Đề kiểm tra giữa kì I môn Toán học Lớp 6 - Năm học 2021-2022
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì I môn Toán học Lớp 6 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_ki_i_mon_toan_hoc_lop_6_nam_hoc_2021_2022.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì I môn Toán học Lớp 6 - Năm học 2021-2022
- TRƯỜNG THCS PHƯỚC HẬU ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I. NĂM HỌC: 2021- 2022 TỔ TỰ NHIÊN MÔN: TOÁN LỚP 6 Thời gian làm bài: 90 phút Học sinh chọn câu trả lời chính nhất cho các câu sau, mỗi câu đúng đạt 0,25 đ Câu 1: Cho tập hợp A x N 3 x 10 . Số phần tử của tập hợp A là : A.5 phần tử B.6 phần tử C.7 phần tử D.8 phần tử Câu 2: Kết quả của phép tính 35 :3 bằng: A. 65 B. 9 5 C. 34 D. 6 6 Câu 3: Tổng của số tự nhiên bé nhất có ba chữ số và số tự nhiên lớn nhất có bốn chữ số là: A.1999 B.9100 C.1099 D.10 099 Câu 4: Biết x 32 32 . Số x cần tìm là: A. x 0 B. x 64 C. x 30 D. x 20 Câu 5: Tính 23 ta được: A.6 B.8 C.5 D.1 Câu 6: Tính 27.77 27.23 ta được: A.27 B.2700 C.270 D.27 000 Câu 7: Kết quả của phép tính 27.23.22 bằng: A. 23 B. 212 C. 25 D. 26 Câu 8: Kết quả của phép tính 12 12 :3.4 là: A.2 B.28 C.11 D.32 Câu 9: Cho M {a,5,b ,c} . Khẳng định sai là: A.5 M B.a M C.d M D.c M Câu 10:Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10 A.A {6;7;8;9} B.A {5;6;7;8;9} C.A {6;7;8;9;10} D.A {6;7;8} Câu 11:Chọn so sánh đúng? A.32 23 B. 2 10 C. 2 10 D.22 25 22.24 Câu 12: Số nào sau đây chia hết cho 5? A.2020 B.2017 C.2018 D.2019
- Câu 13: Số nào sau đây chia hết cho 3 A.2 222 B.123 456 C.33 334. D.9 999 997. Câu 14:Phân tích số 50 ra thừa số nguyên tố ta được: A. 25.5 B. 2.52 C.10.5 D. 25.2 Câu 15: Số 19 được ghi bởi chữ số La Mã là: A.IXX B.XVIV C.XVIII D.XIX Câu 16: Tổng 6 6 6 6 viết dưới dạng tích là: A.62 B.65 C.6.4 D.64 Câu 17:Số dư trong phép chia 1205:3là: A.2 B.1 C.3 D.4 Câu 18: Giá trị của biểu thức 100 (74 14) bằng. A.32 B.10 C.40 D.52 Câu 19:Nếu x 4 và y4 thì: A. (x y)4 B. (x y)5 C. (x y)3 D. (x y)6 Câu 20: UCLN của (8,20,4) là. A.1 B.20 C.4 D.10 Câu 21: Tổng (hiệu) nào sau đây chi hết cho 7 A. 21 + 24 B.35 - 28 C. 42 + 57 D. 17 - 7 Câu 22: BCNN (12, 15) là: A.60 B.30 C.45 D.36 Câu 23: Tìm x biết. 7x 14 714 A.100 B.102 C.105 D.103 Câu 24: Số đối của số 2021 là: A.2022 B.2021 C. – 2021 D.2020 Câu 25: Số nguyên tố chẵn duy nhất và nhỏ nhất là: A.3 B.1 C.4 D.2 Câu 26: Trong các hình sau, hình nào là hình vuông? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
- A.Hình 1 B.Hình 2 C.Hình 3. D.Hình 4. Câu 27: Cho hình vuông A BCD có canh A B 4cm . Cạnh BC ? A.2cm . B. 3cm . C. 4cm . D.5cm . Câu 28: Cho hình thang có độ dài hai cạnh đáy lần lượt là 3cm; 5cm chiều cao là 4cm. Diện tích của hình thang đó là: A.5cm2 B.16cm .C. 16cm2 .D. 25cm . Câu 29:Chọn đáp an đúng. Tam giác đều là tam giác có: A.hai cạnh bằng nhau B.ba cạnh bằng nhau C.hai góc bằng nhau D.mỗi góc bằng 62 0 Câu 30: Cho lục giác đều ABCDEF. Đáp án nào sao đây đúng: A.Có 6 cạnh bằng nhau. B.Có 3 cạnh bằng nhau. C.Có 4 cạnh bằng nhau. D.Có 5 cạnh bằng nhau. Câu 31: Cho hình chữ nhật A BCD , hai đường chéoA C và BD : A.AC và BD song song với nhau B.A C và BD trùng nhau C.AC và BD bằng nhau D.Một đáp án khác. Câu 32: Diện tích của một hình chữ nhật có chiều dài 12cm , chiều rộng 8cm là: A.20cm2 . B. 40cm2 . C. 48cm2 . D.96cm2 . Câu 33: Cho hình bình hành A BCD có A C cắt BD tại O . Đáp án nào sau đây đúng: A.OA 0B;OC OD B.OA OD;OB OC . C.OA OC;OB OD .
- D.Một đáp án khác. Câu 34: Cho hình bình hành có cạnh a và chiều cao h. Diện tích hình bình hành A BCD là: 1 A.S a.h B.S a h 2 C.S 2a h D.Một đáp án khác Câu 35: Cho hình thoi A BCD có 2 đường chéo d1;d2 . Diện tích hình thoi A BCD là: 1 1 A.S d d B.S d 2 1 2 2 1 1 C.S d . D.S d d . 2 2 1 2 Câu 36: Cho hai phân số 3 và 5 mẫu số chung của hai phân số đó là: 5 3 A.5 B.8 C.15 D.3 Câu 37: Tìm số tuần và số ngày dư của một năm nhuận ta được: A.52 tuần dư 2 ngày B.51 tuần 3 ngày C.52 tuần 1 ngày D.53 tuần Câu 38:Mỗi ly trà sữa mua vào giá 10 000 đồng và bán ra giá 15 000 đồng. Một người bán hàng mua về 10 ly và bán ra được 9 ly còn 1 ly người đó dùng. Hỏi sau khi bán và sử dụng người đó lãi được bao nhiêu tiền? A.45 000 đồng B.50 000 đồng C. 35 000 đồng D.40 000 đồng Câu 39: Số học sinh của lớp 6A khi xếp hàng 2, hàng 3 và hàng 4 thì vừa đủ. Tính số học sinh của lớp 6A đó, biết rằng số học sinh của lớp trong khoảng 35 đến 40 em. Số học sinh của lớp 6A là: A.37 hs B.36 hs C.39 hs D.35 hs Câu 40: Tìm số tự nhiên x, biết rằng: 70x ; 84x và x 7 ta được: A.12 B.35 C.14 D.14 HẾT
- ĐÁP ÁN 1.B 2.C 3.D 4.A 5.B 6.B 7.B 8.B 9.D 10.A 11.C 12.A 13.B 14.B 15.D 16.D 17.A 18.C 19.A 20.C 21.B 22.A 23.A 24.C 25.D 26.C 27.C 28.C 29.B 30.A 31.C 32.C 33.C 34.B 35.A 36.C 37.A 38.C 39.C 40.C