Đề kiểm tra giữa kì I môn Vật lí 10 - Mã đề 777 - Trường THPT Hoàng Hoa Thám (Có đáp án)

docx 7 trang hoaithuk2 24/12/2022 4660
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì I môn Vật lí 10 - Mã đề 777 - Trường THPT Hoàng Hoa Thám (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_ki_i_mon_vat_li_10_ma_de_777_truong_thpt_ho.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì I môn Vật lí 10 - Mã đề 777 - Trường THPT Hoàng Hoa Thám (Có đáp án)

  1. Đề kiểm tra giữa kì I – Vật lí 10 - KNTT Trường THPT Hoàng Hoa Thám ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I. VẬT LÍ 10 Nhóm. Vật Lí Thời gian 45 phút Đề gồm 03 trang, 28 câu TN, 04 bài tự luận. Học sinh làm bài trên tờ đề Mã đề. 777 Họ và tên Học sinh .Lớp A/ Trắc nghiệm (7,0đ) Câu 1. Lĩnh vực nghiên cứu nào sau đây là của Vật lí? A. Nghiên cứu về sự thay đổi của các chất khi kết hợp với nhau. B. Nghiên cứu sự phát minh và phát triển của các vi khuẩn. C. Nghiên cứu về các dạng chuyển động và các dạng năng lượng khác nhau. D. Nghiên cứu về sự hình thành và phát triển của các tầng lớp, giai cấp trong xã hội. Câu 2. Khi nói về những quy tắc an toàn khi làm việc với phóng xạ, phát biểu nào sau đây là sai? A. Giảm thời gian tiếp xúc với nguồn phóng xạ. B. Tăng khoảng cách từ ta đến nguồn phóng xạ. C. Đảm bảo che chắn những cơ quan trọng yếu của cơ thể. D. Mang áo phòng hộ và không cần đeo mặt nạ. Câu 3. Chọn đáp án sai. Cần tuân thủ các biển báo an toàn trong phòng thực hành nhằm mục đích A. tạo ra nhiều sản phẩm mang lại lợi nhuận B. hạn chế các trường hợp nguy hiểm như: đứt tay, ngộ độc, C. tránh được các tổn thất về tài sản nếu không làm theo hướng dẫn. D. chống cháy, nổ. Câu 4. Biển báo mang ý nghĩa: A. Chất độc sức khỏe. B. Chất ăn mòn. C. Chất độc môi trường. D. Nơi rửa tay. Câu 5. Chọn ý sai? Sai số ngẫu nhiên A. không có nguyên nhân rõ ràng. B. là những sai sót mắc phải khi đo. C. có thể do khả năng giác quan của con người dẫn đến thao tác đo không chuẩn. D. chịu tác động của các yếu tố ngẫu nhiên bên ngoài. Câu 6. Để đo gia tốc rơi tự do của một vật, dụng cụ cần để đo gồm A. Thước đo, đồng hồ. B. Đồng hồ. C. Thước đo. D. Thước đo, đồng hồ, ampe kế. Câu 7. Gọi A là giá trị trung bình, A' là sai số dụng cụ, A là sai số ngẫu nhiên, A là sai số tuyệt đối. Sai số tỉ đối của phép đo là ' A A A A A. A .100%. B. A .100%. C. A .100%. D. A .100% A A A A Câu 8. Đối với một vật chuyển động, đặc điểm nào sau đây chỉ là của quãng đường đi được, không phải của độ dịch chuyển? A. Có phương và chiều xác địch. B. Có đơn vị đo là mét. C. Không thể có độ lớn bằng 0. D. Có thể có độ lớn bằng 0. Câu 9. Độ dịch chuyển và quãng đường đi được của vật có độ lớn bằng nhau khi vật A. chuyển động tròn. B. chuyển động thẳng và không đổi chiều. C. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều 1 lần. D. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều 2 lần Câu 10. Phát biểu nào sau đây nói về độ dịch chuyển A. Con tàu đã đi 200 km về phía đông nam. B. Một xe ô tô đã đi 200 km từ Hà Nội đến Nam Định. Mã đề 777- trang 1/4
  2. Đề kiểm tra giữa kì I – Vật lí 10 - KNTT C. Máy bay đã bay được 500km về thành phố Hồ Chí Minh. D. Bạn An đã đi được 1km về phía sân vận động. Câu 11. Một vật ở hình vẽ chuyển động thẳng, mỗi giờ đi được 40 km. Vị trí của vật trên trục Ox tại thời điểm 12 h cách O A. 40 km. B. 120 km. C. 160 km. D. 480 km. Câu 12. Tính chất nào sau đây là của vận tốc, không phải của tốc độ của một chuyển động? A. Đặc trưng cho sự nhanh chậm của chuyển động. B. Có đơn vị là km/h. C. Không thể có độ lớn bằng 0. D. Có phương xác định. Câu 13. Một vận động viên thực hiện bơi 400m dọc theo đường bơi có chiều dài 80 m. Người đó bơi hết đường bơi rồi quay lại chỗ xuất phát bơi tiếp hết đường bơi lại tiếp tục quay lại cứ như thế hoàn thành. Trong quá trình bơi người đó đã A. đi được quãng đường 200m. B. đi được quãng đường 80m. C. đã dời được độ dịch chuyển 80m. D. đã dời được độ dịch chuyển bằng 0. Câu 14. Vận tốc tức thời là ?. A. vận tốc của một vật chuyển động rất nhanh. B. vận tốc của một vật được tính rất nhanh. C. vận tốc tại một thời điểm trong quá trình chuyển động. D. vận tốc của vật trong một quãng đường rất ngắn Câu 15. Biết vận tốc của ca nô so với mặt nước đứng yên là 36 km/h. vận tốc của dòng nước là 3,6 km/h. Vận tốc của ca nô so với bờ khi đi xuôi dòng là A. 39,6 m/s. B. 11m/s. C. 6 m/s. D. 5 m/s. Câu 16. Tom chạy bộ qua cầu vượt với vận tốc 3 m/s theo hướng từ Nam đến Bắc. Đúng lúc đó jerri chạy bộ dưới cầu vượt theo hướng từ Đông sang Tây với vận tốc 4 m/s.Vận tốc của Tom đối với jerri là A. 3 m/s. B. 5 m/s. C. 7 m/s. D. 4 m/s. Câu 17. Cặp đồ thị nào dưới đây là của chuyển động thẳng đều? A. I và III. B. I và IV. C. II và III. D. II và IV. Câu 18. Gia tốc là một đại lượng A. đại số, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của chuyển động. B. đại số, đặc trng cho tính không đổi của vận tốc. C. vectơ, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của chuyển động. D. vectơ, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của vận tốc. Câu 19. Cho phương trình chuyển động của vật là: x = 10t - 0,4t2, gia tốc của của chuyển động là: A. -0,8 m/s2. B. -0,2 m/s2. C. 0,4 m/s2. D. 0,16 m/s2 Câu 20. Nhận xét nào sau đây không đúng với một chất điểm chuyển động thẳng theo một chiều với gia tốc a 2 m / s 2 ? A. Lúc đầu vận tốc bằng 0 thì 2 s sau vận tốc của vật bằng 4 m / s . B. Lúc vận tốc bằng 5 m/s thì 1 s sau vận tốc của vật bằng 7 m / s . C. Lúc vận tốc bằng 2 m / s thì 2 s sau vận tốc của vật bằng 7 m / s . D. Lúc vận tốc bằng 4 m / s thì 2 s sau vận tốc của vật bằng 8 m/s. Câu 21. Một vật chuyển động trên đoạn thẳng, tại một thời điểm vật có vận tốc v và gia tốc a. Chuyển động có A. gia tốc a âm là chuyển động chậm dần đều. B. gia tốc a dương là chuyển động nhanh dần đều. C. a.v 0 là chuyển chậm dần đều. D. vận tốc v âm là chuyển động nhanh dần đều. Mã đề 777- trang 2/4
  3. Đề kiểm tra giữa kì I – Vật lí 10 - KNTT Câu 22. Chuyển động nào sau đây không phải là chuyển động thẳng biến đổi đều? A. Viên bi lăn xuống trên máng nghiêng. B. Vật rơi từ trên cao xuống đất. C. Quả bóng được ném lên theo phương thẳng đứng. D. Hòn đá bị ném theo phương nằm ngang. Câu 23. Công thức liên hệ giữa độ dịch chuyển, vận tốc và gia tốc của chuyển động nhanh dần đều là: A. 2 2 . B. 2 2 . C. . D. 2 2 . v vo ad v vo 2ad v vo 2ad vo v 2ad Câu 24. Một vật chuyển động dọc theo trục ox có phương trình d = 5t – 0,2t2 (t tính bằng s, d tính bằng m) Vận tốc và gia tốc của vật là: A. 5(m/s), 0,2 m/s2 B. 5(m/s), - 0,2 m/s2 C. 5(m/s), - 0,4 m/s2 D. 5(m/s), 0,4 m/s2 Câu 25. Một đoàn tàu đang chạy với vận tốc 72km/h thì hãm phanh xe chuyển động chậm dần đều sau 5s thì dừng hẳn. Quãng đường mà tàu đi được từ lúc bắt đầu hãm phanh đến lúc dừng lại là A. 4 m. B. 50 m. C. 18 m. D. 14,4m Câu 26. Chuyển động nào dưới đây trong không khí có thể được coi như là chuyển động rơi tự do? A. Chuyển động của một viên bi sắt được ném theo phương nằm ngang. B. Chuyển động của một viên bi sắt được ném theo phương xiên góc. C. Chuyển động của một viên bi sắt được thả rơi. D. Chuyển động của một viên bi sắt được ném lên cao. Câu 27. Chuyển động của vật rơi tự do không có tính chất nào sau đây? A. Vận tốc của vật tăng đều theo thời gian. B. Càng gần tới mặt đất vật rơi càng nhanh C. Gia tốc của vật tăng đều theo thời gian D. Quãng đường đi được là hàm số bậc hai theo thời gian. Câu 28. Hai vật rơi tự do đồng thời từ hai độ cao khác nhau h1 và h2. Khoảng thời gian rơi của vật thứ nhất gấp đôi vật thứ hai. Bỏ qua sức cản không khí. Tỷ số độ cao hai vật thả rơi là. h1 h1 h1 h1 A. = 2. B. = 4 C. = 0,5. D. = 1. h2 h2 h2 h2 B. Tự luận (3,0đ) Bài 1. Biết 1 là độ dịch chuyển 6 m về phía đông còn 2 là độ dịch chuyển 8 m về phía bắc. Hãy vẽ các vectơ độ dịch chuyển 1, 2 và vectơ độ dịch chuyển tổng hợp và độ lớn của . Bài 2. Tom đi xe đạp chuyển động thẳng đều để đưổi theo Jerry trên đoạn đường AB= S. Trong 2/5 quãng đường đầu với tốc độ v1 = 3m/s, và 3/5 quãng đường còn lại với tốc độ v2 = 5m/s. Tính tốc độ trung bình của Tom Bài 3. Cho một vật rơi tự do từ độ cao d so với mặt đất. Trong 1 s cuối cùng trước khi chạm đất, vật rơi được quãng đường 55 m. Tính thời gian rơi và độ cao d của vật lúc thả (Cho g =10 m/s2 ) Bài 4. Lúc 6 giờ sáng A Phủ chạy bộ lên dốc có chiều dài MN=d = 200m, vận tốc của A phủ dưới chân dốc ở M là 36km/h chuyển động chậm dần đều với gia tốc 0,1 m/s 2. Cùng lúc đó tại đỉnh dốc A Sử đi xe đạp xuống dốc không vận tốc đầu chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 0,1 m/s 2. Chọn gốc tọa độ ở M, mốc thời gian lúc 6 giờ, chiều dương hướng từ M đến N. Xác định vị trí hai người gặp nhau. Hết Giám thị không giải thích gì thêm! Bài làm A/ Trắc nghiệm (7,0đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp Án Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp Án Mã đề 777- trang 3/4
  4. Đề kiểm tra giữa kì I – Vật lí 10 - KNTT B/Tự luận (3,0đ) . . . . . . Mã đề 777- trang 4/4
  5. Đề kiểm tra giữa kì I – Vật lí 10 - KNTT . Mã đề 777- trang 5/4
  6. Đề kiểm tra giữa kì I – Vật lí 10 - KNTT Tự luận Bài 2. s s s s s a) Tốc độ trung bình của ô tô trên cả đoạn đường đi và về: v 1 2 2 2 48 km / h tb s s t t1 t2 2 2 40 60 Mã đề 777- trang 6/4
  7. Đề kiểm tra giữa kì I – Vật lí 10 - KNTT b) Độ dịch chuyển của ô tô trên cả đoạn đường đi và về: d 0 d Vận tốc trung bình của ô tô trên cả đoạn đường đi và về: v 0 t Mã đề 777- trang 7/4