Đề kiểm tra giữa kì I môn Toán Lớp 8 - Trường THCS Bình Phú (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì I môn Toán Lớp 8 - Trường THCS Bình Phú (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_ki_i_mon_toan_lop_8_truong_thcs_binh_phu_co.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì I môn Toán Lớp 8 - Trường THCS Bình Phú (Có đáp án)
- TRƯỜNG THCS BÌNH PHÚ Họ và tên: ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Lớp: 8A1 MÔN: TOÁN LỚP 8 – THỜI GIAN: 90 PHÚT Điểm Nhận xét của giáo viên I. Phần trắc nghiệm (4,0đ) Khoanh tròn vào chữ cái phía trước phương án đúng Câu 1: Kết quả của phép nhân: 4xy.3x2y = ? A. 12x3y2 B. 7x3y2 C. 6xyD. 12x 2y3 Câu 2: Kết quả của phép nhân: 3x.(3x2 – 5x + 4) = ? A. 9x2 – 10x + 12 B. 9x2 + 15xC. 9x 3 – 15x2 + 12xD. 6x 3 + 10x Câu 3: Khai triển hằng đẳng thức: (x 3)2 = ? A. x2 – 3x + 6B. x 2 + 6x – 9 C. x 2 – 6x + 9D. x 2 + 6x + 9 Câu 4: Khai triển hằng đẳng thức: (x – y)2 = ? A. x + xy + yB. x 2 – 2xy + y2 C. x2 + xy + y2 D. x + 2xy + y Câu 5: Khai triển hằng đẳng thức: x2 22 = ? A. (x 1) x 1 B. (x 2) x 2 C. (x 3) x 3 D. (x 4) x 4 Câu 6: Phân tích đa thức: 2x2 + 10x thành nhân tử ta được? A. 2x(x2 + 10x)B. 2x(x 2 – 5x)C. 2x(x + 5)D. 2x(x – 5) Câu 7: Phân tích đa thức: x2 25 thành nhân tử ta được? 2 A. x 5 (x 5) B. x 5 (x 5) C. x 5 (x 5) D. x 5 Câu 8: Kết quả của phép chia: –24x4y5:8xy2 = ? A. 4xy2 B. –5x3y3 C. 4x3y3 D. – 3x3y3 Câu 9: Kết quả của phép chia: 12x4y2:5y2 = ? 1
- 12 12 12 12 A. x4 B. x4 y C. x4 y D. x4 5 5 5 5 Câu 10: Kết quả của phép chia: (6x3 – 4x2 + 8x):2x = ? A. 3x2 – 2x + 4 B. 3x – 2x2 + 8xC. x – x2 D. 3x + 2x2 +4 Câu 11: Số đo của góc D trong hình vẽ sao là bao nhiêu? B A 900 1300 x 750 D C A. 800 B. 750 C. 700 D. 650 Câu 12: Độ dài của đoạn thẳng DE trong hình vẽ sau là bao nhiêu? A D E B 18cm C A. 8 B. 9 C. 10D. 11 Câu 12: Hình nào là hình bình hành trong các hình bên dưới? Hình 2 Hình 1 Hình 3 Hình 4 2
- A. Hình 1 B. Hình 2C. Hình 3D. Hình 4 Câu 14: Tứ giác trong hình vẽ sau là hình gì? B A 112° 68° C D A. Hình thangB. Hình chữ nhật C. Hình vuôngD. Hình tròn II. Phần tự luận (6,0đ) Câu 15: Thực hiện phép chia đa thức một biến sau (1,0đ): 6x2 13x 5 : 3x 1 Câu 16: Phân tích đa thức sau đây thành nhân tử (1,0đ): 6x2 – 6xy + 5x – 5y Câu 17: Cho tam giác ABC vuông tại A, kẻ đường cao AH, I là trung điểm của AC. Vẽ điểm D đối xứng với H qua I. Chứng minh tứ giác AHCD có là hình chữ nhật. (1,0đ) *Lưu ý hình vẽ đúng được 0,25đ HẾT 3
- BẢNG ĐÁP ÁN 1-C 2-A 3-A 4-C 5-D 6-B 7-B 8-D 9-A 10-C 11-D 12-C 13-B 14-A HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 15: (1,0đ) Ta có: 6x2 + 13x – 5 3x – 1 6x2 – 2x 2x + 5 15x – 5 (0,75đ) 15x – 5 0 Vậy 6x2 13x 5 : 3x 1 = 2x + 5 (0,25đ) Câu 16: (1,0đ) Ta có : 6x2 – 6xy + 5x – 5y = (6x2 – 6xy) + (5x – 5y) (0,25đ) = 6x(x – y) + 5(x – y) (0,5đ) = (x – y)(6x +5) (0,25đ) B Câu 17: Hình vẽ đúng được 0,25đ Xét tứ giác AHCD, ta có : AI = IC (gt) H HI = ID (đối xứng) Vậy tứ giác AHCD là hình bình hành (1) (0,25đ) A I C Mặt khác ·AHC = 900 (2) (0,25đ) Từ (1) và (2) suy ra tứ giác AHCD là hình chữ nhật. (đpcm) (0,25đ) D 4