Đề kiểm tra giữa kì I môn Vật lí 10 - Mã đề 838 - Trường THPT Hoàng Hoa Thám (Có đáp án)

docx 6 trang hoaithuk2 24/12/2022 2560
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì I môn Vật lí 10 - Mã đề 838 - Trường THPT Hoàng Hoa Thám (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_ki_i_mon_vat_li_10_ma_de_838_truong_thpt_ho.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì I môn Vật lí 10 - Mã đề 838 - Trường THPT Hoàng Hoa Thám (Có đáp án)

  1. Đề kiểm tra giữa kì I – Vật lí 10 - KNTT Trường THPT Hoàng Hoa Thám ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I. VẬT LÍ 10 Nhóm. Vật Lí Thời gian 45 phút Đề gồm 04 trang, 28 câu TN, 04 bài tự luận. Đề ra không được phép sử dụng bất kỳ tài liệu nào? Mã đề. 838 Họ và tên Học sinh .Lớp A/ Trắc nghiệm (7,0đ) Câu 1. Đối tượng nghiên cứu của Vật lí là gì? A. Các dạng vận động và tương tác của vật chất. B. Nghiên cứu về nhiệt động lực học. C. Qui luật tương tác của các dạng năng lượng. D. Các dạng vận động của vật chất và năng lượng. Câu 2. Chọn đáp án đúng khi nói về những quy tắc an toàn trong phòng thí nghiệm A. Tắt công tắc nguồn thiết bị điện sau khi cắm hoặc tháo thiết bị điện. B. Tuyệt đối không tiếp xúc với các vật và các thiết bị thí nghiệm có nhiệt độ cao ngay khi có dụng cụ bảo hộ. C. Được phép tiến hành thí nghiệm khi đã mang đồ bảo hộ. D. Phải vệ sinh, sắp xếp gọn gàng, các thiết bị và dụng cụ thí nghiệm, bỏ chất thải thí nghiệm vào Câu 3. Chọn đáp án sai khi nói về những quy tắc an toàn trong phòng thí nghiệm: A. Không tiếp xúc trực tiếp với các vật và các thiết bị thí nghiệm có nhiệt độ cao khi không có dụng cụ bảo hộ. B. Không để nước cũng như các dung dịch dẫn điện, dung dịch dễ cháy gần thiết bị điện. C. Được phép tiến hành thí nghiệm khi đã mang đồ bảo hộ. D. Giữ khoảng cách an toàn khi tiến hành thí nghiệm nung nóng các vật, thí nghiệm có các vật bắn ra, tia laser. Câu 4. Biển báo mang ý nghĩa: A. Cần đeo mặt nạ phòng độc. B. Cần mang đồ bảo hộ cơ thể, chống hóa chất, chống nước. C. Cần mang kính bảo vệ mắt khỏi những hóa chất độc hại và đảm bảo thị lực của người trong phòng TN. D. Bao tay chống hóa chất, chống khuẩn. Câu 5. Tốc kế là dụng cụ để đo A. tốc độ. B. nhiệt độ. C. áp suất. D. tần số. Câu 6. Chọn phát biểu sai? Sai số dụng cụ A' có thể A. lấy nửa độ chia nhỏ nhất trên dụng cụ. B. Lấy bằng một độ chia nhỏ nhất trên dụng cụ. C. được tính theo công thức do nhà sản xuất quy định D. loại trừ khi đo bằng cách hiệu chỉnh khi đo. U Câu 7. Điện trở của dây dẫn bằng kim loại được xác định theo định luật Ôm R . Trong một mạch điện I hiệu điện thế U giữa hai đầu điện trở U (8 0, 4)V và dòng điện qua điện trở I (4 0, 2) A .Giá trị của điện trở cùng sai số tỉ đối bằng A. (2 5% ) . B. (2 7% ) . C. (2 10%) . D. (2 28%) . Câu 8. Đối với một vật chuyển động, đặc điểm nào sau đây chỉ là của quãng đường đi được, không phải của độ dịch chuyển? A. Có phương và chiều xác địch. B. Có đơn vị đo là mét. C. Không thể có độ lớn bằng 0. D. Có thể có độ lớn bằng 0. Câu 9. Độ dịch chuyển và quãng đường đi được của vật có độ lớn bằng nhau khi vật A. chuyển động tròn. B. chuyển động thẳng và không đổi chiều. C. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều 1 lần. D. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều 2 lần Câu 10. Kết luận nào sau đây đúng khi nói về độ dịch chuyển và quãng đường đi được của một vật. A. Độ dịch chuyển và quãng đường đi được đều là đại lượng vô hướng. B. Độ dịch chuyển là đại lượng vectơ còn quãng đường đi được là đại lượng vô hướng. C. Độ dịch chuyển và quãng đường đi được đều là đại lượng vectơ. Mã đề 838- trang 1/4
  2. Đề kiểm tra giữa kì I – Vật lí 10 - KNTT D. Độ dịch chuyển và quãng đường đi được đều là đại lượng không âm. Câu 11. Một người đi xe máy từ nhà đến bến xe cách nhà 3 km về phía tây. Đến bến xe, người đó lên xe đi tiếp 6 km về phía bắc. Quãng đường và độ dịch chuyển tổng hợp của người đó là A. 9 km, 6 km. B. 9 km, 3 5 km. C. 3 5 km, 3 km. D. 3 5 km, 6 km. Câu 12. Tốc độ là đại lượng đặc trưng cho A. tính chất nhanh hay chậm của chuyển động. B. sự thay đổi hướng của chuyển động. C. khả năng duy trì chuyển động của vật. D. sự thay đổi vị trí của vật trong không gian. Câu 13. Một vận động viên thực hiện bơi 800m dọc theo đường bơi có chiều dài 100 m. Người đó bơi hết đường bơi rồi quay lại chỗ xuất phát bơi tiếp hết đường bơi lại tiếp tục quay lại cứ như thế hoàn thành. Trong quá trình bơi người đó đã A. đi được quãng đường 100m. B. đi được quãng đường 800m. C. đã dời được độ dịch chuyển 800m. D. đã dời được độ dịch chuyển bằng 200 Câu 14. Một người chuyển động thẳng có độ dịch chuyển d1 tại thời điểm t1 và độ dịch chuyển d2 tại thời điểm t2. Vận tốc trung bình của vật trong khoảng thời gian từ t1 đến t2 là d1 d2 d2 d1 d1 d2 1 d1 d2 A. vtb . B. vtb . C. vtb . D. vtb . t1 t2 t2 t1 t2 t1 2 t1 t2 Câu 15. Biết vận tốc của ca nô so với mặt nước đứng yên là 54 km/h. vận tốc của dòng nước là 3,6 km/h. Vận tốc của ca nô so với bờ khi đi xuôi dòng là A. 57,6 m/s. B. 50,4 m/s. C. 16 m/s. D. 14 m/s. Câu 16. Một xe tải chạy với tốc độ 40 km/h và vượt qua một xe gắn máy đang chạy với tốc độ 30 km/h. Vận tốc của xe máy so với xe tải bằng bao nhiêu? A. 5 km/h. B. 10 km/h. C. - 5 km/h. D. - 10 km/h. Câu 17. Đồ thị độ dịch chuyển - thời gian trong chuyển động thẳng của một chiếc xe có dạng như hình vẽ. Trong khoảng thời gian nào xe chuyển động thẳng đều? A. Chỉ trong khoảng thời gian từ 0 đến t1. B. Chỉ trong khoảng thời gian từ t1 đến t2. C. Trong khoảng thời gian từ 0 đến t2. D. Không có lúc nào xe chuyển động thẳng đều. Câu 18. Chọn ý sai. Khi một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều thì nó có A. gia tốc không đổi. B. tốc độ tức thời tăng đều hoặc giảm đều theo thời gian. C. gia tốc tăng dần đều theo thời gian. D. thể lúc đầu chậm dần đều, sau đó nhanh dần đều. Câu 19. Chọn ý sai. Chuyển động thẳng nhanh đần đều có A. vectơ gia tốc ngược chiều với vectơ vận tốc. B. vận tốc tức thời là hàm số bậc nhất của thời gian. C. tọa độ là hàm số bậc hai của thời gian. D. gia tốc có độ lớn không đổi theo thời gian. Câu 20. Để đặc trưng cho chuyển động về sự nhanh, chậm và về phương chiều, người ta đưa ra khái niệm A. vectơ gia tốc tức thời. B. vectơ gia tốc trung bình. C. vectơ vận tốc tức thời. D. vectơ vận tốc trung bình. Câu 21. Trong công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều v v0 at, thì A. v luôn dương. B. a luôn dương. C. tích a.v luôn dương. D. tích a.v luôn âm. Câu 22 . Chuyển động thẳng biến đổi đều là chuyển động như thế nào? A. Chuyển động có quỹ đạo là đường thẳng. B. Chuyển động có quỹ đạo là đường thẳng và vận tốc có độ lớn tăng hoặc giảm đều theo thời gian. Mã đề 838- trang 2/4
  3. Đề kiểm tra giữa kì I – Vật lí 10 - KNTT C. Chuyển động mà vận tốc có độ lớn tăng hoặc giảm đều theo thời gian. D. Chuyển động có quỹ đạo là đường thẳng và độ lớn vận tốc không đổi theo thời gian. Câu 23. Công thức liên hệ giữa độ dịch chuyển, vận tốc và gia tốc của chuyển động nhanh dần đều là: A. 2 2 . B. 2 2 . C. . D. 2 2 . v vo ad v vo 2ad v vo 2ad vo v 2ad Câu 24. Một vật chuyển động dọc theo trục ox có phương trình d = 5t – 0,2t2 (t tính bằng s, d tính bằng m) Vận tốc và gia tốc của vật là: A. 5(m/s), 0,2 m/s2 B. 5(m/s), - 0,2 m/s2 C. 5(m/s), - 0,4 m/s2 D. 5(m/s), 0,4 m/s2 Câu 25. Một đoàn tàu đang chạy với vận tốc 72km/h thì hãm phanh xe chuyển động chậm dần đều sau 5s thì dừng hẳn. Quãng đường mà tàu đi được từ lúc bắt đầu hãm phanh đến lúc dừng lại là A. 4 m. B. 50 m. C. 18 m. D. 14,4m Câu 26. Chuyển động nào dưới đây có thể được coi như là chuyển động rơi tự do? A. Chuyển động của một viên bi sắt được ném theo phương nằm ngang. B. Chuyển động của một viên bi sắt được ném theo phương xiên góc. C. Chuyển động của một viên bi sắt được thả rơi. D. Chuyển động của một viên bi sắt được ném lên cao. Câu 27. Chuyển động của vật rơi tự do không có tính chất nào sau đây? A. Vận tốc của vật tăng đều theo thời gian. B. Gia tốc của vật tăng đều theo thời gian. C. Càng gần tới mặt đất vật rơi càng nhanh. D. Quãng đường đi được là hàm số bậc hai theo thời gian. Câu 28. Hai vật rơi tự do đồng thời từ hai độ cao khác nhau h1 và h2. Khoảng thời gian rơi của vật thứ nhất gấp đôi vật thứ hai. Bỏ qua sức cản không khí. Tỷ số độ cao hai vật thả rơi là. h1 h1 h1 h1 A. = 2. B. = 0,5. C. = 4. D. = 1. h2 h2 h2 h2 B. Tự luận (3,0đ) Bài 1. Biết 1 là độ dịch chuyển 8 m về phía Đông còn 2 là độ dịch chuyển 6 m về phía Bắc. Hãy vẽ các vectơ độ dịch chuyển 1, 2 và vectơ độ dịch chuyển tổng hợp và độ lớn của . Bài 2. Một ô tô chạy từ địa điểm A đến địa điểm B với tốc độ 40 km/h, sau đó ô tô quay trở về A với tốc độ 60 km/h. Giả sử ô tô luôn chuyển động thẳng đều. Tính tốc độ trung bình và vận tốc của ô tô trên cả đoạn đường đi và về. Bài 3. Cho một vật được thả rơi tự do từ độ cao h so với mặt đất. Trong 2 s cuối cùng trước khi chạm đất, vật rơi được quãng đường 100 m. Tính thời gian rơi và độ cao h của vật lúc thả (Cho g =10 m/s2 ). Bài 4. Lúc 6 giờ sáng A Phủ chạy bộ lên dốc có chiều dài MN=d = 200m, vận tốc của A phủ dưới chân dốc ở M là 36km/h chuyển động chậm dần đều với gia tốc 0,1 m/s 2. Cùng lúc đó tại đỉnh dốc A Sử đi xe đạp xuống dốc không vận tốc đầu chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 0,1 m/s 2. Chọn gốc tọa độ ở M, mốc thời gian lúc 6 giờ, chiều dương hướng từ M đến N. Xác định vị trí hai người gặp nhau. Hết Giám thị không giải thích gì thêm! Bài làm A/ Trắc nghiệm (7,0đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp Án Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp Án Mã đề 838- trang 3/4
  4. Đề kiểm tra giữa kì I – Vật lí 10 - KNTT B/Tự luận(3,0đ) . . . . . . Mã đề 838- trang 4/4
  5. Đề kiểm tra giữa kì I – Vật lí 10 - KNTT Mã đề 838- trang 5/4
  6. Đề kiểm tra giữa kì I – Vật lí 10 - KNTT Tự luận Bài 2. s s s s s a) Tốc độ trung bình của ô tô trên cả đoạn đường đi và về: v 1 2 2 2 48 km / h tb s s t t1 t2 2 2 40 60 b) Độ dịch chuyển của ô tô trên cả đoạn đường đi và về: d 0 d Vận tốc trung bình của ô tô trên cả đoạn đường đi và về: v 0 t Mã đề 838- trang 6/4