Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2021-2022
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_hoc_ky_i_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2021_2022.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2021-2022
- TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2021-2022 TỔ TOÁN - TIN MÔN: TOÁN - LỚP: 6 (thời gian làm bài 60 phút- không kể thời gian giao đề) Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Thấp Cao Cộng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1: Biết cách viết một tập hợp; biết dùng Viết được tập hợp theo yêu cầu Tập hợp. Tập hợp các số các kí hiệu , , . Biết tập hợp N đề bài. Đếm được số phần tử tự nhiên. Cách ghi số tự và N*. của một tập hợp cho trước. nhiên Số câu 3 1 4 Số điểm 1,0 0,5 1,5 Chủ đề 2: Biết các phép toán cộng, trừ, nhân, Hiểu được tính chất các phép Vận dụng thứ tự thực Các phép toán trên tập N. chia hết, chia có dư trong N. Biết các toán trong N. Tính được giá trị hiện phép tính để giải Thứ tự thực hiện các phép công thức nhân, chia hai lũy thừa của một lũy thừa. Viết được kết toán. tính. cùng cơ số. quả phép nhân, chia hai lũy Giải được bài toán tìm x thừa cùng cơ số dưới dạng một thỏa mãn đẳng thức cho lũy thừa. trước ở mức độ đơn giản. Số câu 3 3 2 8 Số điểm 1,0 1,0 1,5 3,5 Chủ đề 3: Quan hệ chia Nhận biết một tổng (một hiệu) chia Tìm một chữ số chưa biết Vận dụng linh hết và tính chất. Dấu hiệu hết cho một số khác 0. Nhận biết một của một số cho trước để hoạt tính chất các chia hết. ƯC và BC số chia hết cho 2, 3, 5, 9; chia hết cho số đó thỏa mãn một số phép toán trong 2 và 5; chia hết cho 3 và 9. điều kiện chia hết. Tìm N, dấu hiệu chia ƯC và BC hết để giải toán. Số câu 3 1 1 5 Số điểm 1,0 0,5 1,0 2,5 Chủ đề 4: - Hình tam giác Biết nhận xét được các đỉnh, các cạnh - Vẽ được các hình đã học theo đều. Hình vuông. Hình đối bằng nhau, các góc đối bằng nhau yêu cầu. Vẽ được hai đường lục giác đều. Hình chữ và hai đường chéo. Biết hai đáy và chéo bằng nhau và cắt nhau tại nhật. Hình thoi. Hình bình hai cạnh bên của hình thang cân. trung điểm mỗi đường. hành. Hình thang cân. Biết công thức tính chu vi và diện tích - Tính được chu vi và diện tích của một số tứ giác đã học các hình để giải quyết các vấn Chu vi, diện tích của hình đề trong đời sống thực tế. vuông, hình chữ nhật, hình thang Số câu 3 2 5 Số điểm 1,0 1,5 2,5 TS câu 12 6 3 1 22 TS điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10,0 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100%
- TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021 – 2022 TỔ TOÁN - TIN Môn: TOÁN – Lớp 6 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ RA (Đề kiểm tra có 02 trang) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5, 0 điểm) Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau rồi ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Cho tập hợp A = x; 3; y; 5. Chọn khẳng định đúng. A. 5 A B. 0 A C. 3 A D. y A Câu 2. Cho tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 14, nhỏ hơn 45 và có chứa chữ số 3. Phần tử nào dưới đây không thuộc tập hợp B? A. 23 B. 33 C. 43 D. 13 Câu 3. Viết số a = 24 057 thành tổng giá trị các chữ số của nó. Kết quả là: A. a = 24 000 +50 + 7; B. a = 20 000 + 4 000 + 50 + 7; C. a = 20 000 +4 000 + 53; D. a = 20 000 +4 050 + 7. Câu 4. Trong các chữ số của số 19 254: A. Giá trị của chữ số 2 bằng nửa giá trị của chữ số 4; B. Giá trị của chữ số 2 bằng 5 lần giá trị của chữ số 4; C. Giá trị của chữ số 2 bằng 50 lần giá trị của chữ số 4; D. Giá trị của chữ số 2 bằng 500 lần giá trị của chữ số 4. Câu 5. Tổng 15 + 30 chia hết cho số nào sau đây: A. 2 và 3 B. 3 và 5 C. 2 và 5 D. 2; 3 và 5 Câu 6. Kết quả phép tính 24 . 2 là: A. 24 B. 23 C. 26 D. 25 Câu 7. Số vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 5 là: A. 425 B. 693 C. 660 D. 256 Câu 8. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. Một số chia hết cho 9 thì luôn chia hết cho 3 B. Nếu hai số chia hết cho 3 thì tổng của hai số đó chia hết cho 9 C. Mọi số chẵn thì luôn chia hết cho 5 D. Số chia hết cho 2 là số có chữ số tận cùng bằng 0; 2; 3; 4; 6; 8 Câu 9. Luỹ thừa 109 nhận giá trị nào sau đây? A. 100 000; B. 1 000 000 000; C. 1 000 000; D. 10 000 000 000 Câu 10. Trong các số sau, số nào chia hết cho 9 nhưng không chia hết cho 5? A. 23 454; B. 34 515; C. 54321; D. 93240. Câu 11. Cặp số chia hết cho 5 là: A. (234; 415) B. (312; 450) C. (675; 530) D. (987; 123) Câu 12. Số 29 là: A. Hợp số B. Không phải số nguyên tố C. Không phải hợp số D. Số nguyên tố
- Câu 13. Trong các hình dưới đây (H), hình nào là hình bình hành? A. Hình (1); B. Hình (2) C. Hình (3) D. Hình (4). Câu 14: Khẳng định nào sau đây là đúng? - Trong hình lục giác đều: A. Các góc bằng nhau và bằng 90° B. Đường chéo chính bằng đường chéo phụ C. Các đường chéo chính bằng nhau D. Các góc bằng nhau và bằng 60°. Câu 15 : Khẳng định nào sau đây là sai? A. Hai đường chéo cùa hình vuông bằng nhau; B. Trong hình thoi, các góc đối không bằng nhau; C. Hai góc kề một đáy của hình thang cân bằng nhau; D. Trong hình chữ nhật, hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Bài 1 (0.5đ): Gọi M là tập hợp các số tự nhiên lẻ, lớn hơn 2 nhưng không lớn hơn 9. a) Mô tả tập hợp M bằng cách liệt kê các phần tử; b) Biểu diễn các phần tử của tập M trên cùng một tia số. Bài 2 (1.0đ): Thực hiện phép tính: a) 49. 55 + 45.49 b) 120: 54 50: 2 32 2.4 Bài 3 (1,0đ): a) Tìm x, biết: 3 x + 16 = 52 b) Tìm các số tự nhiên x sao cho x B(9) và x < 90 Bài 4 (1. 5đ): Vẽ các hình theo yêu cầu sau: a) Hình vuông ABCD có độ dài cạnh bằng 3,5 cm; b) Hình thoi MNPQ có độ dài cạnh bằng 5 cm và một góc bằng 60°; Bài 5 (1đ): Cho A = 1 + 3 + 32 + 33 + 34 + 35 + + 3101. Chứng minh rằng A chia hết cho 13 Hết Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm.
- TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ HƯỚNG DẪN CHẤM TỔ TOÁN - TIN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021 – 2022 Môn: TOÁN – Lớp 6 ĐỀ CHÍNH THỨC I . PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 5, 0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 1/3 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án A D B C B D C A B A C D D C B II. PHẦN TỰ LUẬN ( 5, 0 điểm) Câu Nội dung Điểm a) M = {3; 5; 7; 9}. 0, 25 Bài 1 (0. 5đ) b) Biểu diễn trên tia số. 0, 25 0 3 5 7 9 a) 49. 55 + 45.49 Bài 2 (1.0đ) = 49(55+45) 0, 25 = 4900 0, 25 b) 120: 54 50: 2 32 2.4 0, 25 120: 54 50: 2 9 8 120: 54 25 1 120: 54 24 120:30 4 0, 25 a) Tìm x, biết: 3 x + 16 = 52 3 x = 25 - 16 = 9 0, 25 Bài 3 0, 25 (1.0đ) x = 9 : 3 = 3 b) Tìm các số tự nhiên x sao cho x B(9) và x < 90 Cách 1: Ta có: B(9) ={0; 9; 18; 27; 36; 45; 54; 63; 56; 81; 90; } 0, 25 Vì: x B(9) và x < 90. 0, 25 Nên: x B(9) ={0; 9; 18; 27; 36; 45; 54; 63; 56; 81} Cách 2: Ta có: x B(9) ={0; 9; 18; 27; 36; 45; 54; 63; 56; 81} < 90 Vẽ các hình đúng theo yêu cầu: Bài 4 a) Hình vuông ABCD có độ dài cạnh bằng 3,5 cm; (1. 5đ) 0, 75 b) Hình thoi MNPQ có độ dài cạnh bằng 5cm và một góc bằng 60°; 0, 75
- Bài 5 A =1 + 3 + 32 + 33 + 34 + 35 + + 3101 2 3 4 5 99 100 101 (1đ): = (1+3 + 3 ) + (3 + 3 + 3 ) + + (3 + 3 + 3 ) 0, 25 = (1 + 3 + 32 ) + 33.(1 + 3 + 32 ) + + 399.(1 + 3 + 32 ) 0, 25 = (1 + 3 + 32 )(1 + 33 + + 399 ) 0, 25 0, 25 =13.(1 + 33 + + 399 ) 13 Lưu ý: 1) Học sinh có thể giải cách khác nếu đúng thì vẫn ghi điểm tối đa. 2) Cách tính điểm toàn bài = ( Số câu TN đúng x 1/3) + điểm TL ( làm tròn 1 chữ số thập phân). P. HIỆU TRƯỞNG TỔ CHUYÊN MÔN GIÁO VIÊN Huỳnh Thị Hương