Kiểm tra học kì 1 Toán Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Văn Tố (Có đáp án)

docx 9 trang Hàn Vy 02/03/2023 3221
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kì 1 Toán Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Văn Tố (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxkiem_tra_hoc_ki_1_toan_lop_6_nam_hoc_2021_2022_truong_thcs_n.docx

Nội dung text: Kiểm tra học kì 1 Toán Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Văn Tố (Có đáp án)

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Q 10 KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021- 2022 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TỐ MÔN TOÁN – KHỐI LỚP 6 ( Thời gian:60 phút) Câu 1: Chọn đáp án sai: B. -5 N A. 3 Z C. D. 3 N Câu 2: Cho ―10 ≤ < 10. Tổng của x là: A. 0 B.10 C. ―10 C. Cả ba đáp án đều sai Câu 3: Điểm -2 cách điểm 5 bao nhiêu đơn vị? A. – 7 B. 3 C. 7 D. -2 Câu 4: Trong hình dưới đây hình nào là hình thang cân: A.Hình (3) B. Hình (2) C.Hình (4) D. Hình (1) Câu 5: Cho tập hợp M= x N 5 x 9 . Cách viết tập hợp M bằng cách liệt kê các phần tử là: A. M 6;7;8 B. M 6;7;8;9 C. M 5;6;7;8 D. M 5;6;7;8;9 Câu 6: Chữ số thích hợp ở dấu * để số chia hết cho 2 và 9 là: A. 8 B. 4 C. 2 D. 6 Câu 7: Nhà bạn Mai mở tiệm kem, bạn ấy muốn tìm hiểu về các loại kem yêu thích của 27 khách hàng trong tối thứ bảy và thu được kết quả như sau
  2. Loại kem Kiểm đếm Số khách hàng yêu thích Dâu /// /// /// 9 Khoai môn /// / 4 Sầu riêng // 2 Sô cô la /// /// / 7 Vani /// // ? Nhìn vào bảng , em hãy đếm xem có bao nhiêu khách hàng yêu thích kem vani? A. 5 B.4 C.7 D.9 Câu 8: Nhiệt độ nóng chảy của một số chất được thống kê trong bảng sau: Chất Nhôm Rượu Thủy ngân Muối ăn Nhiệt độ nóng chảy (oC) 660 -117 -39 801 Nhiệt độ nóng chảy của chất nào là thấp nhất? A. Muối ăn B. Nhôm C. Thủy ngân D. Rượu Câu 9 : Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: - 10; 8; - 5; 4; 0 A. 8; 4; 0; -10; -5 B. – 5; -10; 0; 4; 8. C. -10; -5; 0; 4; 8 D. 8; 4; 0; - 5; -10. Câu 10: Số nào sau đây là ước của 63: A. 4 B.7 C.6 D.8 Câu 11: Hai bạn Hoa và Hằng học một lớp. Hằng cứ 8 ngày trực nhật một lần. Bạn Hoa cứ 6 ngày trực nhật một lần.Lần đầu hai bạn trực nhật cùng một ngày.Hỏi sau bao lâu hai bạn lại trực nhật cùng một ngày. A .18 ngày B. 36 ngàyC. 24 ngày D. 27 ngày Câu 12: 2 = 25. Số nguyên x là
  3. A. 5 và -5 B. 5 C. -5 D. 25 và -25 Câu 13: Cho hình thoi ABCD có hai đường chéo AC = 8cm; DB = 10 cm. Ta có diện tích của hình thoi là: A. 36 cm2 B. 40 cm2 C. 80 cm2 D. 160 cm2 Câu 14: Chị Hòa có một số bông sen. Nếu chị bó thành các bó gồm 6 bông, 8 bông hay 10 bông thì đều vừa hết. Hỏi chị Hòa có bao nhiêu bông sen? Biết rằng chị Hòa có khoảng từ 220 đến 300 bông. A. 200 bông B. 360 bông C. 120 bông D. 240 bông Câu 15: Hình thang cân có diện tích 1000 cm2, tổng độ dài hai đáy là 100 thì đường cao của hình thang cân đó là: A. 50cm B. 40cm C. 20cm D. 80cm Câu 16: Điểm kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 6A1 được ghi lại trong bảng sau: Điểm kiểm 4 5 6 7 8 9 10 tra Số học sinh 2 4 7 15 10 6 4 Em hãy cho biết: Số học sinh có điểm từ 8 trở lên là bao nhiêu? A. 10 B.4 C.6 D. 20 Câu 17: Phát biểu nào là phát biểu sai trong các phát biểu sau? A. Một số nguyên dương bất kỳ đều lớn hơn mọi số nguyên âm B. Tập hợp số nguyên bao gồm các số nguyên dương, số 0 và các số nguyên âm C. Số 0 không thuộc tập hợp số nguyên D. Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn 0 Câu 18: Tập hợp các ước nguyên của 6 là A. {1;2;3;6} B. {0;4;6;12} C. D. {1;2;3;6; ― 1; ― 2; ― 3; ― 6} { ―1; ― 2; ― 3; ― 6}
  4. Câu 19: Loại trái cây yêu thích của học sinh lớp 6B được cho ở biểu đồ cột sau: Dựa vào biểu đồ cột trên, số học sinh yêu thích quýt là: A. 4 B.6 C.8 D.12 Câu 20: Chọn trả lời đúng nhất: Một của hàng có báo cáo doanh thu 3 ngày như sau: Ngày thứ nhất : Lãi 2 000 000 đồng Ngày thứ hai : Lỗ 2 200 000 đồng Ngày thứ ba : Lãi 1 000 000 đồng Sau 3 ngày thì cửa hàng này lãi hay lỗ và số tiền lãi hay lỗ là bao nhiêu? A. Lãi , 300 000 đồng C. Lỗ , 800 000 đồng B. Lãi , 800 000 đồng D. Lỗ , 200 000 đồng Câu 21: Cho 4 số nguyên lần lượt có điểm biểu diễn trên trục số là A, B,C, D được cho như hình vẽ dưới đây: Tổng của 4 số đó là A. 1. B. 9. C. 0. D. 3 . Câu 22: Biểu đồ tranh sau đây biểu diễn số lượng học sinh lớp 6A sử dụng các phương tiện khác nhau để đi đến trường
  5. Đi bộ Xe đạp Xe máy (ba mẹ chở) Phương tiện khác (Mỗi ứng với 3 học sinh) Có bao nhiêu học sinh đến trường bằng xe đạp? A. 20 B. 5 C.3 D. 15 Câu 23: Cho tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 5 và không vượt quá 11. Viết tập hợp E bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng là: A. = ∈ ℕ│5 < < 11 B. = ∈ ℕ│5 ≤ ≤ 11 C. = ∈ ℕ∗│ ≤ 11 D. = ∈ ℕ│5 < ≤ 11 Câu 24: Với bài toán tìm x biết: 52 ― 42 = 62 Bạn Hồng làm như sau: 52 ― 62 = 42 ―42 ― 62 = ―52 (1) ―104 = ―52 (2) 2 = (3) Hồng thực hiện sai ở: Chọn câu trả lời đúng: A. (1) B. Bạn Hồng không làm sai ở bước nào cả. C. (3)
  6. D. (2) Câu 25: Tìm các số tự nhiên x, biết rằng: –3 < x ≤ 1. Vậy x là: A. – 3 ; - 2 ; -1; 0 B. -2 ; -1 ; 0; 1 C. 0; 1 D. -2 ; -1; 0; 1; Câu 26: Trong một cuộc thi “Hành trình văn hóa”, mỗi người tham dự cuộc thi được tặng trước 500 điểm. Sau đó mỗi câu trả lời đúng người đó được 500 điểm, mỗi câu trả lời sai người đó được -200 điểm. Sau 10 câu hỏi bạn Hùng trả lời đúng 7 câu, sai 3 câu, bạn Linh trả lời đúng 5 câu, sai 5 câu, bạn Huy trả lời đúng 8 câu, sai 2 câu. Hỏi số điểm của Hùng, Linh, Huy lần lượt là A. 3 400; 20000; 100 C. 3400; 2000; 4100 B. 3400; 20000; 3100 D. 3 400; 2000; 300 Câu 27. Một chiếc diều đang ở độ cao 100m, sau đó nó hạ xuống 40m, rồi lại lên cao 52m, hạ xuống 16m. Hỏi sau ba lần thay đổi, chiếc diều ở độ cao bao nhiêu mét? A. 90m B. 96 m C. 110m D. 100m Câu 28. Bạn Hà đi nhà sách mua 3 quyển sách tham khảo giá 80 000 đồng/quyển và 5 cây bút bi xanh giá 3 500 đồng/cái. Bạn đưa 500 000 đồng thì được thối lại: A. 240 000 đồng B. 242 000 đồng C. 242 500 đồng D. 245 000 đồng Câu 29: Một chiếc tàu ngầm đang ở độ sâu 8m, tàu tiếp tục lặn xuống thêm 6m. Hỏi khi đó tàu ngầm ở độ sâu là bao nhiêu mét? A. Tàu ngầm ở độ sâu 2m B. Tàu ngầm ở độ sâu -14m C. Tàu ngầm ở độ sâu -2m D. Tàu ngầm ở độ sâu 14m Câu 30: Tính diện tích khu vườn như hình vẽ: A.75 m2 B. 432 m2 C. 396m2 D. 380 m2
  7. Câu 31: Hình chữ nhật bên có diện tích bằng 56 m2 và có chiều rộng bằng 7m. Hãy tìm độ dài x? A.7m x B.9m 7 C.8m D.10m Câu 32: Một hình chữ nhật và hình thoi có chu vi bằng nhau. Biết chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật lần lượt bằng 12 cm và 10 cm. Độ dài cạnh của hình thoi bằng: A. 11 cm B. 28 cm C. 7 cm D. 7,5 cm Câu 33: Diện tích hình tô đậm là: A. 300cm2 . B. 268cm2 . C. 80cm2 . D. 240cm2 . Câu 34: Cho những khẳng định sau: 1.Tam giác đều có 3 góc bằng nhau. 2.Hình vuông có 4 góc vuông . 3.Hình bình hành có 2 đường chéo bằng nhau. 4.Hình chữ nhật có 4 cạnh bằng nhau. 5.Hình lục giác đều có 6 góc ở đỉnh đều bằng nhau. 6.Hình thoi có 2 đường chéo không vuông góc với nhau. 7.Hình thang cân chỉ cần có 2 cặp cạnh đáy song song với nhau. Số khẳng định đúng là: A. 4 B. 5 C. 3 D. 6
  8. Câu 35: Tính chu vi của hồ bơi kích thước như hình vẽ sau A. Chu vi của hồ bơi là 32 m; B. Chu vi của hồ bơi là 20 m; C. Chu vi của hồ bơi là 19 m; D. Chu vi của hồ bơi là 22 m; Câu 36: Ghép cột A với cột B để được khẳng định đúng: Cột A Cột B 1) Hình vuông có a. ba đường chéo chính bằng nhau 2) Hình thoi ABCD có b. hai đường chéo AC và BD vuông góc nhau. 3) Trong hình lục giác đều c. bốn góc bằng nhau và bằng góc vuông. A. 1c, 2a, 3b B. 1a, 2b, 3c C. 1b, 2a, 3c D. 1c, 2b, 3a Câu 37: Bạn Lan xếp 20 quyển vở thành các chồng bằng nhau sao cho các chồng có cùng số quyển vở và không còn dư quyển nào. Trong các cách chia sau, cách nào không thoả mãn yêu cầu trên (không tính cách xếp 1 chồng sách ) A. 4 chồng B. 5 chồng C. 6 chồng D. 10 chồng Câu 38: Chọn đáp án sai trong các câu sau Hình có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là A. Hình bình hành B. Hình thang cân C. Hình chữ nhật D. Hình thoi Câu 39 Chọn trả lời đúng nhất:
  9. Một chung cư có 22 tầng và 3 tầng hầm (tầng trệt được đặt là tầng G, các tầng trên được đánh số từ tầng 1,2,3, ,12,13,14,15, đến tầng cao nhất là 21. Tầng hầm được đánh số là từ trên xuống dưới B1, B2, B3, ). Một thang máy đang ở tầng 12, sau đó đi lên 8 tầng và xuống 22 tầng rồi lên 3 tầng. Hỏi cuối cùng thang máy dừng lại ở tầng nào? A. Tầng hầm B1 B. Tầng G C. Tầng hầm B2 D. Tầng 1 Câu 40: Sân nhà bà Hoa hình chữ nhật có chiều dài 22m và chiều rộng 12m. Bà Hoa mua loại gạch lát nền hình vuông có cạnh 0,4m để lát sân. Biết rằng mỗi thùng có 6 viên gạch. Hỏi bà Hoa cần mua bao nhiêu thùng gạch để đủ lát sân? A. 250 thùng B. 275 thùng C. 65 thùng D. 75 thùng ĐÁP ÁN 1A 2C 3C 4B 5D 6A 7A 8D 9C 10B 11C 12A 13B 14D 15C 16D 17B 18C 19A 20B 21D 22D 23D 24B 25C 26C 27B 28C 29D 30B 31C 32A 33B 34A 35D 36D 37C 38B 39D 40B