Đề kiểm tra giữa học kì II môn Công nghệ Lớp 6 - Năm học 2021-2022

pdf 5 trang Hoài Anh 27/05/2022 3650
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II môn Công nghệ Lớp 6 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_cong_nghe_lop_6_nam_hoc_2021.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì II môn Công nghệ Lớp 6 - Năm học 2021-2022

  1. PHÒNG GD-ĐT BÌNH TÂN BẢNG MÔ TẢ CÁC MỨC ĐỘ NHẬN THỨC TRƯỜNG THCS TÂN AN THẠNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: CÔNG NGHỆ-LỚP 6 NỘI DUNG MỨC ĐỘ NHẬN THỨC KIẾN NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG VẬN DỤNG THỨC CAO Bài 6: Các - Nhận biết được các loại Hiểu được tính chất các loại vải loại vải thông dụng vải thông dụng thường thường thường dùng trong may dùng trong dùng trong may mặc. mặc. may mặc Bài 7: Trang Trình bày được khái • Trình bày được vai - Lựa chọn trang - Lựa chọn phục niệm của trang phục trò và sự đa dạng của phục phù hợp trang phục với lứa tuổi. phù hợp với Kể tên được các vật trang phục trong cuộc môi trường và dụng và loại trang phục sống tính chất công thông dụng trong cuộc • Mô tả được các loại việc; sống trang phục phù hợp với - Lựa chọn phối hợp hoàn cảnh và công việc trang phục. Bài 8: Thời - Trình bày được những -Lựa chọn được trang trang kiến thức cơ bản về thời phục phù hợp với đặc trang. điểm và sở thích của - Nhận ra và bước đầu bẩn than, tính chất hình thành phong cách công việc và điều kiện thời trang của bản thân. tài chính của gia đình. GIÁO VIÊN Thái Thị Hồng Anh
  2. PHÒNG GD-ĐT BÌNH TÂN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK II TRƯỜNG THCS TÂN AN THẠNH NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: CÔNG NGHỆ-LỚP 6 Nội dung nhận Mức độ nhận thức thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Cộng cao TN TL TN TL TN TL TN TL Bài 6: Các loại vải 2 Câu 2 Câu 1 Câu 5 Câu thường dùng trong (0,5đ) (0,5đ) (2,0đ) (3,0đ) may mặc Bài 7: Trang phục 2 Câu 2 Câu 1 Câu 1 Câu 6 Câu (0,5đ) (0,5đ) (2,0đ) (0,5đ) (3,5đ) Bài 8: Thời trang 2 Câu 1 Câu 2 Câu 5 Câu (0,5đ) (2,5đ) (0,5đ) (3,5đ) Tổng số câu 6 Câu 1 Câu 6 Câu 1 Câu 1 Câu 1 Câu 16 Câu Tổng số điểm. 1,5 2,5 1,5 2,0 2,0 0,5 10 điểm điểm điểm điểm điểm điểm điểm % 15% 25% 10% 25% 20% 5% 100% GIÁO VIÊN Thái Thị Hồng Anh
  3. PHÒNG GD - ĐT BÌNH TÂN KIỂM TRA GIỮA HKII-NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG THCS TÂN AN THẠNH MÔN: CÔNG NGHỆ-LỚP 6 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Đề A I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) mỗi câu 0,25 điểm Câu 1. Người ta phân các loại vải thường dùng trong may mặc làm mấy loại? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 2. Vải sợ thiên nhiên có nguồn gốc từ: A. Thực vật B. Động vật C. Thực vật và động vật D. Than đá Câu 3. Người ta phân vải sợi hóa học ra làm mấy loại? A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 4. Hãy cho biết đâu là trang phục? A. Quần áo B. Mũ C. Giày D. Cả 3 đáp án trêm Câu 5. Trang phục đa dạng về: A. Kiểu dáng và màu sắc B. Màu sắc C. Kiểu dáng D. Rất đơn điệu Câu 6. Theo giới tính, trang phục chia làm mấy loại? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 7. Trang phục nào sau đây được phân loại theo thời tiết? A. Trang phục lễ hội B. Đồng phục C. Trang phục mùa hè D. Cả 3 đáp án trên Câu 8. Loại trang phục nào sau đây không thuộc phân loại theo thời tiết? A. Trang phục mùa hè B. Trang phục mùa đông C. Trang phục mùa thu D. Đồng phục Câu 9. Bảo quản trang phục đúng cách là: A. Giặt- phơi- gấp - cất giữ C. Cất giữ- giặt- phơi- gấp B. Gấp- giặt- phơi- cất giữ D. Phơi- cất giữ- giặt- gấp Câu 10. Vải sợi thiên nhiên có nguồn gốc từ động vật là A. Sợi đai. B. Lông lạc đà. C. Sợi bông. D. Sợi lanh. Câu 11. Chọn màu vải để may quần phù hợp với tất cả các màu của áo là: A. màu đen, đỏ B.màu tím, cam C. màu đen, trắng D.màu hồng Câu 12. Vải sợi nào sau đây là vải sợi thiên nhiên A. Vải axetat. B. Vải visco . C. Vải xatanh. D. Vải sợi bông. II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1: (2 điểm) Thế nào là vải sợi thiên nhiên? Câu 2: (2,5 điểm) Trang phục và vai trò của trang phục? Câu 3: (2 điểm) Nêu các bước lựa chọn trang phục theo thời trang? Câu 4: (0,5 điểm) Em hãy chọn vải, kiểu may 1 bộ trang phục đồng phục đi học và vật dụng đi kèm của trường em? HẾT
  4. PHÒNG GD - ĐT BÌNH TÂN KIỂM TRA GIỮA HKII-NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG THCS TÂN AN THẠNH MÔN: CÔNG NGHỆ-LỚP 6 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Đề B I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) mỗi câu 0,25 điểm Câu 1. Bảo quản trang phục đúng cách là: A. Giặt- phơi- gấp - cất giữ C. Cất giữ- giặt- phơi- gấp B. Gấp- giặt- phơi- cất giữ D. Phơi- cất giữ- giặt- gấp Câu 2. Vải sợi thiên nhiên có nguồn gốc từ động vật là A. Sợi đai. B. Lông lạc đà. C. Sợi bông. D. Sợi lanh. Câu 3. Chọn màu vải để may quần phù hợp với tất cả các màu của áo là: A. màu đen, đỏ B.màu tím, cam C. màu đen, trắng D.màu hồng Câu 4. Vải sợi nào sau đây là vải sợi thiên nhiên A. Vải axetat. B. Vải visco . C. Vải xatanh. D. Vải sợi bông. Câu 5. Người ta phân các loại vải thường dùng trong may mặc làm mấy loại? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 6. Vải sợ thiên nhiên có nguồn gốc từ: A. Thực vật B. Động vật C. Thực vật và động vật D. Than đá Câu 7. Người ta phân vải sợi hóa học ra làm mấy loại? A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 8. Hãy cho biết đâu là trang phục? A. Quần áo B. Mũ C. Giày D. Cả 3 đáp án trêm Câu 9. Trang phục đa dạng về: A. Kiểu dáng và màu sắc B. Màu sắc C. Kiểu dáng D. Rất đơn điệu Câu 10. Theo giới tính, trang phục chia làm mấy loại? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 11. Trang phục nào sau đây được phân loại theo thời tiết? A. Trang phục lễ hội B. Đồng phục C. Trang phục mùa hè D. Cả 3 đáp án trên Câu 12. Loại trang phục nào sau đây không thuộc phân loại theo thời tiết? A. Trang phục mùa hè B. Trang phục mùa đông C. Trang phục mùa thu D. Đồng phục II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1: (2 điểm) Thế nào là vải sợi thiên nhiên? Câu 2: (2,5 điểm) Trang phục và vai trò của trang phục? Câu 3: (2 điểm) Nêu các bước lựa chọn trang phục theo thời trang? Câu 4: (0,5 điểm) Em hãy chọn vải, kiểu may 1 bộ trang phục đồng phục đi học và vật dụng đi kèm của trường em? HẾT
  5. PHÒNG GD - ĐT BÌNH TÂN KIỂM TRA GIỮA HKII-NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG THCS TÂN AN THẠNH HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HKII MÔN: CÔNG NGHỆ-LỚP 6 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đề A C C D D A B C D A B C D Đề B A B C D C C D D A B C D II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm Vải sợi thiên nhiên: được dệt từ các dạng sợi có sẵn trong thiên nhiên như: vải tơ tầm, vải bông, vải len, vải lanh, 1 điểm 1 Vải sợi thiên nhiên hút ẩm tốt nên mặc thoáng mát nhưng dễ bị 1 điểm nhàu. Trang phục bao gồm quần áo và một số vật dụng đi kèm như mũ, 1 điểm giầy, tất, khăn quàng, Trang phục rất đa dạng, phong phú theo nhu cầu may mặc của con 0,5 điểm 2 người. Trang phục có vai trò bảo vệ cơ thể và làm đẹp cho con người 1 điểm trong mọi hoạt động. Quy trình thực hành lựa chọn trang phục như sau: - Bước 1: Xác định đặc điểm vóc dáng; 0,25 điểm - Bước 2: Xác định phong cách thời trang; 0,25 điểm - Bước 3: Chọn loại trang phục; 0,25 điểm 3 - Bước 4: Chọn kiểu may; 0,25 điểm - Bước 5: Chọn màu sắc, hoa văn; 0,25 điểm 0,25 điểm - Bước 6: Chọn chất liệu vải; 0,25 điểm - Bước 7: Chọn vật dụng đi kèm; 0,25 điểm - Bước 8: Vẽ hình minh họa bộ trang phục đã chọn vào giấy A4. Chọn loại vải sợi nhân tạo (Vải sợi hóa học), kiểu may áo sơ mi 4 đơn giản (truyền thống), quần tây xanh đen hoặc đen đeo giây nịch, thắt 0,5 điểm khăn quàng, mang giầy thể thao, mang balo, DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN GIÁO VIÊN TỔ PHÓ Nguyễn Thanh Sơn Thái Thị Hồng Anh