Đề kiểm tra giữa kỳ I môn Toán Lớp 8

docx 8 trang Hoài Anh 19/05/2022 4500
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kỳ I môn Toán Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_ky_i_mon_toan_lop_8.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kỳ I môn Toán Lớp 8

  1. Ngày soạn: 30/10/2021 Ngày khảo sát: /11/2021 Tiết 18, 19: KIỂM TRA GIỮA KÌ I I.MỤC TIÊU 1.Về kiến thức: - Kiểm tra việc nắm vững các kiến thức về hằng đẳng thức, phân tích đa thức thành nhân tử, các quy tắc nhân , chia đa thức. - Kiểm tra việc nắm vững kiến thức về tứ giác, hình bình hành, hình chữ nhật, kiến thức về đường trung bình của tam giác vàđường thẳng song với đường thẳng cho trước 2.Năng lực: - năng lực chung: năng lực vận dụng kiến thức đã học để giải toán, trình bày lời giải,chủ động sáng tạo. - năng lực chuyên biệt: HS vận dụng thành thạo các kiến thức vào bài làm . 3. Phẩm chất: Tự tin lựa chọn cách giải thích hợp khi làm bài kiểm tra ,tự chủ và độc lập. II.CHUẨN BỊ - GV: phô tô đề - HS: Ôn tập kiến thức trong chương 1 cả hình và đại. III.THIẾT LẬP MA TRẬN Cấp độ Vận dụng Cộng Nhận biêt Thông hiểu Thấp Cao Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Nhân - Hiểu được đa thức. phép nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức. Số câu hỏi 2 1 2 Số điểm 1 10% 2. Những - Nhận biết - Vận dụng được hằng được các hằng các hằng đẳng đẳng thức đẳng thức. thức để tìm giá trị đáng nhớ. lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức Số câu hỏi 2 1 3 Số điểm 1 1 2 20% 3. Phân Hiểu được .Vận dụng được
  2. tích đa các phương phương pháp thức pháp phân tích phân tích đa thức thành đa thức thành thành nhân tử để nhân tử. nhân tử. tìm x Số câu hỏi 1 2 2 5 Số điểm 3,5 0,5 1.5 1.5 (35%) 4. Chia đa - Vận dụng thức. được phép chia hai đa thức một biến đã sắp xếp Số câu hỏi 1 1 Số điểm 1 1,0 10% Biết cách tính số đo của 1 góc Tứ giác khi biết số đo của 3 Góc của một tứ giác Số câu hỏi 1 1 0,5 Số điểm 0,5 5% Hình bình Chứng minh tứ hành giác là hbh Số câu hỏi 1 1 Số điểm 1,5 1 10% Hình chữ Nhận biết một nhật tư giác là hình chữ nhật khi nào Số câu hỏi 1 1 Số điểm 1 1 10% Tổng số 4 6 3 2 câu 15 TS điểm 2,5 3,5 2, 5 1,5 10.0 ĐỀ BÀI. ĐỀ A I. Trắc nghiệm:(3.0 điểm) Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng. Câu 1.Kết quả của phép nhân 2x( 4x – 3 ) là: A. 6x2– 5x2 C. 8x2– 6x B. 6x2 + 5x2 D. 8x2 + 6x
  3. Câu 2. Chọnđẳng thức đúng trong các đẳng thức sau: A. (x - y)2 = x2– 2xy - y2 C. x2 + y2 = (x – y)(x + y) B. (x – y)3 = x3– 3x2y + 3xy2- y3 D. (x - y)3 = x3– 3x2y - 3xy2– y3 Câu 3. Giá trị của biểu thức x3 + 3x2 + 3x + 1 tại x = -2 là: A. -1 B. 1 C. 8 D. - 8 Câu 4.Kết quả của phép tính ( x – 3)(x + 2 ) là : A. x2 + x – 6 C.x2 + 5x – 6 B.x2 - x – 6D.x2 - 5x – 6 Câu 5.Phân tích đa thức 3x2– 2x thành nhân tử ta được kết quả là: A. 3(x – 2) B. x(3x – 2) C. 3x(x – 2) D. 3(3x - 2)    Câu 6. Tứ giác ABCD có A 1200 ; B 800 ; C 1000 thì:     A. D 1500 B. D 900 C. D = 400 D. D 600 II. Phần tự luận(7.0 điểm) Câu 7:(1.5điểm)Phân tích các đa thức sau thành nhân tử. a) x3 + 2x b) x2 + 2xy – 9 + y2 Câu 8 :(1.5điểm) Tìm x biết : a) x2– 4=0 b) x(x – 2) – x + 2 = 0 Câu 9 :(1.0 điểm ) Sắp xếp các đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến rồi làm tính chia : ( 4x2 – 5x + x3– 20 ): ( x + 4) Câu 10. ( 2.0 điểm )Cho tam giác ABC. Gọi D, M, E theo thứ tự là trung điểm của các cạnh AB, BC, CA. Biết AC =12 cm a) Tính DM ? b)Chứng minh tứ giác ADME là hình bình hành. Câu 11 :(1.0 điểm) Cho biểu thức M = x2 - x + 5. Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của M
  4. ĐỀ B I. Trắc nghiệm:(3.0 điểm) Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng. Câu 1.Kết quả của phép nhân x( x – 3) là: A. x2– 3x C. x2+ 3x B. x2 + 3x D. x2 - 3 Câu 2. Chọn đẳng thức đúng trong các đẳng thức sau: A. (x - y)2 = x2– 2xy - y2 C. x2 - y2 = (x – y)(x - y) B. (x + y)3 = x3– 3x2y + 3xy2– y3 D. (x + y)3 = x3+ 3x2y + 3xy2+ y3 Câu 3. Giá trị của biểu thức x3 + 3x2 + 3x + 1 tại x = 2 là: A. 27 B. -27 C. 8 D. 9 Câu 4.Kết quả của phép tính ( x – 2)(x – 3 ) là : A. x2 – 5x + 6C.x2 – x + 6 B.x2 + 5x + 6 D.x2 + x + 6 Câu 5. Phân tích đa thức 5x2– 2x thành nhân tử ta được kết quả là: A. 5(x – 2) B.5x(3x – 2) C. x(5x – 2) D. 5x(x - 2)    Câu 6.Tứ giác ABCD có A = 1200; B = 800 ; C = 1000 thì:     A. D = 1500 ; B. D = 900 ; C. D = 400 ; D. D = 600 II. Phần tự luận(7.0 điểm) Câu 7. (1.5 điểm)Phân tích các đa thức sau thành nhân tử. a) x3 + 3x b) x2 + 2xy – 4 + y2 Câu 8 . (1.5 điểm) Tìm x biết : a) x2 – 9 = 0 b) x(x - 5) + x - 5 = 0 Câu 9.(1,0điểm) Sắp xếp các đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến rồi làm tính chia : (2x3 + 5x + 4x2 + 3) : (x + 1) Câu 10. ( 2.0 điểm)Cho tam giác MNP. Gọi E,F,I theo thứ tự là trung điểm của các cạnh MN, MP, NP. Biết MP = 16 cm a) Tính EI ? b)Chứng minh tứ giác MEIF là hình bình hành. Câu 11 . (1.0 điểm)Cho biểu thức P = x2 - 3x + 7. Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của P
  5. HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 8 ĐỀ A I/Phần trắc nghiệm : Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C B A B B D II/Phần tự luận : Câu 7. a) x ( x2 + 2) 0,75 b) (x + y + 3)(x + y – 3) 0,75 Câu 8. a) (x + 2)(x – 2) = 0 suy ra x = -2 và x = 2 0,75 b)x(x – 2) – (x – 2) = 0 (x – 1)(x – 2) = 0 0,75 suy ra x = 1 và x = 2 Câu 9. Sắp xếp đúng các đa thức 0,25 Thực hiện được phép chia và kết luận ( x3 + 4x2– 5x – 20 ): ( x + 4)= x2 – 5 0,75 Câu 10 . 0,5 - Vẽ hình, ghi GT, KL đúng a/ DM là đường trung bình của ABC DM // AC 0.5 và DM = ½ AC = ½ .12 = 6 cm b/ DM là đường trung bình của ABC DM // AC 1 ME là đường trung bình của ACB ME // AB A D E B C M
  6. ADME là hình bình hành. 2 2 1 19 Câu 11 :Ta có M = x x 5 x 2 4 0,25 2 0,25 1 19 Vì x 0 với mọi x 2 4 0,25 0,25 19 1 nên M nhỏ nhất bằng khi x 4 2 Chú ý: - Các cách làm khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa, điểm thành phần giám khảo tự phân chia trên cơ sở tham khảo điểm thành phần của đáp án. - Đối với câu 10 (Hình học): Không vẽ hình, hoặc vẽ hình sai cơ bản thì không chấm. IV.Rút kinh nghiệm và điều chỉnh:
  7. HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 8 ĐỀ B I/Phần trắc nghiệm : Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A D A A C D II/Phần tự luận : Câu 7. a) x ( x2 + 3) 0,75 b) (x + y + 2)(x + y – 2) 0,75 Câu 8. a) (x + 3)(x – 3) = 0 suy ra x = -3 và x = 3 0,75 b)x(x – 5) + (x – 5) = 0 (x +1)(x – 5) = 0 0,75 suy ra x = -1 và x = 5 Câu 9. Sắp xếp đúng các đa thức 0,25đ Thực hiện được phép chia và kết luận ( 2x3 + 4x2+ 5x + 3 ): ( x + 1)=2x2+ 2x + 3 0,75đ Câu 10 . 0.5 - Vẽ hình, ghi GT, KL đúng 0.5 a/ EI là đường trung bình của NMP EI // MP và EI = ½ MP = ½ .16= 8 cm b/ EI là đường trung bình của NMP A D E B C M
  8. EI // MP 1 IF là đường trung bình của PMN IF // MN MEIF là hình bình hành. 0,5 2 2 3 19 Câu 11 : Ta có P = x 3x 7 x 2 4 0,25đ 2 0,25 3 19 19 Vì x với mọi x 2 4 4 0,25 19 3 nên P nhỏ nhất bằng khi x 0,25đ 4 2 Chú ý: - Các cách làm khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa, điểm thành phần giám khảo tự phân chia trên cơ sở tham khảo điểm thành phần của đáp án. - Đối với câu 10 (Hình học): Không vẽ hình, hoặc vẽ hình sai cơ bản thì không chấm. IV.Rút kinh nghiệm và điều chỉnh: