Đề kiểm tra giữa kì I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Du (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Du (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_ki_i_mon_toan_lop_8_nam_hoc_2022_2023_truon.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Du (Có đáp án)
- UBND HUYỆN ĐỨC LINH MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU NĂM HỌC 2022 - 2023- MÔN: TOÁN - LỚP 8 Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cộng Cấp độ Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Nhân đơn thức Hiểu được cách với đa thức, nhân đơn thức với nhân đa thức đa thức, nhân đa với đa thức. thức với đa thức. Số câu 2 2 Số điểm 1 1 Tỉ lệ % 10% 10% Nhận biết được Hiểu được các Hằng đẳng kết quả của một phương pháp thức. hằng đẳng thức PTĐTTNT Số câu 6 1 7 Số điểm 1.5 0,5 2,0 Tỉ lệ % 15% 5% 20% Nhận biết được Biết phân tích đa thức Biết dùng hđt và các hằng đẳng thành nhân tử theo các phân tích đa thức Phân tích đa thức để phân phương pháp đã học thành nhân tử để thức thành tích đa thức tính giá trị của nhân tử. thành nhân tử, biểu thức. nhận biết đươc NTC Số câu 2 1 1 4 Số điểm 1 0,5 1 2,5 Tỉ lệ % 10% 5% 10% 25% Nhận biết được Vẽ được hình theo biết c/m 2 điểm đối 2 điểm đối xứng yêu cầu, c/m được xứng qua 1 điểm. Biết qua 1 điểm hoặc tứ giác là hình bình tìm điều kiện để một Tứ giác, hình 1 đường hành tứ giác trở thành hình thang, hình thẳng,tổng số đo thang cân. thang cân, hình các góc trong bình hành, đối một tứ giác,độ xứng trục, đối dài đường trung xứng tâm. bình của tam giác, hình thang Số câu 6 2 1 1 10 Số điểm 1,5 1 1,5 1,5 5,5 Tỉ lệ % 15% 10% 15% 15% 55% Tổng số câu 14 4 2 1 21 Tổng số điểm 4 3 2 1 10 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Giáo viên ra đề: Nguyễn Văn Kiên Giáo viên phản biện đề:
- UBND HUYỆN ĐỨC LINH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I, NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU MÔN: TOÁN - LỚP 8 (Thời gian làm bài: 90 phút) Họ và tên : ĐIỂM Lời phê của thầy cô giáo Lớp 8 Đề: I/ TRẮC NGHIỆM (3ĐIỂM) * Khoanh tròn vào chữ cái chỉ câu trả lời đúng Câu 1/ Kết quả của tích A B A2 AB B2 bằng: A/ A3 B3 B/ A3 B3 C/ A B 3 D/ A B 3 Câu 2/ Kết quả của tích A B A B bằng: A/ A2 B2 B/ A2 B2 C/ A B 2 D/ A B 2 Câu 3/ Biểu thức A B 3 viết dưới dạng tổng bằng: A/ A3 3A2 B 3AB2 B3 B/ A3 3A2 B 3AB2 B3 C/ A3 3A2 B 3AB2 B3 D/ A3 B3 Câu 4/ Số trục đối xứng của tam giác đều là: A / 1 B/ 2 C/ 3 D/ 4 Câu 5/ Đa thức A2 2AB B2 viết dưới dạng tích bằng A/ A B 2 B/ A B 2 C/ A2 B2 D/ A2 B2 Câu 6/ Giá trị của biểu thức x2 2x 1 tại x = 3 là A/ 0 B/ 4 C/ 3 D/ 5 Câu 7/ Tổng số đo các góc của một tứ giác là A / 1800 B/ 900 C/ 600 D/ 3600 Câu 8/ Tìm x biết x2 36 0 thì giá trị của x là: A/ 6 B/ -36 C/ x = 6 hoặc x = -6 D/ 36 Câu 9/ Hai điểm A và A’ đối xứng nhau qua d khi A / d cắt đoạn thẳng AA’ B/ d vuông góc đoạn thẳng AA’ C/ d đi qua trung điểm của AA’ D/ d vuông góc với AA’ tại trung điểm của nó Câu 10/ Độ dài hai đáy của hình thang là 5cm và 9cm thì độ dài đường trung bình của hình thang là A/ 4cm B/ 14cm C/ 7cm D/ 6,5cm Câu 11/ Tam giác ABC có BC = 18 cm. E, F lần lượt là trung điểm AB, AC. Độ dài EF là A/ 7cm B/ 18cm C/ 8cm D/ 9cm Câu 12/ Hai điểm A và A’ đối xứng nhau qua O khi A/ O là trung điểm của đoạn thẳng AA’ B/ O là trung điểm của đoạn thẳng A và A’ C/ O là trung trực của đoạn thẳng AA’ D/ OA = OA’ II/ TỰ LUẬN ( 7 ĐIỂM) Bài 1: Làm tính nhân: (1 điểm) a/ x2 3x3 x 2 b/ 2x 1 4x2 2x 1 Bài 2 : ( 2 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử a / 7x – 7y b/ xy + yz + 9x + 9z
- c/ x3 + 2x2y + xy2 – 16x d/ 4x 2 9 Bài 3: (1 điểm) a/ Cho x – y = 5 và x2 y2 15. Tính x3 y3 . Bài 4 ( 3 điểm) Cho tam giác ABC ( AB < AC). Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, AC. Trên tia đối của tia MN lấy điểm D sao cho MN = MD. a/ Tứ giác BNCD là hình gì ? Vì sao ? b/ Gọi I là trung điểm của BN. Chứng minh hai điểm A và D đối xứng nhau qua I. c/ Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác BNCD là hình thang cân. . . . . . . . . . . .
- UBND HUYỆN ĐỨC LINH KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN : TOÁN – LỚP 8 I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Đúng mỗi câu 0,25 điểm Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A B B C A B D C D C D A II/ PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) BÀI NỘI DUNG ĐIỂM Bài 1 a) x2 3x3 x 2 x2 3x3 x2.x x2 2 0,25 1,0 5 3 2 điểm 3x x 2x 0,25 2 3 2 2 0,25 b) 2x 1 4x 2x 1 =8x 4x 2x 4x 2x 1 3 8x 1 0,25 Bài 2 a) 7x – 7y = 7(x – y) 0,5 2 điểm b) xy + yz +9x +9z = (xy +yz) + (9x + 9z) = y(x +z) +9(x+z) = (x+z)(y + 9) 0,5 c/ x3 + 2x2y + xy2 – 16x = x x2 2xy y2 16 0,5 = x x y 2 42 x x y 4 x y 4 d/ 4x 2 9 = = (2x – 3)(2x+3) 0,5 Bài 3 a/ Cho x – y = 5 và x2 y2 15. Tính x3 y3 . 1 điểm x2 y2 15 x y 2 2xy 15 Vì 52 2xy 15 xy 5 0,5 3 3 Ta có x y = x y x2 xy y2 5.15 ( 5) 50 0.5 Bài 4 Vẽ hình đúng đến câu a 0,5 3 điểm a/ Tứ giác BNCD có: MN = MD (gt); MB = MC (gt) BNCD là hình bình hành. 1,0
- b/ Vì BNCD là hình bình hành BD // NC và BD = NC Ta có BN // NC (cmt) BD // AN (Vì N AC) (1) 0,25 BD NC(gt) Ta có BD NA (2) 0,25 NA NC(gt) Từ (1) và (2) suy ra ANDB là hình bình hành 0,25 Mà I là trung điểm của đường chéo BN Do đó I cũng là trung điểm của đường chéo AD A và D đối xứng nhau qua I. 0,25 c/ Vì tứ giác BNCD là hình bình hành BNCD cũng là hình thang Hình thang BNCD là hình thang cân 0,25 BC = DN Mà AB = ND ( Vì ANDB là hình bình hành) Do đó BC = AB Vậy tam giác ABC cân tại B. 0,25 (Lưu ý: Học sinh trình bày cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa)