Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Lịch sử Lớp 9 - Năm học 2021-2022
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Lịch sử Lớp 9 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_hoc_ky_ii_mon_lich_su_lop_9_nam_hoc_2021_20.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Lịch sử Lớp 9 - Năm học 2021-2022
- PHÒNG GD & ĐT CẨM PHẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN Môn: Lịch sử - Lớp 9 Tiết thứ: 33 (KHGD Giáo viên ra đề: Lưu Thị Trà Ly Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Đảng Thời Tổ Tại sao nói So Cộng Sản gian, nội chức Đảng cộng sánh Việt Nam dung, ý tiền sản Việt ra đời nghĩa của thân Nam ra đời Hội nghị là bước thành lập ngoặt lịch Đảng sử. Số câu: ½ 1 ½ 1 3 Số điểm: 2.0 0.25 1.0 0.25 3.5 Tỉ lệ: 20% 2.5% 10% 2.5% 35% 2. Cao trào Niên cách mạng biểu tiến tới tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945. Số câu: 1 1 Số điểm: 2.0 2.0 Tỉ lệ: 20% 20% 3. Tổng - Nhân Nguyên - Quan Nhận xét khởi nghĩa vật. nhân thành trọng? tháng Tám - Điền từ công CM - Giải năm 1945 tháng Tám thích và sự thành lập nước Việt Nam Dân Chủ Cộng Hòa. Số câu: 2 ½ ½ 1 4 Số điểm: 1.25 1.5 1.5 0.25 4.5 Tỉ lệ: 12.5% 15% 15% 2.5% 45% Tổng 2 ½ 1 1 2 ½ 1 8 Số câu: 1.25 2.0 0.25 2.5 2.25 1.5 0.25 10 Số điểm: 12.5% 20% 2.5% 25% 22.5% 15% 2.5% 100% Tỉ lệ:
- PHÒNG GD & ĐT CẨM PHẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II, 2021-2022 (ĐỀ 1) TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN Môn: Lịch sử- Lớp 9 Tiết: 33 (KHGD) Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) I/ TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm) Câu 1(1.0 điểm): Chọn đáp án đúng nhất cho mỗi câu hỏi từ 1 đến 4 và ghi vào bài làm (Mỗi ý đúng được 0.25 điểm) 1. Tổ chức cách mạng nào dưới đây được coi là tiền thân chính trị của Đảng Cộng sản Việt Nam? A. Việt Nam Quang phục hội, B. Hội Việt Nam cách mạng thanh niên, C. Việt Nam Quốc dân đảng, D. Đông Dương Cộng sản đảng 2.Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam có điểm khác gì so với Luận cương chính trị tháng 10/1930 của Đảng Cộng sản Đông Dương? A. Khẳng định vai trò lãnh đạo thuộc về chính đảng vô sản, B. Xác định được công nhân và nông dân là lực lượng cách mạng, C. Đánh giá đúng khả năng chống đế quốc của giai cấp bóc lột, D. Xác định đúng nhiệm vụ cách mạng là đánh đổ đế quốc. 3. Nhận xét nào sau đây về cuộc Cách mạng Tháng Tám là không đúng? A. Đây là cuộc cách mạng nhân dân có tính chất sâu sắc, B. Đây là cuộc cách mạng có tính chất dân tộc điển hình, C. Đây là cuộc Cách mạng có tính chất dân chủ điển hình, D. Đây là cuộc Cách mạng có tính chất bạo lực rõ nét. 4. Bài hát Tiến quân ca của nhạc sĩ nào? A. Phạm Tuyên. B. Phong Nhã. C. Nam Cao. D. Văn Cao. Câu 2(1.0 điểm): Lựa chọn các từ cho sẵn (Hà Nội; Đông Dương; Thái Nguyên; thời cơ; ban bố) để điền vào chỗ trống cho phù hợp: Dưới sự lãnh đạo của Đảng cộng sản (1) và lãnh tụ Hồ Chí Minh, lệnh Tổng khởi nghĩa được (2). Chớp lấy (3), đồng bào (4) và các địa phương trong cả nước nối tiếp nhau nổi dạy giành chính quyền. (Bài 23- SGK sử 9) Câu 3(2.0 điểm): Hoàn thiện niên biểu thời gian và sự kiện sao cho phù hợp rồi ghi vào bài làm: STT Thời gian Sự kiện 1 Hội nghị trung ương lần thứ 8. 2 Ngày 19/5/1941 3 Thành lập Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân. 4 Cuối tháng 12/1944 II/ TỰ LUẬN (6.0 điểm) Câu 1(3.0 điểm): Hãy nêu thời gian, nội dung, ý nghĩa của hội nghị thành lập Đảng? Tại sao nói Đảng cộng Sản Việt Nam ra đời là một bước ngoặt lịch sử cho cách mạng Việt Nam? Câu 2(3.0 điểm): Nguyên nhân thành công cách mạng tháng 8? Nguyên nhân nào quyết định thắng lợi cách mạng tháng 8? Vì sao?
- HẾT PHÒNG GD & ĐT CẨM PHẢ HƯỚNG DẪN CHẤM KT GIỮA HỌC KỲ II (ĐỀ 1) TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN Môn: Lịch sử - Lớp 9 Tiết: 33 (KHGD) 1. Hướng dẫn chung: a. Học sinh trả lời theo cách riêng (về bố cục và câu chữ) nhưng đáp ứng được yêu cầu cơ bản như trong hướng dẫn chấm thì vẫn cho đủ điểm. b. Học sinh vận dụng được kiến thức cơ bản từ những tài liệu ngoài SGK thì được khuyến khích cho thêm điểm, nhưng không được vượt quá điểm của từng câu và của toàn bài theo hướng dẫn chấm. c. Sau khi cộng điểm toàn bài, để điểm lẻ đến 0,25 điểm. 2. Hướng dẫn chấm chi tiết: I/ TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm) Câu 1: Mỗi ý trả lời đúng 0.25 điểm Ý 1 2 3 4 Đáp án B C D D Câu 2: Mỗi ý trả lời đúng 0.25 điểm 1. Đông Dương 2. Ban bố 3. Thời cơ 4. Hà Nội Câu 3: Mỗi ý trả lời đúng 0.5 điểm. STT Thời gian Sự kiện 1 Ngày 28/01/1941 Hội nghị trung ương lần thứ 8. 2 Ngày 19/5/1941 Mặt trận Việt minh ra đời. 3 Ngày 22/12/1944 Thành lập Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân. 4 Cuối tháng 12/1944 Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân đánh thắng liên tiếp hai trận; Phay Khắt và Nà Ngần (Cao Bằng) II/ TỰ LUẬN (6.0 điểm) Câu Đáp án Điểm - Nguyễn Ái Quốc chủ trì hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản ở Cửu Long (Hội nghị 0. 25 bắt đầu họp từ ngày 06/01/1930 tại Hương Cảng – TQ. - Nội dung Hội nghị: + Tán thành việc thống nhất các tổ chức cộng sản để thành lập một đảng duy nhất là 0.25 Đảng Cộng sản Việt Nam. Câu 1 + Thông qua chính cương vắn tắt, Sách lược vắn tắt, Điều lệ tóm tắt của Đảng do 0.25 (3.0 điểm) Nguyễn Ái Quốc khởi thảo. + Chính cương vắn tắt, Sách lược vắn tắt được Hội nghị thông qua là Cương lĩnh chính 0.25 trị đầu tiên của Đảng. * Ý nghĩa Hội nghị thành lập Đảng: - Hội nghị có ý nghĩa như một Đại hội thành lập Đảng. 0.25 - Nguyễn Ái Quốc là người sáng lập Đảng cộng sản Viêt Nam, đề ra đường lối cơ bản 0.25 cho cách mạng việt Nam. - Hội nghị Thành lập Đảng còn là kết quả của cuộc đấu tranh giai cấp và dân tộc ở Việt 0.25 Nam. Là bước ngoặt vĩ đại của giai cấp công nhân, chấm dứt thời kì khủng hoảng về g.cấp lãnh đạo. *Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là một bước ngoặt lịch sử cho cách mạng Việt Nam: - Đảng cộng sản Việt Nam ra đời đầu năm 1930 là kết quả tất yếu của cuộc đấu 0.25 - Đảng là sản phẩm của sự kết hợp giữa chủ nghĩa Mác-Lê nin với phong trào công nhân 0.25 và phong trào yêu nước Việt Nam trong những năm đầu của thế kỉ XX. - Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là một bước ngoặt vĩ đại trong lịch sử của giai cấp 0.25 công nhân và cách mạng Việt Nam, khẳng định giai - Từ đây, cách mạng Việt Nam đã thuộc quyền lãnh đạo tuyệt đối của giai cấp công 0.25 - Đảng ra đời là sự chuẩn bị tất yếu đầu tiên có tính chất quyết định cho . 0.25 - Nguyên nhân chủ quan: + Dân tộc VN vốn có truyền thống yêu nước sâu sắc 0.25
- + Sự lãnh đạo, chỉ đạo tài tình, sáng suốt của Đảng ta với đường lối chính trị quân sự 0.25 đúng đắn Câu 2 + Xây dựng được khối liên minh công nông vững chắc, tập hợp được mọi lực lượng yêu 0.25 (3.0 điểm) nước trong 1 mặt trận thống nhất rộng rãi, - Nguyên nhân khách quan: + Cách mạng tháng Tám thắng lợi nhanh chóng và ít đổ máu một phần nhờ điều kiện 0.25 quốc tế thuận lợi + Lợi dụng thời cơ "ngàn năm có một" 0.5 * Nguyên nhân quyết định sự thắng lợi của Cách mạng tháng Tám là nguyên nhân 0.5 chủ quan *Vì: - Nếu Đảng cộng sản Đông Dương vã lãnh tụ HCM không sáng suốt nhận định đúng 0.25 thời cơ - Mặt khác nếu nhân dân ta không đoàn kết và sẵn sáng 0.25 HẾT
- PHÒNG GD & ĐT CẨM PHẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II, 2021-2022 (ĐỀ 2) TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN Môn: Lịch sử- Lớp 9 Tiết: 33 (KHGD) Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) I/ TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm) Câu 1(1.0 điểm): Chọn đáp án đúng nhất cho mỗi câu hỏi từ 1 đến 4 và ghi vào bài làm (Mỗi ý đúng được 0.25 điểm) 1. Tổng bí thư đầu tiên của Đảng Cộng sản Đông Dương là ai? A. Nguyễn Ái Quốc. B. Hồ Tùng Mậu. C. Trịnh Đình Cửu. D. Trần Phú. 2.Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng là: A. Luân cương chính trị, B. Tuyên ngôn thành lập Đảng, C. Chính cương vắn tắt, Sách lược vắn tắt, D. Bản yêu sách của nhân dân An Nam. 3. Lãnh tụ Nguyễn Ái Quốc về nước sau bao nhiêu năm xa cách? A. 15 năm. B. 20 năm. C. 25 năm. D. 30 năm. 4. Nhận xét nào sau đây là không đúng về cuộc Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Viêt Nam? A. Đây là cuộc cách mạng diễn ra với sự kết hợp lực lượng chính trị và lực lượng vũ trạng, B. Đây là cuộc cách mạng diễn ra nhanh, gọn, ít đổ máu, bằng phương pháp hòa bình, C. Đây là cuộc cách mạng diễn ra với sự kết hợp khởi nghĩa ở cả nông thôn và thành thị, D. Đây là cuộc cách mạng đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên tổng khởi nghĩa. Câu 2(1.0 điểm): Lựa chọn các từ cho sẵn (Đông Dương; Việt Nam; dân tộc; nhân dân; thứ 8) để điền vào chỗ trống cho phù hợp: Hội nghị lần (1) Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản (2) do Nguyễn Ái Quốc về nước triệu tập đã quyết định thành lập (3) độc lập đồng minh (Việt Minh) để tập hợp lực lượng đấu tranh nhằm giải phóng (4). Bài 22 SGK sử 9 Câu 3 (2.0 điểm): Hoàn thiện niên biểu thời gian và sự kiện sao cho phù hợp rồi ghi vào bài làm: STT Thời gian Sự kiện 1 Giành chính quyền Hà Nội. 2 Ngày 23/8/1945 3 Giành chính quyền Sài Gòn. 4 Ngày 2/9/1945 II/ TỰ LUẬN (6.0 điểm) Câu 1(3.0 điểm): Hãy nêu thời gian, nội dung, ý nghĩa của hội nghị thành lập Đảng? Tại sao nói Đảng cộng Sản Việt Nam ra đời là một bước ngoặt lịch sử cho cách mạng Việt Nam? Câu 2(3.0 điểm): Nguyên nhân thành công cách mạng tháng 8? Nguyên nhân nào quyết định thắng lợi cách mạng tháng 8? Vì sao? HẾT
- PHÒNG GD & ĐT CẨM PHẢ HƯỚNG DẪN CHẤM KT GIỮA HỌC KỲ II (ĐỀ 2) TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN Môn: Lịch sử - Lớp 9 Tiết: 33 (KHGD) 1. Hướng dẫn chung: a. Học sinh trả lời theo cách riêng (về bố cục và câu chữ) nhưng đáp ứng được yêu cầu cơ bản như trong hướng dẫn chấm thì vẫn cho đủ điểm. b. Học sinh vận dụng được kiến thức cơ bản từ những tài liệu ngoài SGK thì được khuyến khích cho thêm điểm, nhưng không được vượt quá điểm của từng câu và của toàn bài theo hướng dẫn chấm. c. Sau khi cộng điểm toàn bài, để điểm lẻ đến 0,25 điểm. 2. Hướng dẫn chấm chi tiết: I/ TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm) Câu 1: Mỗi ý trả lời đúng 0.25 điểm Ý 1 2 3 4 Đáp án D C D B Câu 2: Mỗi ý trả lời đúng 0.25 điểm 1. Thứ 8. 2. Đông Dương 3. Việt Nam 4. Dân tộc. Câu 3: Mỗi ý trả lời đúng 0.5 điểm. STT Thời gian Sự kiện 1 Ngày 19/8/1945 Giành chính quyền Hà Nội. 2 Ngày 23/8/1945 Giành chính quyền Huế. 3 Ngày 25/8/1945 Giành chính quyền Sài Gòn. 4 Ngày 2/9/1945 Nước Việt Nam dân chủ cộng hòa ra đời. II/ TỰ LUẬN (6.0 điểm) Câu Đáp án Điểm - Nguyễn Ái Quốc chủ trì hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản ở Cửu Long (Hội nghị 0. 25 bắt đầu họp từ ngày 06/01/1930 tại Hương Cảng – TQ. - Nội dung Hội nghị: + Tán thành việc thống nhất các tổ chức cộng sản để thành lập một đảng duy nhất là 0.25 Đảng Cộng sản Việt Nam. Câu 1 + Thông qua chính cương vắn tắt, Sách lược vắn tắt, Điều lệ tóm tắt của Đảng do 0.25 (3.0 điểm) Nguyễn Ái Quốc khởi thảo. + Chính cương vắn tắt, Sách lược vắn tắt được Hội nghị thông qua là Cương lĩnh chính 0.25 trị đầu tiên của Đảng. * Ý nghĩa Hội nghị thành lập Đảng: - Hội nghị có ý nghĩa như một Đại hội thành lập Đảng. 0.25 - Nguyễn Ái Quốc là người sáng lập Đảng cộng sản Viêt Nam, đề ra đường lối cơ bản 0.25 cho cách mạng việt Nam. - Hội nghị Thành lập Đảng còn là kết quả của cuộc đấu tranh giai cấp và dân tộc ở Việt 0.25 Nam. Là bước ngoặt vĩ đại của giai cấp công nhân, chấm dứt thời kì khủng hoảng về g.cấp lãnh đạo. *Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là một bước ngoặt lịch sử cho cách mạng Việt Nam: - Đảng cộng sản Việt Nam ra đời đầu năm 1930 là kết quả tất yếu của cuộc đấu 0.25 - Đảng là sản phẩm của sự kết hợp giữa chủ nghĩa Mác-Lê nin với phong trào công nhân 0.25 và phong trào yêu nước Việt Nam trong những năm đầu của thế kỉ XX. - Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là một bước ngoặt vĩ đại trong lịch sử của giai cấp 0.25 công nhân và cách mạng Việt Nam, khẳng định giai - Từ đây, cách mạng Việt Nam đã thuộc quyền lãnh đạo tuyệt đối của giai cấp công 0.25 - Đảng ra đời là sự chuẩn bị tất yếu đầu tiên có tính chất quyết định cho . 0.25 - Nguyên nhân chủ quan: + Dân tộc VN vốn có truyền thống yêu nước sâu sắc 0.5 + Sự lãnh đạo, chỉ đạo tài tình, sáng suốt của Đảng ta với đường lối chính trị quân sự 0.5 đúng đắn
- Câu 2 + Xây dựng được khối liên minh công nông vững chắc, tập hợp được mọi lực lượng yêu 0.25 (3.0 điểm) nước trong 1 mặt trận thống nhất rộng rãi, - Nguyên nhân khách quan: + Cách mạng tháng Tám thắng lợi nhanh chóng và ít đổ máu một phần nhờ điều kiện 0.25 quốc tế thuận lợi + Lợi dụng thời cơ "ngàn năm có một" 0.5 * Nguyên nhân quyết định sự thắng lợi của Cách mạng tháng Tám là nguyên nhân 0.5 chủ quan *Vì: - Nếu Đảng cộng sản Đông Dương vã lãnh tụ HCM không sáng suốt nhận định đúng 0.25 thời cơ - Mặt khác nếu nhân dân ta không đoàn kết và sẵn sáng 0.25 HẾT