Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Khối 4 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

doc 3 trang Hoài Anh 26/05/2022 4170
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Khối 4 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_khoi_4_nam_hoc_2021_2022.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Khối 4 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

  1. UBND HUYỆN BÙ GIA MẬP ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG TH ĐINH BỘ LĨNH Năm học: 2021- 2022 Môn: Toán – Khối 4 Họ và tên: Thời gian làm bài: 40 phút Lớp: 4 (không kể thời gian phát đề) Điểm Giám khảo chấm thi Lời phê Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 9 Câu 1: Phân số chỉ số hình đã được tô màu ở hình dưới là: A. 3 B. 5 C. 5 D. 8 5 3 8 5 Câu 2: Phân số nào dưới đây bằng phân số 3 ? 5 A. 30 B. 18 C. 12 D. 15 18 30 15 12 24 Câu 3: Rút gọn phân số ta được phân số tối giản là: 36 8 A. 12 B. C. 6 D. 2 18 12 9 3 Câu 4: a) Phân số có giá trị bằng 1 là: 3 3 3 7 A. B. C. D. 3 2 4 2 b) Phân số có giá trị bé hơn 1 là: 9 9 8 8 A. B. C. D. 8 9 9 8 Câu 5: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 15m²5cm2 = .cm² là: A. 155 B. 1 500 C. 15 0005 D. 1505 Câu 6. Diện tích hình thoi có độ dài hai đường chéo là 4 dm và 6 dm : A. 10dm2 B. 12 dm2 C. 24 dm2 D. 5 dm2 Câu 7. Hình bình hành là hình: A. Có bốn góc vuông. B. Có bốn cạnh bằng nhau. C. Có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau. D. Có bốn góc vuông và có hai cặp cạnh đối diện bằng nhau. Câu 8. Thương của phép chia 6 : 19 viết dưới dạng phân số là: 6 19 A. B. C. 6/19D. 19/6 19 6
  2. 25 Câu 9. Trong các phân số dưới đây phân số bằng là: 100 50 5 8 12 A. B. C. D. 150 20 32 30 Câu 10: Tính. 2 3 3 4 A. B. : 5 4 4 7 Câu 11: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 35m, chiều rộng bằng 2 chiều dài. 5 Tính chu vi và diện tích khu vườn đó? Hết
  3. UBND HUYỆN BÙ GIA MẬP ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG TH ĐINH BỘ LĨNH Năm học: 2021- 2022 Môn: Toán – Khối 4 CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM 1 C 0.5đ 2 B 0.5đ 3 D 0.5đ 4 C 1 đ 5 D 1đ 6 B 1đ 7 C 0.5đ 8 A 1 đ 9 B 1 đ 2 3 8 15 23 3 4 3 7 21 10 a. = = b. : = X Mỗi câu 5 4 20 20 20 4 7 4 4 16 0.5 11 Chiều rộng khu vườn hình chữ nhật là 0.25 2 35 X 14(m) 0.25 5 0.25 Chu vi sân bóng là: 0.25 (35 + 14) x 2 = 98 (m) 0.25 Diện tích sân bóng là: 0.5 35 x 14 = 490 (m2) 0.25 Đáp số: 98 m; 490 m2