Ma trận, bản đặc tả và đề kiểm tra cuối kì I môn Toán Lớp 6 (Có đáp án)

docx 13 trang Đình Phong 06/07/2023 5621
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận, bản đặc tả và đề kiểm tra cuối kì I môn Toán Lớp 6 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxma_tran_ban_dac_ta_va_de_kiem_tra_cuoi_ki_i_mon_toan_lop_6_c.docx

Nội dung text: Ma trận, bản đặc tả và đề kiểm tra cuối kì I môn Toán Lớp 6 (Có đáp án)

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 6 Mức độ đánh giá Tổng % điểm TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Số tự nhiên Số tự nhiên và tập hợp các số tự nhiên. 1 Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên (0,25 đ) C1 11 50% Các phép tính với số tự nhiên. Phép tính 2 1 luỹ thừa với số mũ tự nhiên. 1 1 (1,0 (0,5 đ) (0,25 đ) đ) (0,5đ) C13 C7 C14 C17 a;b b Tính chia hết trong tập hợp các số tự 1 2 2 nhiên. Số nguyên tố (1,5 (0,5 đ) (0,5 đ) đ) C3; 4 C2; 5 C15 2 Số nguyên Số nguyên âm và tập hợp các số nguyên. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên 5 Các phép tính với số nguyên. Tính 1 2 2 chia hết trong tập hợp các số nguyên 20% (0,5 (0,5 đ) (1,0
  2. đ) C6; 8 đ) C13 C14 c a; c 3 Các hình phẳng Tam giác đều, hình vuông, lục giác đều 1 trong thực tiễn (0,25 đ) 4 C9 27,5% Hình chữ nhật, hình thoi, hình bình 1 1 1 hành, hình thang cân (2,0 (0,25 đ) (0,25 đ) đ) C12 C11 C16 4 Tính đối xứng của Hình có trục đối xứng 1 1 hình phẳng trong thế giới tự nhiên (0,25 đ) 2,5% C10 Tổng 6 3 6 5 1 21 Tỉ lệ % 15% 15% 65% 5% 100 Tỉ lệ chung 30% 70% 100
  3. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 6 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận dụng biết hiểu dụng cao SỐ VÀ ĐẠI SỐ Số tự nhiên và Nhận biết: 1 (TN) tập hợp các số tự – Nhận biết được tập hợp các số C1 nhiên. Thứ tự tự nhiên. trong tập hợp các số tự nhiên Thông hiểu: – Biểu diễn được số tự nhiên trong hệ thập phân. – Biểu diễn được các số tự nhiên từ 1 đến 30 bằng cách sử dụng các chữ số La Mã. 1 Số tự nhiên Các phép tính với Nhận biết: 2 (TL) 1(TN) 1(TL) số tự nhiên. Phép – Nhận biết được thứ tự thực hiện C13 a;b C7. C17 tính luỹ thừa với các phép tính. 1(TL) số mũ tự nhiên Vận dụng: C14b; – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số tự nhiên. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của
  4. phép nhân đối với phép cộng trong tính toán. – Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; thực hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên. – Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể cả phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí. – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính (ví dụ: tính tiền mua sắm, tính lượng hàng mua được từ số tiền đã có, ). Vận dụng cao: – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính. Tính chia hết Nhận biết : 2 (TN) 1 (TL) trong tập hợp các – Nhận biết được quan hệ chia C3,4 số tự nhiên. Số hết, khái niệm ước và bội. nguyên tố. Ước – Nhận biết được khái niệm số chung và bội nguyên tố, hợp số. chung
  5. – Nhận biết được phép chia có dư, định lí về phép chia có dư. – Nhận biết được phân số tối giản. Vận dụng: – Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3 để xác định một số đã cho có chia hết cho 2, 5, 9, 3 hay không. – Thực hiện được việc phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 thành tích của các thừa số nguyên tố trong những trường hợp đơn giản. – Xác định được ước chung, ước chung lớn nhất; xác định được bội chung, bội chung nhỏ nhất của hai hoặc ba số tự nhiên; thực hiện được phép cộng, phép trừ phân số bằng cách sử dụng ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất. – Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) (ví dụ: tính toán tiền hay lượng hàng hoá khi mua sắm, xác định số đồ vật cần thiết để sắp xếp chúng theo những quy tắc cho trước, ).
  6. Số nguyên âm và tập hợp các số nguyên. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên Các phép tính với Nhận biết : 1(TL) 2(TN) số nguyên. Tính C13c C6,8 chia hết trong tập – Nhận biết được quan hệ chia hết, hợp các số nguyên khái niệm ước và bội trong tập hợp 2(TL) các số nguyên. C14a,c Vận dụng: – Thực hiện được các phép tính: 2 cộng, trừ, nhân, chia (chia hết) trong Số nguyên tập hợp các số nguyên. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc trong tập hợp các số nguyên trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính về số nguyên (ví dụ: tính lỗ lãi khi buôn bán, ). HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG HÌNH HỌC TRỰC QUAN
  7. Tam giác đều, Nhận biết: 1 (TN) hình vuông, lục – Nhận dạng được tam giác đều, C9 giác đều hình vuông, lục giác đều. Thông hiểu: – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của: tam giác đều (ví dụ: ba cạnh bằng nhau, ba góc bằng nhau); hình vuông (ví dụ: bốn cạnh bằng nhau, mỗi góc là góc vuông, hai đường chéo bằng nhau); lục giác Các hình đều (ví dụ: sáu cạnh bằng nhau, 1 phẳng trong sáu góc bằng nhau, ba đường thực tiễn chéo chính bằng nhau). Hình chữ nhật, Thông hiểu: 1 (TN) 1 (TN) 1 (TL) hình thoi, hình – Mô tả được một số yếu tố cơ C12 C11 C16 bình hành, hình bản (cạnh, góc, đường chéo) của thang cân hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân. Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên. Tính đối xứng Hình có trục đối Nhận biết: 1 (TN) của hình xứng 2 C10 phẳng trong – Nhận biết được trục đối xứng thế giới tự
  8. nhiên của một hình phẳng. – Nhận biết được những hình phẳng trong tự nhiên có trục đối xứng (khi quan sát trên hình ảnh 2 chiều). Tổng 6 3 11 1 Tỉ lệ % 15% 15% 65% 5% Tỉ lệ chung 30% 70%
  9. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN: TOÁN LỚP 6 (Thời gian 90 phút) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10 là A. A 6;7;8;9 . B. A 5;6;7;8;9 . C. A 6;7;8;9;10 . D. A 6;7;8 . Câu 2: Trong các số sau, số nào vừa chia hết cho 9 và chia hết cho 3? A. 1230 . B. 2030 . C. 2520 . D. 2715 . Câu 3: Trong các số sau, số nào là bội của 14 ? A. 28 . B. 48 . C. 2 . D. 7 . Câu 4: Tập hợp nào dưới đây chỉ gồm các số nguyên tố? A. A 3;7;10;13 . B. A 3;5;7;11 . C. A 13;16;17;19 . D. A 1;2;3;5 . Bộ đề cuối kì 1 lớp 6 và 7 theo sách mới có ma trận đặc tả, giải chi tiết, liên hệ Zalo 0988 166 193 để mua Bộ đề ạ Bộ đề cuối kì 1 lớp 6 và 7 theo sách mới có ma trận đặc tả, giải chi tiết, liên hệ Zalo 0988 166 193 để mua Bộ đề ạ Câu 5: UCLN(12, 18) bằng A. 12 B. 18 C. 6 D. 9 Câu 6: Tổng 35 34 bằng A. -1 B. 1 C. 69 D. -69 Câu 7: Kết quả của phép tính 5.32 48 : 4 2 bằng A. 24 . B. 27. C. 39 . D. 42. Câu 8: Chọn câu trả lời đúng. Bỏ dấu ngoặc của biểu thức 12 x 2 ta được A. 12 x 2 B. 12 x 2 C. 12 x 2 D. 12 x 2 Câu 9: Cho các hình vẽ sau
  10. Đồng hồ Gối tựa Khay bánh kẹo Lịch để bàn Hình nào chứa hình ảnh lục giác đều trong thực tế? A. Đồng hồ. B. Gối tựa. C. Khay bánh kẹo. D. Lịch để bàn. Câu 10: Tam giác đều có mấy trục đối xứng? A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 . Câu 11: Cho hình thoi có độ dài các đường chéo là 30 cm và 7 cm . Khi đó diện tích hình thoi là A. 37cm 2 . B. 210cm 2 . C. 105cm 2 . D. 420cm 2 . Câu 12: Hình chữ nhật có trong hình ảnh nào dưới đây?
  11. Cái thang Cánh diều Khinh khí cầu Cánh cửa sổ A. Cái thang. B. Cánh diều. C.Khinh khí cầu. D. Cánh cửa sổ. II. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu 1 (1,5 điểm). Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể): 25.7.4.10 215 43 15 23 a) b) 21.17 + 21. 57 + 21. 26 c) Câu 2 (1,5 điểm). Tìm x, biết: x-2 a) x ( 5) 18 b) 3 = 81 c) 52 – 4.(5 – x) = 40 Bộ đề cuối kì 1 lớp 6 và 7 theo sách mới có ma trận đặc tả, giải chi tiết, liên hệ Zalo 0988 166 193 để mua Bộ đề ạ Bộ đề cuối kì 1 lớp 6 và 7 theo sách mới có ma trận đặc tả, giải chi tiết, liên hệ Zalo 0988 166 193 để mua Bộ đề ạ Câu 3 (1,5 điểm) Một lớp học có 20 nam và 16 nữ. Có thể chia lớp này nhiều nhất thành mấy tổ sao cho số nam và nữ ở các tổ đều bằng nhau. Lúc đó, ở mỗi tổ có bao nhiêu nam và bao nhiêu nữ? Câu 4 (2,0 điểm). Nhà bác Hùng có một thửa ruộng hình chữ nhật dùng để trồng rau sạch. Biết chiều rộng của thửa ruộng bằng 5m, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Cứ mỗi m2 đất, bác trồng hết 15 000 đồng rau giống. Hỏi bác Hùng phải trả tất cả bao nhiêu tiền để mua rau giống? Câu 5 (0,5 điểm). Tính tổng: .S 3 2 2 2 3 2 4 2 99 2100
  12. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN: TOÁN LỚP 6 (Thời gian 90 phút) Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm). Mỗi đáp án chọn đúng cho 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A C A B C A D B C C C D Phần II: Tự luận (7 điểm) Câu Đáp án Điểm 25.7.4.10 a 25.4 . 7.10 0,5 100.70 7000 21 . 17 + 21 . 57 + 21 . 26 0,5 1 = 21(17+57+26) b = 21.100 = 2100 215 43 15 23 0,5 c 215 15 43 23 200 20 220
  13. x ( 5) 18 a x 18 5 0,5 x 13 3x 2 81 x 2 4 3 3 b x 2 4 0,5 x 6 2 Vậy x=6 52-4.(5-x)=40 4.(5-x)=52-40 5-x =12:4 c 0,5 x=5-3 x=2 Vậy x=2