Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Toán Khối 4 - Năm học 2021-2022

docx 3 trang Hoài Anh 26/05/2022 3550
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Toán Khối 4 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ky_ii_mon_toan_khoi_4_nam_hoc_2021_2022.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Toán Khối 4 - Năm học 2021-2022

  1. PHÒNG GD&ĐT TP PLEIKU KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II Trường TH&THCS Bùi Thị Xuân NĂM HỌC 2021 -2022 TP Pleiku – Gia Lai Môn: Toán - Khối 4 Ngày kiểm tra:./ 3 / 2022 Thời gian: 40 phút Họ và tên: Lớp 4 Điểm Lời nhận xét của giáo viên Chọn đáp án đúng nhất cho mỗi câu sau: Câu 1: Phân số “ Hai phần sáu” được viết là: A. 2 B. 6 C. 6 D. 1 6 2 6 6 5 12 5 4 Câu 2: Trong các phân số sau , , , phân số lớn hơn 1 là: 7 5 5 7 A. 5 B.12 C. 5 D. 4 7 5 5 7 Câu 3: Trong các phân số 3 ; 15 ; 9 ; 9 . Phân số tối giản là: 7 20 21 15 A. 3 B. 15 C. 9 D. 9 7 20 21 15 Câu 4: Phân số bằng phân số 4 là: 5 A. 20 B. 16 C. 16 D. 11 16 20 15 15 Câu 5: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 35m2 6 cm2 = cm2 là: A. 356 B. 3506 C. 350006 D. 356000 Câu 6 : Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của: 47m2 5 dm2 = dm2 là: A. 475 B. 4705 C. 47005 D. 47500 2 Câu 7: Phân số nào dưới đây rút gọn thành phân số ? 3 20 25 10 14 A. B . C. D. 50 30 30 21
  2. Câu 8: Trong các phân số 3 ; 7 ; 3 ; 4 , phân số bé hơn 1là: 4 7 2 3 A. 3 B. 7 C. 3 D. 4 4 7 2 3 Câu 9: Phân số lớn nhất trong các phân số 3 ; 7 ; 5 ; 4 là : 4 7 3 3 A. 3 B. 7 C. 5 D. 4 4 7 3 3 Câu 10 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 15 = là: 21 7 A. 5 B. 21 C. 7 D. 15 Câu 11: Hình bình hành có độ dài đáy 16cm, chiều cao 10cm. Diện tích là: A. 32cm B. 64cm2 C.180 dm2 D. 160 cm2 Câu 12: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 50m, chiều rộng 20m. Diện tích là: A. 140 m2 B. 100 m2 C. 1000 m2 D. 10 000 m2 Câu 13: Đặc điểm của hình bình hành là: A. Hình bình hành có hai cặp cạnh đối diện song song. B. Hình bình hành có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau. C. Hình bình hành có bốn cạnh bằng nhau. D. Hình bình hành có bốn cạnh song song và bằng nhau. Câu 14 : Trong hình vẽ bên các cặp cạnh song song với nhau là: A B A. AH và HC; AB và AH B. AB và BC; CD và AD C. AB và DC; AD và BC D. AB và CD; AC và BD C H D 3 3 Câu 15: Kết quả của phép tính : là: 5 7 A. 21 B. 21 C. 10 D. 10 15 8 15 8 2 3 Câu 16: Kết quả của phép tính cộng là: 3 4 A. 11 B. 11 C.17 D. 11 21 14 12 17
  3. Câu 17: Kết quả của phép tính trừ 10 - 3 là: 12 4 1 7 1 2 A. B. C. D. 4 8 12 12 2 3 Câu 18: Kết quả của phép tính nhân là: 3 7 12 6 1 2 A. B. C. D. 21 21 12 12 3 Câu 19: của 20 là: 5 A. 8 B. 10 C. 15 D. 12 Câu 20:Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 75 m. Chiều rộng bằng 3 chiều dài. Diện 5 tích của thửa ruộng đó là: A. 3375 m2 B. 2375m2 C. 2735 m2 D. 1375 m2 ĐÁP ÁN GIỮA HỌC KÌ II - MÔN TOÁN - NĂM HỌC 2021 – 2022 Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 A B A B C B D A C A Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 D C B D A C C B D A