Đề kiểm tra hết Chương I môn Hình học Lớp 12

doc 1 trang thaodu 5080
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra hết Chương I môn Hình học Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_het_chuong_i_mon_hinh_hoc_lop_12.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra hết Chương I môn Hình học Lớp 12

  1. ĐỀ KIỂM TRA HẾT CHƯƠNG I MÔN : HÌNH HỌC 12 Họ và tên : Lớp Câu 1: Cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có thể tích là V, khi đó thể tích của khối chóp A’.ABC là V V V V A. . B. . C. . D. . 2 6 3 4 Câu 2: Khi tăng kích thước mỗi cạnh của khối hộp chữ nhật lên 5 lần thì thể tích khối hộp chữ nhật tăng bao nhiêu lần? A. 5. B. 15. C. 125. D. 25. Câu 3: Số cạnh của một khối chóp tam giác là A. 6. B. 5. C. 4. D. 7. Câu 4: Khối lập phương là khối đa diện đều loạiA. {3;4}. B. {3;5}.C.{5;3}.D. {4;3}. Câu 5: Trung điểm các cạnh của một tứ diện đều là A. các đỉnh của một hình bát diện đều. B. các đỉnh của một hình mười hai mặt đều. C. các đỉnh của một hình tứ diện đều. D. các đỉnh của một hình hai mươi mặt đều. Câu 6: Cho lăng trụ tứ giác ABCD.A’B’C’D’ có thể tích V và đáy ABCD là hình bình hành. Thể tích 5V V V V khối chóp A’C’BD là A. . B. . C. . D. . 6 3 2 6 Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a và SA vuông góc với (ABC) và SA a 3 . Tính khoảng cách từ trọng tâm G của tam giác SAB đến (SCD)? a 2 a a 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 2 2 3 2 Câu 8: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA = a . Tính thể tích V của khối chóp đã cho. a3 a3 a3 A. V = a3 . B. V = . C. V = . D. V = . 3 6 9 Câu 9: Công thức tính thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h 1 1 4 A. V Bh. B. V Bh. C. V Bh. D. V Bh. 2 3 3 Câu 10: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh SA = SB = SC a 6 a3 a3 3 a3 a3 2 = . Tính thể tích V của khối chóp đã cho.A. V = .B. V = .C. V = .D.V= . 3 12 6 2 12 Câu 11: Công thức tính thể tích của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h 1 1 3 A. V Bh. B. V Bh. C. V Bh. D. V Bh. 2 3 2 Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a . SA vuông góc với đáy; góc tạo bởi SC và (SAB) là 30 0 . Gọi E, F là trung điểm của BC và SD. Tính khoảng cách giữa hai a 13 2a 13 3a 13 4a 13 đường thẳng chéo nhau DE và CF. A. . B. . C. . D. . 13 13 13 13 Câu 13: Có bao nhiêu loại khối đa diện đều? A. 3. B. 20. C. 12. D. 5. Câu 14: Một chiếc xe ô tô có thùng đựng hàng hình hộp chữ nhật với kích thước 3 chiều lần lượt là 2m; 1,5m; 0,7m. Tính thể tích thùng đựng hàng của xe ôtô đó. 3 3 3 3 A. 4,2m . B. 2,1m . C. 8m . D. 14m . II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 15. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh SA vuông góc với đáy và SA = 2a.a) Tính thể tích khối chóp S.ABC. b) Gọi M là trung điểm SA, tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng (SBC). 1 a2 3 a3 3 1C,2,3A,4D,5A,6B,7C,8B,9D,10A,11B,12A,13D,14B V = 2a = , 3 4 6 1 2a 39 a 39 d(M;(SBC)) d(A,(SBC)) = d(M;(SBC)) 2 13 13 Trang 1/1 - Mã đề thi 135