Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Toán Lớp 8

docx 7 trang Hoài Anh 19/05/2022 4310
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Toán Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_ki_1_mon_toan_lop_8.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Toán Lớp 8

  1. Chọn câu khẳng định sai: A. Hình vuông có hai đường chéo bằng nhau B. Hình thang cân có hai đường chéo bằng nhau C. Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau D. Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau [ ] Điền cụm từ thích hợp nhất vào chỗ trống: “Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau và có 4 góc bằng nhau là ” A. Hình vuông B. Hình chữ nhật C. Hình bình hành D. Hình thoi [ ] Có bao nhiêu tính chất dưới đây là của hình vuông là đúng? i) Hình vuông có hai đường chéo vuông góc với nhau tại trung điểm của mỗi đường. ii) Hình vuông có bốn góc bằng nhau và bằng 600. iii) Hình vuông có hai đường chéo bằng nhau. A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 [ ] Hãy chọn câu sai: A. Hình bình hành có tâm đối xứng là giao điểm của hai đường chéo B. Đường tròn có tâm đối xứng chính là tâm của đường tròn C. Hình thang có tâm đối xứng là giao điểm của hai đường chéo D. Hình vuông có tâm đối xứng là giao điểm hai đường chéo [ ] Cho hình bình hành ABEF. Gọi O là giao điểm của AE và BF. Trong các khẳng định sau: 1. E và A đối xứng nhau qua O 2. B và F đối xứng nhau qua O 3. E và F đối xứng nhau qua O 4. AB và EF đối xứng nhau qua O. Có bao nhiêu khẳng định đúng? A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 [ ]
  2. Tam giác ABC đối xứng với tam giác A’B’C’ qua O. Biết chu vi của tam giác A’B’C’ là 32cm. Chu vi của tam giác ABC là: A. 32dm B. 64cm C. 16cm D. 32cm [ ] Hình thoi không có tính chất nào dưới đây? A. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường B. Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc của hình thoi C. Hai đường chéo bằng nhau D. Hai đường chéo vuông góc với nhau [ ] Cho hình thoi có độ dài hai đường chéo là 24cm và 10cm. Tính độ dài cạnh hình thoi bằng: A. 12cm B. 13cm C. 14cm D. 15cm [ ] Cho hình chữ nhật MNPQ, thì khẳng định nào sau đây đúng? A. MN = NP B. MP = MN C. PQ = NP D. MP = NQ. [ ] Cho ABCD là hình chữ nhật có O là giao điểm hai đường chéo. Khi đó khẳng định nào sai. A. AC = BD B. AB = CD; AD = BC C. AO = OB D. OC > OD [ ] Trong hình sau có bao nhiêu hình thoi?
  3. A. 16 B. 20 C. 24 D. 26 [ ] Độ dài đường trung tuyến ứng với cạnh huyền của tam giác vuông có các cạnh góc vuông bằng 5cm, 12cm là: A. 6,5cm B. 6cm C. 13cm D. 10cm [ ] Cho tứ giác ABCD, có Aˆ 700 , Bˆ 1100 , Dˆ 600 thì số đo góc D bằng: A. 1000 B. 1050 C. 1200 D. 1150 [ ] Trong các tứ giác sau, tứ giác nào là hình có 4 trục đối xứng? A. HÌnh chữ nhật B. Hình vuông C. Hình bình hành D. Hình thoi [ ] Cho câu phát biểu đúng nhất? A. Trong hình thang cân có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường. B. Trong hình thang cân có hai đường chéo bằng nhau và hai cạnh đáy bằng nhau. C. Trong hình thang cân có hai cạnh bên song song với nhau. D. Trong hình thang cân có hai góc kề một đáy bằng nhau. [ ] Hình thang ABCD (AB // CD) có số đo góc D bằng 700, số đo góc A là: A. 1300 B. 900 C. 1100 D. 1200 [ ] Một tam giác đều có độ dài cạnh bằng 14cm. Độ dài một đường trung bình của tam giác đó là: A. 34cm B. 7cm C. 6,5cm
  4. D. 21cm [ ] Một hình thang có đáy lớn là 8 cm, đáy nhỏ ngắn hơn đáy lớn là 2 cm. Độ dài đường trung bình của hình thang là: A. 5,5 cm B. 5 cm C. 6 cm D. 7 cm [ ] Một tứ giác là hình bình hành nếu nó là: A. Hình thang có các góc kề bằng nhau B. Tứ giác có hai cạnh đối song song và bằng nhau C. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau D. Hình thang có hai đường chéo vuông góc [ ] Hãy chọn câu đúng. Cho hình thang ABCD có AB // CD. Lấy M, N lần lượt là trung điểm của AD, BC. Khi đó: AB CD A. MN 2 AB CD B. MN 5 AB CD C. MN 3 AB CD D. MN 4 [ ] Khai triển hằng đẳng thức (x y)2 ta được: A. (x - y)(x + y) B. x2 2xy y2 C. x2 2xy y2 D. x2 + y2 [ ] Giá trị của biểu thức x2 + 4x + 4 tại x = 1 là: A. 1 B. 3 C. 6 D. 9 [ ] Thực hiện phép chia 10x5y :5x2 y . Kết quả là: A. 2xy B. 2x2 C. 2x3 D. 15x7 y
  5. [ ] Tích 3x (4x +2y) là: A. 12x2 + 6xy B. – 12x + 6xy C. – 12x2 + 6xy D. 12x + 6xy [ ] Biểu thức x2 - 4 viết dưới dạng tích bằng: A. (x+2) (x+2) B. (x+2)(x-2) C. (x-2)(2-x) D. (x-2)(x-2) [ ] Kết quả của phép tính (2x + 1)(3x – 2) là : A. 5x2 - x -2 B. 5x2 + x +2 C. 6x2 - x -2 D. 6x2 + x +2 [ ] Viết x2 2x 1 dưới dạng tích là : A. x - 1 B. x 1 2 C. x x 1 D. x 1 2 [ ] Kết quả x.(2x2 1) bằng? A. 2x3 x2 B. 3x3 C. 2x3 x D. 2x2 [ ] Kết quả của phép nhân x(2x2 + x – 1) là: A. 2x3 + x2 + x B. 2x3 – x2 – x C. 2x3 – x2 + x D. 2x3 + x2 – x [ ] Chọn câu khẳng định đúng: A. (A + B)2 = A2 + 2AB + B2 B. (A + B)2 = A2 + AB + B2 C. (A + B)2 = A2 + B2 D. (A + B)2 = A2 – 2AB + B2 [ ]
  6. Kết quả của phép chia (2x3 – x2 +10x) : x là: A. x2 – x + 10 B. 2x2 – x + 10 C. 2x2 – x – 10 D. 2x2 + x + 10 [ ] Phân tích đa thức x3 + 12x thành nhân tử ta được A. x2(x + 12) B. x(x2 + 12) C. x(x2 – 12) D. x2(x – 12) [ ] Phân tích đa thức mx + my + m thành nhân tử ta được: A. m(x + y + 1) B. m(x + y + m) C. m(x + y) D. m(x + y – 1) [ ] Khẳng định nào sau đây là đúng: A. y5 – y4 = y4(y – 1) B. y5 – y4 = y3(y2 – 1) C. y5 – y4 = y5(1 – y) D. y5 – y4 = y4(y + 1) [ ] Kết quả phân tích đa thức 6x2y – 12xy2 là: A. 6xy(x – 2y) B. 6xy(x – y) C. 6xy(x + 2y) D. 6xy(x + y) [ ] Giá trị của x thỏa mãn 5x2 – 10x + 5 = 0 A. x = 1 B. x = -1 C. x = 2 D. x = 5 [ ] Viết đa thức x 2 x2 2x 4 dưới dạng tổng ta được kết quả: A. x3 8 B. x3 8 C. x2 4 D. x2 4 [ ] Thực hiện phép chia -3x5 : (-3x2) ta được kết quả là:
  7. A. -x3 B. x3 C. 3x3 D. -3x3 [ ] Thực hiện phép tính x – 7 = 0 ta được kết quả của x là: A. 0 B. 7 C. 6 D. 5 [ ] Kết quả của phép chia (6xy2 + 4x2y – 2x3) : 2x là A. 3y2 + 2xy – x2 B. 3y2 + 2xy + x2 C. 3y2 – 2xy – x2 D. 3y2 + 2xy [ ] Giá trị của biểu thức 4x2 – y2 tại x = 1 và y = 1 là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3