Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán Lớp 6 - Mã đề 001 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Hồng Quang

doc 2 trang thaodu 2390
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán Lớp 6 - Mã đề 001 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Hồng Quang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ky_1_mon_toan_lop_6_ma_de_001_nam_hoc_2.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán Lớp 6 - Mã đề 001 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Hồng Quang

  1. PHÒNG GD&ĐT ÂN THI ĐỀ KIỂM TRA HỌC GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS HỒNG QUANG Môn: TOÁN 6 ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2019 - 2020 (Đề gồm có 02 trang) Thời gian: 90 phút (Không kể giao đề) Mã đề 001 (Đề gồm có 25 câu trắc nghiệm và 06 câu tự luận) Họ tên : Lớp : Số báo danh : PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Hãy chọn và KHOANH TRÒN chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng. Câu 1: Cho tập hợp H =  x N *  x 10 . Số phần tử của tập hợp H là A. 11 phần tử B. 12 phần tử C. 9 phần tử D. 10 phần tử Câu 2: Trong các số sau 323; 246; 7421; 7859, số nào chia hết cho 3 ? A. 323 B. 7859 C. 246 D. 7421 Câu 3: Cho tập hợp A = 15; 24 . Cách viết nào sau đây là cách viết đúng ? A. 15; 24  A B. 15   A C. 15  A D. 15  A Câu 4: Đối với các biểu thức có dấu ngoặc, thứ tự thực hiện phép tính là: A. ( ) → [ ] → { } B. { } → ( ) → [ ] C. { } → [ ] → ( ) D. [ ] → ( ) → { } Câu 5: Tìm điều kiện của x để biểu thức A = 12 + 14 + 16 + x chia hết cho 2 ? A. x 0;2;4;6;8 B. x là số tự nhiên lẻ C. x là số tự nhiên chẵn D. x là số tự nhiên bất kì Câu 6: Cho đoạn thẳng AB = 6cm. Điểm K thuộc đoạn thẳng AB, biết KA = 4cm thì đoạn thẳng KB bằng: A. 2cm B. 10cm C. 6cm D. 4cm Câu 7: Với số 2034 ta nhận thấy số này A. chia hết cho cả 3 và 9 B. chia hết cho 9 mà không chia hết cho 3 C. chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 D. không chia hết cho cả 3 và 9 Câu 8: Cho phép tính 25. 5. 4. 27. 2 = ? Cách làm nào là hợp lý nhất ? A. (25. 5. 4) . 27. 2 B. (25. 4. 2) . 27. 5 C. (25. 5. 4. 27). 2 D. (25. 4). (5. 2). 27 Câu 9: Cho hình vẽ (hình 1). Chọn câu đúng: A. A d và B d B. A  d và B d C. A d và B d D. A  d và B d Câu 10: Với bốn điểm A, B, C, D thẳng hàng, ta có số đoạn thẳng là: A. 5 B. 6 C. 3 D. 4 Câu 11: Tìm cách viết đúng trong các cách viết sau ? 2 A. B. 0 3 * C. 0 D. 0  Câu 12: Tập hợp các số tự nhiên là ước của 16 là A. {2; 4; 8; 16} B. {1; 2; 4; 6; 8; 16} C. {2; 4; 8} D. {1; 2; 4; 8; 16} Câu 13: Kết quả phép tính 34 . 35 được viết dưới dạng lũy thừa là A. 920 B. 320 C. 39 D. 99 1
  2. Câu 14: Kết quả của phép tính 10.10.10.10.10 là A. 106 B. 104 C. 105 D. 107 Câu 15: I là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu A. IA = IB B. IA + IB = AB C. IA + IB = AB và IA = IB D. IA + AB = IB và IA = IB Câu 16: Nếu điểm O nằm trên đường thẳng xy thì Ox và Oy được gọi là A. hai tia trùng nhau. B. hai đoạn thẳng bằng nhau. C. hai đường thẳng song song. D. hai tia đối nhau. Câu 17: Số nào sau đây là bội chung của 6 và 8 ? A. 1 B. 2 C. 24 D. 3 Câu 18: Biết 1368 = 1.103+a.102+6.10+8. Khi đó a là: A. 1 B. 3 C. 6 D. 10 Câu 19: Kết quả phép tính 38 : 34 dưới dạng một lũy thừa là A. 312 B. 332 C. 34 D. 38 Câu 20: Phân tích số 40 ra thừa số nguyên tố ta được kết quả đúng là A. 2.4. 5 B. 23.5 C. 5.8 D. 4.10 Câu 21: Cho 4 số tự nhiên 1234; 3456; 5675; 7890. Trong 4 số trên có bao nhiêu số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5? A. 4 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 22: Số La Mã XIV có giá trị là A. 6 B. 16 C. 4 D. 14 Câu 23: Có bao nhiêu đường thẳng đi qua 2 điểm A và B phân biệt ? A. 3 B. 2 C. 1 D. vô số Câu 24: Giá trị của x trong biểu thức 44 + 7x = 103 : 10 là A. x = 38 B. x = 8 C. x = 28 D. x = 18 Câu 25: Gọi A là tập hợp các chữ số của số 2002 thì A. A = {0} B. A = {2; 0} C. A = {2} D. A= {2; 0; 0; 2} PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 26(0,5 điểm). Viết tập hợp B = {x N10 ≤ x ≤ 20} bằng cách liệt kê các phần tử của nó. Câu 27(1,5 điểm). Thực hiện các phép tính (tính nhanh nếu có thể): a) 58 . 26 + 74 . 58 b) 200 : 117 23 6  c) 5 . 22 – 27 : 32 Câu 28(1,0 điểm). a) Cho A = 2 . 3 . 4 . 5 . 6 . 7 + 513. Không làm phép tính, em hãy giải thích xem A có chia hết cho 9 không ? b) Chứng tỏ rằng n . (n + 13) chia hết cho 2 với mọi số tự nhiên n. Câu 29(0,5 điểm). Phân tích số 84 ra thừa số nguyên tố theo cột dọc. Câu 30(0,5 điểm). Tìm ƯC(36, 54). Câu 31(1,0 điểm). Cho đoạn thẳng AB = 10 cm, vẽ điểm C thuộc đoạn thẳng AB sao cho AC = 5cm. a) Trong ba điểm A, B, C điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? Vì sao? b) C có phải là trung điểm của đoạn thẳng AB ? Vì sao ? HẾT./. (Chú ý: Thu nộp bài làm theo tùng mã đề và kẹp lại để thuận lợi cho việc chấm. Sau này HS sẽ tô vào Phiếu trả lời TNKQ và chấm bằng Máy chấm thi trắc nghiệm TestPro Engine)./. 2