Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2019-2020

doc 4 trang Hoài Anh 26/05/2022 3540
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2019_2020.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2019-2020

  1. Trường TH&THCS Phong Đông KIỂM TRA Giữa học kỳ II - Năm học: 2019 - 2020 Lớp 4/ Điểm:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Môn: Toán . . Thời gian: Họ và tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày kiểm tra: Điểm Lời phê Câu 1: ( 1điểm ) Đọc, viết các phân số sau : Đọc Viết A. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4 7 B. Mười hai phần năm mươi mốt 21 C. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 49 D. Ba mươi bảy phần năm mươi sáu . . . Câu 2) (1 điểm). Phân số nào bằng phân số 3 : 5 1 A. 15 B. 20 C 5 D. 25 5 3 2 Câu 3) ( 1 điểm) So sánh các phân số sau với 1: A. 4 1 B. 14 1 C. 24 1 D. 7 1 9 10 24 8 15 Câu 4) (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm để là : 21 7 A. 15 B. 21 C. 8 D. 5 Câu 5)Tính ( 2 điểm )
  2. 2 1 A) + . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3 4 4 3 B) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8 8 1 C) 3 x . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6 2 7 6 D) : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8 2 Câu 6) (0,5 điểm) Hùng có 8 viên bi gồm 4 viên bi màu xanh, 3 viên bi màu đỏ, 1 viên bi màu vàng. Phân số chỉ phần các viên bi màu đỏ trong tổng số viên bi của Hùng là: 3 A. 4 B. 3 C 1 D. 8 4 8 8 Câu 7: Đúng ghi Đ sai ghi S. (1điểm ) 2 2 2 2 A. 2dm = 200 cm B. 300 cm = 4 dm Câu 8: (1điểm ) Viết số thích hợp vào chỗ trống : A. 2 tạ = kg B. 1 giờ = phút 3 Câu 9: Một hình bình hành có độ dài đáy là 8m, chiều cao là 5m. Tính diện tích hình bình hành đó ? ( 1 điểm) . Câu 10 :( 0,5 điểm ) Cho hình bình hành ( như hình vẽ ) C Trong hình trên có mấy hình bình hành ?
  3. A. 1 B. 2 C. 3 D.4 Đáp án 12 Câu 1: A. Bốn phần bảy B. 51 37 C. Hai mươi mốt phần bốn mươi chín. D. 56 Câu 2. A Câu 3. A. 4 1 C. 24 = 1 D. 7 > 1 9 10 24 8 Câu 4. D Câu 5. 2 1 8 3 11 4 3 1 A. + = + = B. - = 3 4 12 12 12 8 8 8 3 1 3 7 6 7 2 14 C. x = D. : = x = 6 2 12 8 2 8 6 48 Câu 6. D Câu 7. A. Đ B. S Câu 8. A. 200 B. 20 Câu 9. Diện tích hình bình hành là: 8 x 5 = 40 ( m2 ) Đáp số: 40 m2 Câu 10. C