Đề kiểm tra giữa kỳ 1 môn Toán Lớp 6 - Năm học 2021-2022

docx 2 trang Hoài Anh 18/05/2022 6370
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kỳ 1 môn Toán Lớp 6 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_ky_1_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2021_2022.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kỳ 1 môn Toán Lớp 6 - Năm học 2021-2022

  1. KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 – NĂM HỌC 2021 – 2022 HỌ VÀ TÊN: . LỚP: . ĐỀ BÀI: MÃ ĐỀ 02 PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (3 đ) Câu 1: Số 19 được ghi bởi chữ sô La Mã là. A.IXX.B.XVIV. C.X VIII. D.Một đáp án khác. Câu 2: Giá trị của biểu thức 17 3.23 bằng A.233.B. 35 C.64000. D.Một đáp án khác. Câu 3: Nếu x : 4 và y : 4 thì x y chia hết cho A.4.B.6.C.10.D.2. Câu 4: UCLN của (8,20,4) là. A.1.B.20.C.4.D.10. Câu 5: Chọn đáp án đúng. Tam giác đều ABC có: A.AB BC CA .B. AB BC CA . C.AB BC CA .D. AB BC CA . Câu 6: Cho hình chữ nhật ABCD , có AB 5cm,BC 3cm . Chu vi và diện tích của hình chữ nhật ABCD là: 2 2 A.C 10cm,S 15cm .B. C 15cm, S 10cm . 2 2 C.C 16cm, S 15cm .D. C 15cm, S 16cm . Câu 7:Cho M {a,5,b ,c} . Khẳng định sai là A.5 M .B. a M .C. d M . D.c M . Câu 8: Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10 A.A {6;7;8;9} . B.A {5;6;7;8;9} . C.A {6;7;8;9;10} .D.A {6;7;8} . Câu 9: Tìm x biết. 2346 : (x 8) 23 A.91.B.92.C.94.D.95. Câu 10: Số nào sau đây chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5 A.1230.B.2030.C.2020.D.2018. Câu 11: Cho hình vuông ABCD có cạnh AB 5cm . Diện tích hình vuông ABCD bằng bao nhiêu?
  2. A.5cm B.10cm .C. 20cm .D. 25cm . Câu 12:Cho hình thoi ABCD có 2 đường chéo d1;d2 . Diện tích hình thoi ABCD là: 1 1 S d d S d A. 2 1 2 .B. 2 1 1 S d 2 S d d C. 2 .D. 1 2 . II. PHẦN 2 : TỰ LUẬN (7đ) Bài 1: (2,0 điểm) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể): a) 19.64 + 36.19 b) 72 – 36 : 32 c) 4.17.25 d) 476 – {5.[409 – (8.3 – 21)2] – 1724}. Bài 2 (1,5 đ) Tìm x N, biết: a) x + 17 = 35:32 c) (19- x).2 – 20 = 4 2952 : 151 15x 2 24 ; b) Bài 3: (1,0 điểm) a, Học sinh của một trường THCS khi xếp hàng 12, hàng 16, hàng 18 đều vừa đủ. Tính số học sinh của trường đó biết rằng số học sinh trong khoảng từ 250 đến 300 học sinh. b) ƯCLN (54 : 18); c) BCNN (54 : 18); Bài 4: (1,5 điểm)( Học sinh được chọn một trong hai bài toán sau để làm bài) 1. Nhân kỉ niệm ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh, chi đoàn thanh niên của nhà trường muốn dùng dây kim tuyến xù để trang trí viền theo các cạnh của hai bảng tin hình chữ nhật, đều có độ dài hai cạnh là 1m và 2m. Biết rằng giá của một mét dây kim tuyến xù là 5000 đồng. Tính số tiền chi đoàn cần trả để mua vừa đủ số dây kim tuyến cần dùng. 2. Vẽ hình thoi MNPQ có MN = 5cm, MP = 6 cm, NQ = 8cm và hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm và AD = 5cm a) So sánh chu vi hình thoi MNPQ và chu vi hình chữ nhật ABCD. b) So sánh diện tích hình thoi MNPQ và chu vi hình chữ nhật ABCD. Bài 5: (1,0 điểm) a, Cho A = 1 +3 +32 +33 + + 398 Chứng tỏ rằng A⋮ 13 b, Tìm tất cả các số tự nhiên n thỏa mãn: 17 chia hết cho n + 2.