Đề ôn tập môn Vật lý Lớp 10 năm 2019 - Đề số 10 - Chu Văn Biên (Có đáp án)

doc 16 trang thaodu 3010
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập môn Vật lý Lớp 10 năm 2019 - Đề số 10 - Chu Văn Biên (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_tap_mon_vat_ly_lop_10_nam_2019_de_so_10_chu_van_bien_c.doc

Nội dung text: Đề ôn tập môn Vật lý Lớp 10 năm 2019 - Đề số 10 - Chu Văn Biên (Có đáp án)

  1. ĐỀ SỐ 10 Câu 1: Độ lớn lực hấp dẫn giữa hai vật phụ thuộc vào A. Thể tích của hai vật. B. Khối lượng và khoảng cách giữa hai vật. C. Môi trường giữa hai vật. D. Khối lượng của Trái Đất. Câu 2: Một người đứng trên mặt đất nằm ngang. Lực của mặt đất tác dụng lên bàn chân của người thuộc loại lực nào? A. Trọng lực.B. Lực đàn hồi. C. Lực ma sát.D. Trọng lực và lực ma sát. Câu 3: Điều gì xảy ra đối với hệ số ma sát giữa hai mặt tiếp xúc nếu lực ép hai mặt đó tăng lên? A. Tăng lên.B. Giảm đi. C. Không thay đổi.D. Không biết được. Câu 4: Một vật lúc đầu nằm trên một mặt phẳng nhám nằm ngang. Sau khi được truyền nột vận tốc ban đầu, vật chuyển động chậm dần đều vì có A. Lực ma sát.B. Phản lực. C. Lực tác dụng ban đầu.D. Quán tính. Câu 5: Khoảng cách giữa hai chất điểm tăng 3 lần thì độ lớn lực hấp dẫn giữa chúng A. Giảm 9 lần.B. Tăng 9 lần.C. Giảm 3 lần.D. Tăng 3 lần. Câu 6: Tại sao không thể kiểm tra được định luật I New – tơn bằng một thí nghiệm trong phòng thí nghiệm? A. Vì không loại bỏ được trọng lực và lực ma sát. B. Vì các vật không phải là chất điểm. C. Vì do có lực hút của Mặt Trời. D. Vì do Trái Đất luôn luôn chuyển động. Câu 7: Một vật đang chuyển động có gia tốc nhờ lực F tác dụng. Nếu độ lớn lực F giảm đi thì vật sẽ thu được gia tốc có độ lớn như thế nào? A. Lớn hơn.B. Nhỏ hơn.C. Không đổi.D. Bằng 0. Câu 8: Một vật chuyển động trên mặt phẳng ngang, đại lượng nào sau đây không ảnh hưởng đến gia tốc chuyển động của vật? A. Vận tốc ban đầu của vật.B. Độ lớn của lực tác dụng. C. Khối lượng của vật.D. Gia tốc trọng trường. Câu 9: Khi một em bé kéo chiếc xe đồ chơi trên sân, vật nào tương tác với xe? A. Sợi dây.B. Mặt đất.
  2. C. Trái Đất.D. Cả sợi dây, mặt đất và Trái Đất. Câu 10: Trong một tai nạn giao thông, một ô tô tải đâm vào một ô tô con đang chạy ngược chiều. Độ lớn lực ô tô con tác dụng lên ô tô tải là F 1. Độ lớn lực ô tô tải tác dụng lên ô tô con là F2. Độ lớn lực gia tốc mà ô tô tải và ô tô con sau va chạm lần lượt là a1 và a2. Chọn phương án đúng. A.F 1 > F2.B. F 1 a2.D. a 1 < a2. Câu 11: Một người thực hiện động tác nằm sấp, chống tay xuống sàn nhà để nâng người lên. Hỏi sàn nhà đẩy người đó như thế nào? A. Không đẩy gì cả.B. Đẩy xuống. C. Đẩy lên.D. Đẩy sang bên. Câu 12: Khi một con ngựa kéo xe, lực tác dụng vào con ngựa làm nó chuyển động về phái trước là lực mà A. Ngựa tác dụng vào xe.B. Xe tác dụng vào ngựa. C. Ngựa tác dụng vào mặt đất.D. Mặt đất tác dụng vào ngựa. Câu 13: Một người có trọng lượng 500N đứng trên mặt đất. Lực mà mặt đất tác dụng lên người đó có độ lớn A. Bằng 500N. B. Bé hơn 500N. C. Lớn hơn 500N. D. Phụ thuộc vào nơi mà người đó đứng trên Trái Đất. Câu 14: Một người lái xe máy chạy sát ngay sau một xe tải đang chuyển động cùng chiều, cùng tốc độ 50km/h. Nếu xe tải đột ngột dừng lại thì xe máy sẽ đâm vào phía sau xe tải vì: (1) Do phản xạ của người lái xe máy là không tức thời mà cần có một khoảng thời gian dù rất ngắn để nhận ra xe tải đã dừng và ấn chân vào phanh. (2) Do xe máy có quán tính, nên dù đã chịu lực hãm cũng không thể dừng lại ngay mà cần có thời gian để dừng hẳn. Chọn phương án đúng. A. (1) đúng, (2) sai.B. (1) đúng, (2) đúng. C. (1) sai, (2) sai.D. (1) sai, (2) đúng. Câu 15: Một người bơi dọc theo chiều dài 60m của bể bơi hết 40s, rồi quay lại về chỗ xuất phát trong 60s. Gọi v1, v2, v3 lần lượt là tốc độ trung bình: trong lần bơi đầu tiên theo chiều dài của bể bơi, trong lần bơi về và trong suốt quãng đường đi và về. Tổng (v 1 + v2 – v3) gần giá trị nào sau đây? A. 1,3m/s.B. 4,2m/s.C. 3,6m/s.D. 3,5m/s. Câu 16: Một ô tô chạy trên đường thẳng lần lượt qua 4 diểm A, B, C, D cách đều nhau một khoảng 15km. Xe đi trên đoạn đường AB hết 20 phút, đi trên đoạn BC hét 30 phút, đoạn CD
  3. hết 15 phút. Tốc độ trung bình trên AB, BC, CD, AD lần lượt là v1, v2, v3, v4. Tổng của (v1+v2+v3+v4) gần giá trị nào nhất sau đây? A. 148km/h.B. 140km/h.C. 164km/h.D. 176km/h. Câu 17: Một ô tô đi từ A đến B theo đường thẳng. Nửa đoạn đường đàu, ô tô đi với tốc độ 30km/h. Trong nửa đoạn đường còn lại, nửa thời gian đầu ô tô đi với tốc độ 50km/h và nửa thời gian sau ô tô đi với tốc độ 20km/h. Tính tốc độ trung bình của ô tô trên cả quãng đường AB. A. 48km/h.B. 40km/h.C. 34km/h.D. 32km/h. Câu 18: Khi đang chạy với tốc độ 36km/h thì ô tô bắt đầu chạy xuống dốc. Nhưng do bị mất phanh nên ô tô chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0,2m/s 2 xuống hết đoạn dốc có độ dài 750m. Khoảng thời gian ô tô chạy xuống hết đoạn dốc là t1 và vận tốc ô tô ở cuối đoạn dốc là v1. Độ lớn v1t1 bằng A. 1320m.B. 1530m.C. 2150m.D. 1000m. Câu 19: Một đoàn tàu bắt đầu rời ga và chuyển động thẳng nhanh dần đều. Sau khi chạy được 1,2km thì đoàn tàu đạt tốc độ 36km/h. Chọn chiều dương là chiều chuyển động. Vận tốc của đoàn tàu khi chạy được 3km kể từ khi đoàn tàu bắt đầu rời ga gần giá trị nào nhất sau đây? A. 69km/s.B. 57km/s.C. 51km/s.D. 65km/s. Câu 20: Khi ô tô đang chạy với tốc độ 18m/s trên một đoạn đường thẳng thì người lái xe hãm phanh cho ô tô chạy chậm dần đều với gia tốc a. Sau khi chạy thêm được 125m thì mất thời gian t1 và tốc độ cho ô tô chỉ còn bằng 10m/s. Chọn chiều dương là chiều chuyển động. 2 Độ lớn at1 bằng A. 71m.B. 100m.C. 20m.D. 50m. Câu 21: Một vệ tinh nhân tạo ở độ cao 250km bay quanh Trái Đất theo một quỹ đạo tròn. Chu kì quay của vệ tinh là 78 phút. Cho bán kính Trái Đất là 6400km. Tốc độ góc của vệ tinh là A. 1,2.10-3 rad/s.B. 1,5.10 -3 rad/s.C. 2.10 -3 rad/s.D. 1,3.10 -3 rad/s. Câu 22: Để chuẩn bị bay trên các con tàu vũ trụ, các nhà du hành phải luyện tập trên các máy quay li tâm. Giả sử ghế ngồi cách tâm của máy quay một khoảng 6m và nhà du hành chịu một gia tốc hướng tâm bằng 7 lần gia tốc trọng trường g = 10 m/s 2. Tốc độ góc của nhà du hành bằng A. 3,42 rad/s.B. 3,85 rad/s.C. 3,74 rad/s.D. 2,95 rad/s. Câu 23: Để chuẩn bị bay trên các con tàu vũ trụ, các nhà du hành phải luyện tập trên các máy quay li tâm, quay với tốc độ n (vòng/phút). Giả sử ghế ngồi cách tâm của máy quay một khoảng 5,3 m và nhà du hành chịu một gia tốc hướng tâm bằng 6 lần gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Giá trị của n gần giá trị nào nhất sau đây? A. 31 vòng/phút.B. 33 vòng/phút.C. 35 vòng/phút.D. 32 vòng/phút.
  4. Câu 24: Ô tô A chạy thẳng về hướng Tây với độ lớn vận tốc 40km/h. Ô tô B chạy thẳng về hướng Bắc với độ lớn vận tốc 53km/h. Độ lớn vận tốc của ô tô B đối với người ngồi trên ô tô A gần giá trị nào sau đây? A. 85km/h.B. 90km/h.C. 65km/h.D. 75km/h. Câu 25: Hai vật nhỏ chuyển động với vận tốc không đổi trên hai đoạn đường thẳng vuông góc với nhau với tốc độ lần lượt là 30m/s và 25m/s. Tại thời điểm khoảng cách giữa hai vật nhỏ nhất thì vật 1 cách giao điểm của các quỹ đạo một đoạn 500m. Lúc này, vật 2 cách giao điểm một khoảng A. 985m.B. 750m.C. 865m.D. 600m. Câu 26: Một chất điểm đứng yên dưới tác dụng của ba lực có độ lớn lần lượt là F 1 = 4 3 N, 0 F2 = F3 = 4N. Nếu góc hợp giữa hai vecto lực F 2 và F3 là 130 thì F2 gần giá trị nào nhất sau đây? A. 9N.B. 7N.C. 7,5N.D. 5N.    Câu 27: Ba lực F , F , F nằm trong cùng một mặt phẳng có độ lớn lần lượt bằng 5,2N, 3N, 1 2 3   4N. Biết rằng lực F2 làm thành với hai lực F1, F3 những góc như hình vẽ. Véc tơ hợp lực của ba lực nói trên A. Là vecto không.  B. Có độ lớn 6,7 và hợp với F một góc 480.  1 C. Có độ lớn 7N và hợp với F một góc 00.  2 0 D. Có độ lớn 8N và hợp với F3 một góc 30 .    Câu 28: Ba lực F , F , F nằm trong cùng một mặt phẳng có độ lớn lần lượt bằng 7N, 8N, 1  2 3   0 10N. Biết rằng lực F2 làm thành với hai lực F1, F3 những góc đều là 60 . Véc tơ hợp lực của ba lực nói trên có độ lớn gần giá trị nào nhất sau đây? A. 12N.B. 19N.C. 17N.D. 16N.
  5. Câu 29: Một vật có khối lượng 2kg chuyển động thẳng nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ. Vật đi được 80cm trong 1s. Độ lớn gia tốc của vật và độ lớn hợp lực tác dụng vào nó là bao nhiêu? A. 3,2m/s2; 6,4N.B. 0,64m/s 2; 1,2N. C. 6,4m/s2; 12,8N.D. 1,6m/s 2; 3,2N. Câu 30: Một lực không đổi tác dụng vào một vật có khối lượng 6,0 kg làm tốc độ của nó tăng dần từ 2,0m/s đến 8,0m/s trong 3,0s. Độ lớn lực tác dụng vào vật là A. 15N.B. 10N.C. 12N.D. 5,0N. Câu 31: Một ô tô đang chạy với tốc độ 60km/h thì người lái xe hãm phanh, xe đi tiếp được quãng đường 40m thì dừng lại. Hỏi nếu ô tô chạy với tốc độ 120km/h thì quãng đường đi được từ lúc hãm phanh đến khi dừng lại là bao nhiêu? Giả sử lực hãm trong hai trường hợp bằng nhau A. 100m.B. 160m.C. 141m.D. 200m. Câu 32: Trong hình vẽ, A là lực kế, mỗi đĩa có một quả cân 3kg thì chỉ số của lực kế A là x. Bỏ qua khối lượng của đĩa cân và của lực kế. Nếu bớt 1kg ở đĩa cân thì số chỉ của lực kế là y. Lấy g = 10m/s2. Giá trị của (x – y) gần giá trị nào nhất sau đây? A. 35N.B. 15N.C. 55N.D. 8N. Câu 33: Hai xe tải giống nhau, mỗi xe có khối lượng 2.10 4kg, có trọng lượng P, ở cách xa nhau 30m. Lấy g = 9,8m/s2. Độ lớn lực hấp dẫn giữa chúng bằng A. 34.10-10 P.B. 15.10 -11 P. C. 85.10-8 P.D. 85.10 -12 P. Câu 34: Một con tàu vũ trụ có khối lượng 900kg đang bay quanh Trái Đất ở độ cao bằng hai lần bán kính Trái Đất. Cho biết gia tốc rơi tự do ở mặt đất là g = 9,8m/s 2. Độ lớn lực hấp dẫn của Trái Đất tác dụng lên con tàu là A. 980N.B. 3270N.C. 2450N.D. 1089N. Câu 35: Hai lò xo A và B có chiều dài tự nhiên bằng nhau được bố trí như hình vẽ. Độ cứng của lò xo A là 100N/m. Khi kéo đầu tự do của lò xo A ra, lò xo A dãn 5cm, lò xo B dãn 2cm. Độ cứng của lò xo B bằng
  6. A. 500N/m.B. 250N/m.C. 300N/m.D. 450N/m. Câu 36: Lực có độ lớn F1 tác dụng lên một vật trong khoảng thời gian 0,8s làm tốc độ của nó thay đổi từ 0,4m/s đến 0,8m/s. Lực khác có độ lớn F 2 tác dụng lên nó trong khoảng thời gian 1s làm tốc độ của nó thay đổi từ 0,8m/s đến 1m/s. Biết các lực đó có độ lớn không đổi và có phương luôn cùng phương chuyển động. Tỉ số F1/F2 bằng A. 2,5.B. 2.C. 0,2.D. 5. Câu 37: Một vật có khối lượng m = 1kg được treo vào trục quay của một ròng rọc động như hình vẽ bên. Sợi dây rất nhẹ, không dãn, bỏ qua khối lượng của ròng rọc, bỏ qua mọi ma sát. Lấy g = 9,8m/s2. Đấu dây còn lại được vắt qua ròng rọc cố định được kéo xuống bởi lực có hướng thẳng đứng trên xuống có độ lớn F. Nếu m chuyển động lên trên với gia tốc có độ lớn a = 2,8m/s2 thì F gần giá trị nào nhất sau đây? A. 6N.B. 12N.C. 7N.D. 6,4N. Câu 38: Ở đỉnh của hai mặt phẳng nghiêng hợp với mặt nằm ngang các góc 300 ,  600 (như hình vẽ), có gắn một ròng rọc khối lượng không đáng kể. Dùng một sợi 2 dây nhẹ vắt qua ròng rọc, hai đầu dây nối với hai vật m1 và m2 đều bằng 1kg. Lấy g = 10m/s . Bỏ qua tất cả các lực của mà sát. Độ lớn lực căng của dây gần giá trị nào nhất sau đây? A. 6N.B. 12N.C. 7N.D. 10N. Câu 39: Hai vật có khối lượng m 1 = 1kg, m2 = 2kg được nối với nhau bằng một sợi dây 1 và được đặt trên mặt bàn nằm ngang. Dùng một sợi dây 2 vắt qua một ròng rọc, một đầu dây buộc vào m2 và đầu dây kia buộc vào một vật thứ ba có khối lượng m 3 = 3kg (xem hình vẽ). Coi ma sát không đáng kể, bỏ qua khối lượng của ròng rọc và khối lượng của các sợi dây. 2 Lấy g = 10m/s . Khi hệ bắt đầu chuyển động, độ lớn lực căng của sợi dây 1 và 2 lần lượt là T1 và T2. Giá trị của (2T1 + T2) bằng
  7. A. 15N.B. 20N.C. 25N.D. 10N. Câu 40: Xét ba đoạn đường đi liên tiếp bằng nhau trước khi dừng lại của một vật chuyển động chậm dần đều, người ta thấy đoạn đường giữa nó đi được trong 1s. Tổng thời gian vật đi hết ba đoạn đường bằng nhau nói trên gần giá trị nào nhất sau đây? A. 2,93s.B. 2,34s.C. 2,18s.D. 2,71s. HƯỚNG DẪN GIẢI 1 - B 2 - B 3 - C 4 - A 5 - A 6 - A 7 - B 8 - A 9 - D 10 - D 11 – C 12 - D 13 - A 14 - B 15 - A 16 - D 17 - D 18 - D 19 - B 20 – A 21 - D 22 - A 23 - D 24 - C 25 - D 26 - A 27 - B 28 - C 29 - D 30 – C 31 - B 32 - D 33 - B 34 - A 35 - B 36 - A 37 - D 38 - C 39 - C 40 - A Câu 1: Chọn B. m m Từ: F G 1 2 hd r 2 Câu 2: Chọn B. Một người đứng trên mặt đất nằm ngang làm cho mặt đất biến dạng nên lực của mặt đất tác dụng lên bàn chân là lực đàn hồi. Câu 3: Chọn C. Hệ số ma sát giữa hai mặt tiếp xúc không phụ thuộc vào áp lực. Câu 4: Chọn A. Vì có lực ma sát nên vật chuyển động chậm dần. Câu 5: Chọn A. m m F Từ: F G 1 2 r 3r F hd hd r 2 hd 9 Câu 6: Chọn A. Không thể kiểm tra được đinh luật I New tơn bằng một thí nghiệm trong phòng thí nghiệm vì không loại bỏ được trọng lực và lực ma sát. Câu 7: Chọn B.
  8. Từ: a = F/m. Câu 8: Chọn A. Lực ảnh hưởng đến gia tốc còn vận tốc ban đầu không ảnh hưởng đến gia tốc. Câu 9: Chọn D. Cả sợi dây, mặt đất và Trái đất đều tác dụng vào xe. Câu10: Chọn D. Từ: m1a1 = m2a2. Câu 11: Chọn C. Theo định luật III New – tơn. Câu 12: Chọn D. Lực tác dụng vào con ngựa làm nó chuyển động về phía trước là lực mặt đất tác dụng vào chân ngựa. Câu 13: Chọn A. Lực mà mặt đất tác dụng lên người đó có độ lớn bằng trọng lượng của người đó. Câu 14: Chọn B. Cần có thời gian để phản ứng và xe máy có quán tính nên không dừng ngay được. Câu 15: Chọn A. Qu·ng ®­êng ®i ®­îc s Tốc độ trung bình tính theo công thức: v tb Thêi gian ®i qu·ng ®­êng ®ã t 60 Lần đi: v 1,5(m / s) 1 40 60 Lần về: v 1(m / s) 2 60 2.60 Cả đi và về: v 1,2(m / s) v v v 1,3(m / s) 3 40 60 1 2 3 Câu 16: Chọn D. AB BC CD AD Tốc độ trung bình: v1 v2 v3 v4 tAB tBC tCD tAD 15 15 15 3.15 176,5 km / h 20 / 60 30 / 60 15 / 60 75 / 60 Câu 17: Chọn D.
  9. s s 1 v 34,3 km / h tb t t 0,5s 0,5s 0,5 0,5 1 23 v v 60 20 v1 2 3 30 2 2 Câu 18: Chọn D. 36km 36.103 Đổi đơn vị: v 10 m / s 0 1h 3600s 2 2 s v t 0, 5at 750 10t1 0, 5.0, 2t1 t1 50 s 0 s 750(m ),t t1 Từ:   2    v v at a 0,2(m / s ),v0 10(m / s ) 0 v1 10 0, 2.50 20 m / s v1t1 1000(m) Câu 19: Chọn B. 2 2 v2 s2 s2 Từ: v 0 2as v 2as v2 v1. 57 km / s v1 s 1 s 1 Câu 20: Chọn A. 2 2 at 8 m / s s v t 0,5at 125 18t 0,5.at 1 Từ: 0 s 125(m),t t1 1 1 v 10(m/s),v0 18(m/s) 125 v v0 at 10 18 at1 t1 s 14 500 at 2 71,4 m 1 7 Câu 21: Chọn D. 2 2 Từ:  134.10 3 rad / s T 78.60 Câu 22: Chọn A. a 70 Từ: a  2r  ht 3,42 rad / s ht r 6 Câu 23: Chọn D. 2 2 2 n.2 2 n.2 Từ: aht  r r 60  r 5,3 n 32,13 (vòng/phút) 60 60 Câu 24: Chọn C.
  10. Kí hiệu: ô tô B là vật 1, ô tô A là vật 2 và mặt đất là vật 3 thì v13 = 63km/h, v23 = 40km/h. Theo công thức cộng vận tốc:      v13 v23 2 2 2 2 2 v13 v12 v23  v12 v13 v23 v12 40 53 66,4 km / h Câu 25: Chọn D. Xét hệ quy chiếu gắn với vật 1 thì vận tốc vật 2 đối với vật 1 là:        v21 v31 v23 v23 v13 v2 v1  Tại thời điểm khoảng cách giữa hai vật nhỏ nhất thì v21  AB v OB v 30 tan 1 OB OA. 1 500. 600 m v2 OA v2 25 Câu 26: Chọn A.       Điều kiện cân bằng: F1 F2 F3 0 F1 F2 F3 . Bình phương vô hướng hai vế ta có: 2 2 2 2 0 F2 8,78(N) F1 F2 F3 2.F2.F3.cos 16.3 F2 16 2.F2.4.cos120 F2 3,64(N) Câu 27: Chọn B. Ta tổng hợp theo phương pháp số phức:     +Chọn trục trùng vecto F làm trục chuẩn thì F sớm hơn Fmột góc 60 và0 F sớm hơn  1 2 1 2 0 F1 một góc 120
  11.  0 0 0 0 0 +Tổng phức: F F1 F260 F3120 5,2 345 4135 6,6848 Câu 28: Chọn C. Ta tổng hợp theo phương pháp số phức:     +Chọn trục trùng vecto F làm trục chuẩn thì F sớm hơn Fmột góc 60 và0 F sớm hơn  1 2 1 2 0 F1 một góc 120  0 0 0 0 0 +Tổng phức: F F1 F260 F3120 6 860 10120 3 3169 Câu 29: Chọn D. Chọn chiều dương là chiều chuyển động. 2 2 2 s 0,5at 0,8 0,5a.1 a 1,6 m / s Từ: Fhl ma 2.1,6 3,2(N) Câu 30: Chọn C. Chọn chiều dương là chiều chuyển động. v v 8 2 a s t 2 m / s2 Từ: t 3 Fhl ma 6.2 12(N) Câu 31: Chọn B. Chọn chiều dương là chiều chuyển động. Vì lực hãm trong hai trường hợp bằng nhau nên độ lớn gia tốc bằng nhau và bằng a. 2 2 2 2 v02 s2 v02 2 Từ: 0 v0 2as 2 s2 s1 40.2 160 m v01 s1 v01 Câu 32: Chọn D. Lúc đầu, cơ hệ cân bằng, số chỉ lực kế bằng lực căng sợi dây và bằng trọng lượng mỗi đĩa: x = mg = 30N. Sau đó, hệ chuyển động với gia tốc có độ lớn a, số chỉ lực kế bằng lực căng T:
  12. T 24(N) y m2 g T m2a T 3a 3.10 x y 6 N T m g m a T 2a 2.10 a 2 m / s2 1 1 Câu 33: Chọn B. 2 m 11 4 Fhd G. 2 Fhd Gm 6,67.10 .2.10 11 Từ: r 2 2 15.10 P gr 9,8.30 P mg Câu 34: Chọn A. mM mM m GM m 900.9,8 Từ: Fhd G G g 980 N R h 2 R 2R 2 9 R2 9 9 Câu 35: Chọn B. Theo đinh luật III New tơn: FBA FAB kA lA kB lB 100.0,05 kB .0,02 kB 250 N / m Câu 36: Chọn A. Chọn chiều dương là chiều chuyển động của vật v1 0,8 0,4 F1 ma1 m m. m.0,5 t1 0,8 F Từ: 1 2,5 v 1 0,8 F F ma m 2 m. m.0,2 2 2 2 t2 1 Câu 37: Chọn D. Chọn chiều dương là chiều chuyển động của m như hình vẽ Áp dụng định luật II New tơn cho m: 2F P ma F 0,5m g a 0,5.1. 9,8 2,8 6,3 N Câu 38: Chọn C.
  13. Chọn chiều dương là chiều chuyển động như hình vẽ. Xét hệ (m1 + m2) thì T1 và T2 là nội lực, chỉ hai thành phần của ngoại lực là P2 sin , P1 sin là có tác dụng làm cho hệ chuyển động cùng một gia tốc và có độ lớn là: m g sin  m g sin a 2 1 m1 m2 1,g 10 a 1,83 m / s2 300 , 600 m1 m2 Xét riêng vật m2: P2 sin  T1 m2a T1 T2 6,83(N) Câu 39: Chọn C. Chọn chiều dương là chiều chuyển động. Xét hệ (m1 + m2 + m3) thì ngoại lực duy nhất P 3 làm cho hệ chuyển động với cùng một gia m g 3.10 tốc có độ lớn: a 3 5 m / s2 m1 m2 m3 1 2 3 Xét riêng vật m1: T1 = m1a = 5(N). Xét riêng vật m2: T2 – T1 = m2a T2 - 5 = 2.5 T2 = 15(N). T2 + 2T1 = 25(N). Câu 40: Chọn A. Vật chuyển động chậm dần đều từ O đến C và dừng lại tại C, tương ứng với vật chuyển động nhanh dần đều (không vận tốc đầu) cùng độ lớn gia tốc đi ngược ại từ C đến O.
  14. 2s1 1 2.2s1 t1 1 a s 2 t1 (s) 2 2 2s 2.2s1 t2 1(s) Từ: s 0,5at t t2  t2 1(s) a a 3 2.3s1 3 2.2s1 t3 (s) t3 2 a 2 s t1 t2 t3 2,93(s) Trọn bộ tài liệu giảng dạy đầy đủ môn Vật Lý 3 khối năm 2020 file word SIÊU KHUYẾN MÃI Giá gốc STT Tên tài liệu trên web 1 Chuyên đề Vật Lý đầy đủ lớp 10 năm 2020 - Bùi Xuân Dương [File Word] 699k 2 Chuyên đề Vật Lý đầy đủ lớp 11 năm 2020 - Bùi Xuân Dương [File Word] 699k 3 Chuyên đề Vật Lý đầy đủ lớp 12 năm 2020 - Đặng Việt Hùng [File Word] 1699k 4 Bộ đề kiểm tra theo chuyên đề môn Vật Lý lớp 10 - Chu Văn Biên [File Word] 499k 5 Bộ đề kiểm tra theo chuyên đề môn Vật Lý lớp 11 - Chu Văn Biên [File Word] 499k 6 Bộ đề kiểm tra theo chuyên đề môn Vật Lý lớp 12 - Chu Văn Biên [File Word] 499k 7 Giáo án theo phương pháp mới năm 2020 môn Vật Lý lớp 10 [File Word] 399k 8 Giáo án theo phương pháp mới năm 2020 môn Vật Lý lớp 11 [File Word] 399k 9 Giáo án theo phương pháp mới năm 2020 môn Vật Lý lớp 12 [File Word] 399k
  15. 10 TẤT CẢ SẢN PHẨM 5791k Chương trình khuyến mãi giảm giá 70% trong 10 ngày (10/10 - 20/10): 1799k cho combo 9 sản phẩm trên. Xem thử nội dung tại link sau: wTQo2_m3BA/view?usp=sharing + Hình thức nhận tài liệu: Nhận file word qua email. + Hình thức thanh toán: Chuyển khoản ngân hàng. + Hướng dẫn đặt mua: Soạn tin "Đăng ký combo Lý" gửi số 0982.563.365 (Zalo) Xem thử nội dung tại link sau: wTQo2_m3BA/view?usp=sharing