Đề kiểm tra giữa kì II môn Toán Lớp 8 - Trường TH-THCS Lộc An (Có đáp án)

docx 4 trang Đình Phong 07/07/2023 3021
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì II môn Toán Lớp 8 - Trường TH-THCS Lộc An (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_ki_ii_mon_toan_lop_8_truong_th_thcs_loc_an.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì II môn Toán Lớp 8 - Trường TH-THCS Lộc An (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG TH-THCS LỘC ANĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II LỚP: 8 MÔN: TOÁN 8 HỌ VÀ TÊN: THỜI GIAN: 90 PHÚT ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN I/ TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1: Phương trình 3-4x = 0 có hệ số a và b là A/ a = 4; b= 3 B/ a = -4; b = -3 C/ b= -4; a=3 D/ a = -4; b = 3 Câu 2Tập nghiệm của phương trình 2x - 6 = 0 là? A/ x=3 B/ x= - 3 C/ x = 4 D/ x= -4 2 Câu 3:Điều kiện xác định của phương trình là? + 2 = 2 ― 3 3 3 ―3 A/ x ≠ 2 và B/ x ≠ -2 và C/ x ≠ -2 và x ≠ 3 D/ x ≠ 2 và x ≠ 2 x ≠ 2 x ≠ 2 Câu 4: Cho AB = 3m, CD = 40cm. Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD bằng? 3 40 2 15 A/ B/ C/ D/ 40 3 15 2 C©u 5 : Dùa vµo h×nh 3 cho biÕt x b»ng : A. 9cm B. 6cm C.3cm D.1cm C©u 6 : Dùa vµo h×nh 3 cho biÕt y b»ng : A. 2cm B. 4cm C. 6cm D. 8cm II - TỰ LUẬN (7 ĐIỂM) Bài 1: (3,0đ) Giải các phương trình sau: 2 a/ 5 + 2x = x - 5 b/ (x - 2) .(2x +5) = 0 c/ ― 1 ― + 1 = 1 Bài 2: (2,0đ) Cho tam giác ABC vuông tại A vẽ đường cao AH, AB = 6 cm, AC = 8cm a/ Chứng minh ∆HBA đồng dạng ∆ABC. b/ Tính BC, AH, BH Câu 3: ( 2 điểm). Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình: Một ôtô đi từ A đến B với vận tốc trung bình 50km/h. Lúc về, ôtô đi với vận tốc trung bình 60km/h, nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu kilômét?
  2. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM I/ TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM): Mỗi câu đúng được 0.5 điểm CÂU 1 2 3 4 5 6 ĐÁP D A B D C B ÁN II/ TỰ LUẬN (7 ĐIỂM) Bài Bài giải Điểm Bài 1a 5 + 2x = x - 5 2x - x = - 5 – 5 0.5đ x = - 10 0.5đ Bài 1b (x - 2)(2x + 5) = 0 x - 2 = 0 hoặc 2x + 5 = 0 0.5đ ―5 0.5đ x = 2 hoặc x = 2 Bài 1c 2 (1) ― 1 ― + 1 = 1 0.25đ ĐKXĐ: x ≠ 1; x ≠ -1 0.25đ (1) 2x(x + 1) - x(x - 1) = (x - 1)(x + 1) 0.25đ 2x2 +2x - x2 + x = x2 - 1 3x = - 1 ―1 x = (Thỏa mãn ĐKXĐ) 3 0.25đ ―1 Vậy S ={ } 3
  3. Bài 2 GT ∆ABC vuông tại A, đường cao AH (AH  BC), Ghi GT, KL AB = 6cm; AC = 8cm. và vẽ hình đúng được KL a/ Chứng minh ∆HBA đồng dạng ∆ABC. 0.25đ b/ Tính BC, AH, BH A 6cm 8cm B C H 2a a/ Chứng minh ∆HBA đồng dạng ∆ABC. Xét ∆HBA và ∆ABC, có: chung = ( = 900) 0.25đ Vậy ∆HBA ∆ABC (g.g) 0.25đ 2b b/ Áp dụng định lí Py-ta-go cho tam giác ABC vuông tại A, ta có: BC2 = AB2 + AC2 BC = AB2 + AC2 = 62 + 82 = 100 = 10( ) 0.25đ Vì ∆HBA ∆ABC (cmt), nên: = = 0.25đ 6 hay 6 = 10 = 8 6 0.25đ = 6 10 6 = 10 8 0.25đ = 6 . 6 : 10 = 3,6 ( ) = 6 . 8 : 10 = 4,8 ( ) Mà HC = BC - HB = 10 - 3,6 = 6,4 (cm) 0.25đ Vậy HB = 3,6cm; HA = 4,8cm; HC = 6,4cm Câu 3 Gọi quãng đường AB là x km ( x > 0) (0,5 điểm) (2 đ ) Thời gian đi từ A -> B là x giờ 0,25 điểm) 50
  4. Thời gian đi từ B -> A là x giờ (0,25 điểm) 60 x x 1 (0,5 điểm) Theo bài ta có pt: - = . 50 60 2 Giải PT ta được: x = 150 (T/m ĐK) (0,25 điểm) Vậy quãng đường AB dài 150km. (0,25 điểm)