Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Toán Lớp 8 - Trường THCS Tứ Xã

docx 10 trang Hoài Anh 19/05/2022 4180
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Toán Lớp 8 - Trường THCS Tứ Xã", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_ki_1_mon_toan_lop_8_truong_thcs_tu_xa.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Toán Lớp 8 - Trường THCS Tứ Xã

  1. TRƯỜNG THCS TỨ XÃ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: TOÁN 8 Mã đề: A1 Thời gian: 90 phút ĐỀ BÀI I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Chọn đáp án đúng nhất Câu 1: Kết quả phép tính 3x2 y(2x2 y2 5xy) là A. 6x4 y3 15x2 y B. 6x4 y3 15x3 y2 C. 6x4 y3 15x2 y3 D. 6x4 y3 15x2 y4 Câu 2: Phân tích đa thức 4x2 9 thành nhân tử được kết quả A. 4x 9 4x 9 B. 2x 9 2x 9 C. 2x 3 2x 3 D. 4x 3 4x 3 Câu 3: Rút gọn biểu thức x y 2 4xy ta được kết quả A. x y 2 B. x y 2 C. x2 y2 D. x2 y2 Câu 4: Nghiệm của đa thức x2 5x là A. x 0 B. x 5 C. x 5 D. x 0; x 5 Câu 5: Giá trị của a để đa thức x4 3x3 6x2 7x a chia hết cho đa thức x 1 là A. a 0 B. a 3 C. a 3 D. a 1 Câu 6: Giá trị nhỏ nhất của đa thức A x2 4x 12 A. 2 B. 2 C. 10 D. 8 Câu 7: Tứ giác ABCD có µA 1200 , Bµ 800 , Cµ 1000 thì số đo góc Dµ là A. 600 B. 800 C. 900 D. 1500 Câu 8: Hình thang cân là hình thang có: A. Hai cạnh bên bằng nhau B. Hai góc kề một đáy bằng nhau C. Hai góc kề một cạnh bên bằng nhau D. Hai cạnh đáy bằng nhau Câu 9: Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là A. Hình chữ nhật B. Hình thang cân C. Hình bình hành D. Hình thang Câu 10: Đường trung bình của hình thang có độ dài 7 cm, độ dài đáy nhỏ là 5cm. Độ dài đáy lớn là A. 6cm B. 9cm C. 12cm D. 15cm Câu 11: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB=5cm, AC=12cm. Độ dài trung tuyến AM A. 4,5cm B. 7cm C. 13cm D. 6,5 cm Câu 12: Tam giác ABC có M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC. Vẽ ME, NF cùng vuông góc với BC (E, F thuộc BC). Khẳng định sai là: A. MN=EF B. MN=ME C. MN//EF D. ME=NF II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: Thực hiện phép tính a) 2x(x2 1) 2x(x2 1) b) (x 5)(x2 5x 25) x x 4 2 16x 3 2 c)(x 5x 11x 10) : x 2 d) x y 5 10 x y 4 5 x y 2 : 5(x y)2 Câu 2: Phân tích đa thức thành nhân tử a)xy y2 x y b)4x2 4xy y2 4 c)3x2 4x 4 Câu 3: Cho hình bình hành ABCD. Gọi M là trung điểm của AB. Từ A kẻ đường thẳng song song với MC cắt DC tại N. a) CMR: Tứ giác AMCN là hình bình hành b) Trên tia BC lấy điểm I sao cho CI=BC. CMR: AC=DI.
  2. c) Gọi O là giao điểm của AC và MN. CMR: NO là đường trung bình của ACD d) CMR: MC//NI Câu 4: Cho x y z 3; x2 y2 z2 9 . Tính giá trị biểu thức: 2021 yz xz xy P 2 2 2 4 x y z HẾT
  3. TRƯỜNG THCS TỨ XÃ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: TOÁN 8 Mã đề: A2 Thời gian: 90 phút ĐỀ BÀI I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Chọn đáp án đúng nhất Câu 1: Kết quả phép tính 3x2 y(2x2 y2 5xy2 ) là A. 6x4 y3 15x2 y B. 6x4 y3 15x3 y2 C. 6x4 y3 15x2 y3 D. 6x4 y3 15x3 y3 Câu 2: Nghiệm của đa thức x2 5là A. x  B. x 5 C. x 5 D. x 0; x 5 Câu 3: Rút gọn biểu thức x y 2 4xy ta được kết quả C. x2 y2 D. x2 y2 B. x y 2 A. x y 2 Câu 4: Giá trị của a để đa thức x4 3x3 6x2 7x a chia hết cho đa thức x 1 là A. a 0 B. a 3 C. a 3 D. a 1 Câu 5: Giá trị của x để đa thức A x2 4x 12 đạt giá trị nhỏ nhất là A. 2 B. 2 C. 10 D. 8 Câu 6: Tứ giác ABCD có µA Bµ 2100 thì số đo góc Cµ Dµ là A. 600 B. 1800 C. 900 D. 1500 Câu 7: Hình bình hành là tứ giác có: A. Các góc bằng nhau B. Hai cạnh song song C. Hai cạnh bằng nhau D. Các cạnh đối song song Câu 8: Tam giác ABC có M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC. Vẽ ME, NF cùng vuông góc với BC (E, F thuộc BC). Khẳng định sai là: A. MN//EF B. ME=NF C. MN=ME D. MN=EF Câu 9:Một hình thang có độ dài đáy nhỏ là 5cm. Độ dài đáy lớn 13cm. Đường trung bình của hình thang có độ dài A. 6cm B. 9cm C. 12cm D. 15cm Câu 10: Cho hình bình hành ABCD có µA 1300 . Số đo góc Cµ bằng A. 500 B. 1300 C. 600 D. 1100 Câu 11: Phân tích đa thức x2 4y2 thành nhân tử được kết quả A. x 4y x 4y B. x 2y x 2y C. x 2y2 x 2y2 D. x y x 4y Câu 12: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB=8cm, Độ dài trung tuyến AM=5cm. Độ dài cạnh AC là A. 6cm B. 3cm C. 13cm D. 4cm II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: Thực hiện phép tính a) 3x2 (x 1) 3x(x2 1) b) (x 2)(x2 2x 4) x x 3 2 9x 3 2 c)(3x 7x 4x 4) : x 2 d) 2 x y 5 10 x y 4 x y 2 : 5(x y)   Câu 2: Phân tích đa thức thành nhân tử a)3x2 5y 3xy 5x b)4x2 y2 4x 1 c)3x2 7x 4 Câu 3: Cho hình bình hành MNPQ. Gọi D,E lần lượt là trung điểm của MN,PQ. a) CMR: Tứ giác MDPN là hình bình hành
  4. b) Lấy F đối xứng với N qua P. CMR: Tứ giác MPFQ là hình bình hành 1 c) Gọi I là giao điểm của MP và DE. CMR: EI AD 2 d) CMR: DP//EF Câu 4: Cho x y z 3; x2 y2 z2 9 . Tính giá trị biểu thức: 2021 yz xz xy P 2 2 2 4 x y z HẾT
  5. TRƯỜNG THCS TỨ XÃ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: TOÁN 8 Mã đề: 01 Thời gian: 90 phút ĐỀ BÀI I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Chọn đáp án đúng nhất Câu 1: Kết quả phép tính x(x 2) là A. x2 2x B. x2 2x C. x2 2 D. 2 2x Câu 2: Phân tích đa thức x2 9 thành nhân tử được kết quả A. x 9 x 9 B. x 3 x 3 C. x2 3 x2 3 D. x2 32 x2 32 Câu 3: Rút gọn biểu thức x y 2 x y 2 ta được kết quả A. 0 B. 4xy C. 2x2 2y2 D. 4xy Câu 4: Kết quả phép tính 18x2 y2 z : 6xyz là A. 3xy B. 3xyz C. xy D. xyz Câu 5: Giá trị của a để đa thức x4 3x3 6x2 7x a chia hết cho đa thức x 1 là A. a 0 B. a 3 C. a 3 D. a 1 Câu 6: Giá trị của biểu thức A x2 4x 12 tại x 1 là A. 9 B. 17 C. 10 D. 8 Câu 7: Tứ giác ABCD có µA 1200 , Bµ 800 , Cµ 1000 thì số đo góc Dµ là A. 600 B. 800 C. 900 D. 1500 Câu 8: Hình thang cân là hình thang có: A. Hai cạnh bên bằng nhau B. Hai góc kề một đáy bằng nhau C. Hai góc kề một cạnh bên bằng nhau D. Hai cạnh đáy bằng nhau Câu 9: Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là A. Hình chữ nhật B. Hình thang cân C. Hình bình hành D. Hình thang Câu 10: Hình thang có độ dài đáy lớn 7 cm, độ dài đáy nhỏ là 5cm. Độ dài đường trung bình của hình thang là A. 6cm B. 9cm C. 12cm D. 15cm Câu 11: Cho tam giác ABC vuông tại A có độ dài trung tuyến AM= 8cm. Cạnh BC có độ dài A. 4cm B. 16cm C. 10cm D. 2 cm Câu 12: Hình thang cân có số trục đối xứng A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: Thực hiện phép tính a) 5x(x2 2x 1) b) (x 2)(x 2) x 1 2 2x c)(2x3 3x2 x 30) : x 2 d) 4x5 10x4 2x2 : 2x2 Câu 2: Phân tích đa thức thành nhân tử a)3x2 3xy b)xy y2 x y c)x2 7x 12 Câu 3: Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm của BC. Từ M kẻ ME  AB,MF  AC (E AB,F AC) a) CMR: Tứ giác AEMF là hình chữ nhật
  6. b) Lấy điểm N đối xứng M qua F. CMR: AMCN là hình bình hành c) Để tứ giác AMCN là hình chữ nhật thì tam giác ABC cần them điều kiện gì? Câu 4: Tìm giá trị a,b để đa thức x4 3x3 3x2 ax b chia hết cho đa thức x2 3x 4 HẾT
  7. TRƯỜNG THCS TỨ XÃ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: TOÁN 8 Mã đề: 02 Thời gian: 90 phút ĐỀ BÀI I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Chọn đáp án đúng nhất Câu 1: Rút gọn biểu thức x y 2 x y 2 ta được kết quả A. 0 B. 4xy C. 2x2 2y2 D. 4xy Câu 2: Kết quả phép tính 18x2 y2 z : 6xy là A. 3xy B. 3xyz C. xy D. xyz Câu 3: Phân tích đa thức x2 4 thành nhân tử được kết quả A. x 4 x 4 B. x 2 x 2 C. x2 2 x2 2 D. x2 22 x2 22 Câu 4: Kết quả phép tính x(x 2) là A. x2 2x B. x2 2x C. x2 2 D. 2 2x Câu 5: Giá trị của biểu thức A x2 4x 12 tại x 0 là A. 9 B. 12 C. 10 D. 8 Câu 6: Giá trị của a để đa thức x4 3x3 6x2 7x a chia hết cho đa thức x 1 là A. a 0 B. a 3 C. a 3 D. a 1 Câu 7: Hình thang có độ dài đáy lớn 10 cm, độ dài đáy nhỏ là 8cm. Độ dài đường trung bình của hình thang là A. 6cm B. 9cm C. 12cm D. 18cm Câu 8: Tứ giác ABCD có µA 1000 , Bµ 800 , Cµ 1000 thì số đo góc Dµ là A. 600 B. 800 C. 900 D. 1500 Câu 9: Hình thang cân là hình thang có: A. Hai cạnh bên bằng nhau B. Hai góc kề một đáy bằng nhau C. Hai góc kề một cạnh bên bằng nhau D. Hai cạnh đáy bằng nhau Câu 10: Hình thang cân có số trục đối xứng A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 11: Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là A. Hình thang B. Hình thang cân C. Hình bình hành D. Hình chữ nhật Câu 12: Cho tam giác ABC vuông tại A có độ dài trung tuyến AM= 8cm. Cạnh BC có độ dài A. 4cm B. 16cm C. 10cm D. 2 cm II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: Thực hiện phép tính a) 2x(x2 5x 1) b) (x 1)(x 1) x 2 2 4x c)(2x3 3x2 x 30) : x 2 d) 2x5 3x4 2x2 : x2 Câu 2: Phân tích đa thức thành nhân tử a)3y2 3xy b)xy y2 2x 2y c)x2 5x 6 Câu 3: Cho tam giác DEF vuông tại D. Gọi M là trung điểm của EF. Từ M kẻ MH  DE,MK  DF (H DE,K DF) a) CMR: Tứ giác DHMK là hình chữ nhật
  8. b) Lấy điểm N đối xứng M qua K. CMR: DMFN là hình bình hành c) Để tứ giác DMFN là hình chữ nhật thì tam giác DEF cần thêm điều kiện gì? Câu 4: Tìm giá trị a,b để đa thức x4 3x3 3x2 ax b chia hết cho đa thức x2 3x 4 HẾT TRƯỜNG THCS TỨ XÃ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: TOÁN 8 Mã đề: A2 Thời gian: 90 phút ĐỀ BÀI I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Chọn đáp án đúng nhất Câu 1: Kết quả phép tính 3x2 y(2x2 y2 5xy2 ) là A. 6x4 y3 15x2 y B. 6x4 y3 15x3 y2 C. 6x4 y3 15x2 y3 D. 6x4 y3 15x3 y3 Câu 2: Nghiệm của đa thức x2 5là A. x  B. x 5 C. x 5 D. x 0; x 5 Câu 3: Rút gọn biểu thức x y 2 4xy ta được kết quả C. x2 y2 D. x2 y2 B. x y 2 A. x y 2 Câu 4: Giá trị của a để đa thức x4 3x3 6x2 7x a chia hết cho đa thức x 1 là A. a 0 B. a 3 C. a 3 D. a 1 Câu 5: Giá trị của x để đa thức A x2 4x 12 đạt giá trị nhỏ nhất là A. 2 B. 2 C. 10 D. 8 Câu 6: Tứ giác ABCD có µA Bµ 2100 thì số đo góc Cµ Dµ là A. 600 B. 1800 C. 900 D. 1500 Câu 7: Hình bình hành là tứ giác có: A. Các góc bằng nhau B. Hai cạnh song song C. Hai cạnh bằng nhau D. Các cạnh đối song song Câu 8: Tam giác ABC có M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC. Vẽ ME, NF cùng vuông góc với BC (E, F thuộc BC). Khẳng định sai là: A. MN//EF B. ME=NF C. MN=ME D. MN=EF Câu 9:Một hình thang có độ dài đáy nhỏ là 5cm. Độ dài đáy lớn 13cm. Đường trung bình của hình thang có độ dài A. 6cm B. 9cm C. 12cm D. 15cm Câu 10: Cho hình bình hành ABCD có µA 1300 . Số đo góc Cµ bằng A. 500 B. 1300 C. 600 D. 1100 Câu 11: Phân tích đa thức x2 4y2 thành nhân tử được kết quả A. x 4y x 4y B. x 2y x 2y C. x 2y2 x 2y2 D. x y x 4y Câu 12: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB=8cm, Độ dài trung tuyến AM=5cm. Độ dài cạnh AC là
  9. A. 6cm B. 3cm C. 13cm D. 4cm II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: Thực hiện phép tính a) 3x2 (x 1) 3x(x2 1) b) (x 2)(x2 2x 4) x x 3 2 9x 3 2 c)(3x 7x 4x 4) : x 2 d) 2 x y 5 10 x y 4 x y 2 : 5(x y)   Câu 2: Phân tích đa thức thành nhân tử a)xy y2 x y b)4x2 y2 4x 1 c)3x2 7x 4 Câu 3: Cho hình bình hành MNPQ. Gọi D,E lần lượt là trung điểm của MN,PQ. a) CMR: Tứ giác MDPN là hình bình hành b) Lấy F đối xứng với N qua P. CMR: Tứ giác MPFQ là hình bình hành 1 c) Gọi I là giao điểm của MP và DE. CMR: EI AD 2 d) CMR: DP//EF Câu 4: Cho x y z 3; x2 y2 z2 9 . Tính giá trị biểu thức: 2021 yz xz xy P 2 2 2 4 x y z HẾT