y 0, 5 2.(2x 3y) b) x2 6x 9 – y 2 2 2 0,25 b) x 6x +9 – y 0,75 điểm (x 3)2 – y 2 0,25 (x 3 – y)(x 3 y) 0,25 Câu 3 2 điểm A P Q C B M a) Chỉ ra được tứ giác APMQ có PM / /AQ, QM / /AP 0,5 a) => Tứ giác APMQ là hình bình hành. 0,25 1 điểm Vậy Tứ giác APMQ là hình bình hành. 0,25 b) P là trung điểm AB (gt), M là trung điểm BC (c/m trên). b) => PM là đường trung bình ABC 0,25 0,5 điểm => AC 2 PM 24 8 cm . 0,25 c) Để hình bình hành APMQ là hình chữ nhật thì µA 900 , khi đó tam giác c) 0,5 0,25 diểm ABC vuông tại A. KL: 0,25 0,5 Câu 4 điểm 2 0.5 Thực hiện được phép chia đa thức 3x 5x m cho đa thức x 2 được 0,25 thương là 3x 11 và dư m 22
- Để A(x) ⁝ B(x) khi m + 22 = 0 Hay m = -22 0,25 10 Tổng điểm