Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Toán 8 (Có đáp án)

pdf 3 trang Hoài Anh 19/05/2022 3012
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Toán 8 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_giua_ki_1_mon_toan_8_co_dap_an.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Toán 8 (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ KIỂM TRA GIỮA KÌ I ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN 8 THỜI GIAN: 60 phút *Trắc nghiệm: Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Nhân đơn thức A với đa thức (B + C), ta được A. A.B + C B. A.B + A.C C. A + B.C D. A + A.C Câu 2: Kết quả của phép nhân 3x(2x +1) bằng A. 6x + 3 B . 6x2 + 3x C. 6x2 + 3 D . 5x2 + 3x Câu 3: Áp dụng hằng đẳng thức, khai triển (x – y)2 A. x2 + 2xy + y2 B. x2 – 2xy + y2 C. x2 –xy + y2 D. x2 – 2x2y2 + y2 Câu 4: Để tính giá trị biểu thức 20212 – 212 theo phương pháp dùng hằng đẳng thức thì áp dụng hằng đẳng thức nào sau đây? A. (A – B)2 = A2 – 2AB + B2 B. (A + B)2 = A2 + 2AB + B2 C. A2 – B2 = (A + B)(A – B) D. A3 – B3 = (A – B)(A2 + AB + B2) Câu 5: Đưa tích (x – 4)(x + 4) về hằng đẳng thức Hiệu hai bình phương là A. x2 – 2 B. x2 – 4 C. x2 – 8 D. x2 – 16 Câu 6: Đơn thức nào điền vào chỗ trống để được đẳng thức đúng x2 + 2x + 1 = (x + )2 A. x B. 1 C. y D. 2 Câu 7: Giá trị của biểu thức bằng A. 10000 B. 1000 C. 100 D. 100000 Câu 8: Áp dụng hằng đẳng thức, tìm x trong đẳng thức sau: x2 – 10x + 25 = 0 suy ra A. (x – 25)2 = 0 suy ra x – 25 = 0 vậy x = 25 B. (x + 5)2 = 0 suy ra x + 5 = 0 vậy x = – 5 C. (x – 5)2 = 0 suy ra x – 5 = 0 vậy x = 5 D. (x – 10)2 = 0 suy ra x – 10 = 0 vậy x = 10 Câu 9: Phương pháp nào đang được áp dụng để phân tích đa thức sau thành nhân tử x2y3z + 3xyz = xyz.(xy2 + 3)? A. Đặt nhân tử chung B. Dùng hằng đẳng thức C. Nhóm hạng tử D. Khác
  2. Câu 10: Phân tích đa thức 55x thành nhân tử, ta đươc: A. 5.(x – 0) B. 5.(x – 5) C. 5x D. 5.(x – 1) Câu 11: Phân tích đa thức sau thành nhân tử x3 + 2x2 + x – xy2 , ta được A. x(x +1 + y)(x + 1 – y) B. x(x +1 + y)(x – 1 – y) C. x(x –1 + y)(x + 1 – y) D. (x +1 + y)(x + 1 – y) Câu 12: Phân tích đa thức x2 – xy + x – y thành nhân tử là A. (x – y)(x + 1) B. x(x – y) C. xy(x + 1) D. (x + y)(x – 1) Câu 13: Tứ giác ABCD có số đo 3 góc A, B, C lần lượt là 1000, 650, 800 số đo góc D là A. 1000 B. 850 C. 1200 D. 1150 Câu 14: Một tứ giác là hình thang nếu : A. tứ giác có một góc vuông. B. tứ giác có 2 cạnh kề bằng nhau. C. tứ giác có hai đường chéo bằng nhau. D. tứ giác có hai cạnh dối song song. Câu 15: Hình thang ABCD (AB//CD), có MN là đường trung bình. Công thức tính MN là A. MN = (AD + BC) : 2 B. MN = (AB – CD) : 2 C. MN = (AB + CD) : 2 D. MN = (AC + BD) : 2 Câu 16: Cho hình thang ABCD (AB//CD) có AB = 7cm, CD = 11cm. Khi đó đường trung bình của hình thang có độ dài là A. 10cm B. 9cm C. 8cm D. 7cm Câu 17: Tam giác đều có A. ba trục đối xứng B. hai trục đối xứng C. một trục đối xứng D. vô số trục đối xứng
  3. Câu 18: Hình bình hành là A. tứ giác có hai cạnh bằng nhau B. tứ giác có hai cạnh song song C. tứ giác có hai đường chéo bằng nhau D. tứ giác có các góc đối bằng nhau Câu 19: Cho biết ABCD là hình bình hành, độ dài AC = 8cm, BD = 10cm. Tính độ dài IA, IB, IC, ID. A. IA = IC = 4cm, IB = ID = 5cm B. IA = ID = IC = IB = 4,5cm C. IA = ID = 5cm, IB = IC = 4cm D. IA = IB = 4cm, IC = ID = 5cm. Câu 20: Trong các hình sau, hình nào có tâm đối xứng? A. Hình thang B. Hình thang cân C. Hình bình hành D. Tam giác đều Hết Đáp án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B B B C D B A C A D 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A A D D C B A D A C