Đề kiểm tra Hóa học Lớp 8 - Đề số 5
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Hóa học Lớp 8 - Đề số 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoa_hoc_lop_8_de_so_5.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra Hóa học Lớp 8 - Đề số 5
- 123456 BÀI HÓA SỐ 5 A. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Chọn câu trả lời đúng và điền vào bảng: Câu 1: Tính chất vật lý nào sau đây đúng với khí hiđro: A. Có màu xanh nhạt.B. Cháy trong không khí.C. Ít tan trong nước.D. Có nhiều trong không khí. Câu 2: Khí Hiđro được dùng để nạp vào khinh khí cầu vì: A. Khí H2 là đơn chất. B. Khí H 2 là khí nhẹ nhất. C. Khí H2 khi cháy tỏa nhiều nhiệt. D. Khí H 2 ít tan trong nước. Câu 3: Nhận ra khí hiđro bằng: A. Que đóm đang cháy.B. Hơi thở. C. Nước vôi trong.D. Quỳ tím. Câu 4: Có 11,2 lít (đktc) khí thoát ra khi 56 gam sắt tác dụng với một lượng axit clohiđric. Số mol axit clohiđric cần thêm tiếp đủ để hòa tan hết lượng sắt đó là: A. 0,25 mol.B. 1 mol. C. 0,75 mol.D. 0,50 mol. Câu 5: Để điều chế khí hiđro, người ta cho kim loại tác dụng với: A. Khí oxi.B. Nước vôi trong. C. Axit.D. Oxit. Câu 6: Khí hiđro đi qua đồng II oxit màu đen thu được kim loại có màu A. Trắng xám.B. Xanh nhạt. C. màu Đỏ.D. Hồng nhạt. Câu 7: Khử 12 gam sắt (III) oxit bằng khí hiđro. Khối lượng sắt thu được là: A. 16,8 gam.B. 18,6 gam. C. 12,6 gam.D. 8,4 gam. Câu 8: Phản ứng nào sau đây không phải phản ứng thế là: A. Zn + CuSO4 ZnSO4 + Cu B. NaCl + AgNO 3 NaNO3 + AgCl to to C. H2 + CuO Cu + H2O D. 2Al + 3CuCl 2 2AlCl3 + 3Cu Câu 9: Ở cùng điều kiện, hỗn hợp khí nhẹ nhất là: A. H2 và CO. B. CO 2 và H2 C. CH4 và N2. D. C3H8 và N2. Câu 10: Cho các chất sau: HCl, CaO, Mg, H2SO4, O2, Fe. Các chất không dùng để điều chế khí H2 là: A. HCl, Mg, Fe. B. HCl, Fe, H 2SO4.C. H 2SO4, O2, CaO. D. H2SO4, Mg, Fe. Câu 11 . Khi cho mẫu Natri vào nước thì có hiện tượng:A.Có khí thoát ra B.Không có hiện tượng gì C.Mẫu Natri tan nhưng không có khí thoát ra D.Đáp án khác Câu 12. Có phân tử muối Na2HPO4 cách gọi tên: A. Natri hydrophotphat B.Natri photphat C.Natri (II) photphat D. Natri đi hydrophotphat Câu 13 Cho biÕt ph¸t biÓu nµo díi ®©y lµ ®óng: A. Gèc sunfat SO4 ho¸ trÞ I B. Gèc photphat PO4 ho¸ trÞ II C. Gèc Nitrat NO3 ho¸ trÞ III D. Nhãm hi®roxit OH ho¸ trÞ I C©u 14: ThÓ tÝch khÝ hi®ro tho¸t ra (®ktc) khi cho 9,8g kÏm t¸c dông víi 9,8g Axit sunfuaric lµ: A. 22,4 lÝt B. 44,8 lÝt C. 4,48 lÝt D. 2,24 lÝt C©u15: Cã 11,2 lÝt (®ktc) khÝ tho¸t ra khi cho 56g s¾t t¸c dông víi mét lîng axit clohi®ric. Sè mol axit clohi®ric cÇn thªm tiÕp ®ñ ®Ó hoµ tan hÕt lîng s¾t lµ: A. 0,25mol B. 1,00mol C. 0,75mol D. 0,50mol B. TỰ LUẬN: Câu 1: (2 điểm) Hoàn thành và phân loại các phản ứng sau: to a, H2 + Fe3O4 b, Al + HCl → C.Na + H2O d. BaO +H2O Câu 2. (2,5 điểm)Viết phương trình biểu diễn các biến hóa sau: a. P P2O5 H3PO4 AlPO4 b. Kali Hydro sắt Oxit Sắt từ sắt Sắt II clorua Câu 3. Cho khí hydro tác dụng với 52,55 gam hỗn hợp A gồm Thủy ngân (II)oxit và Magie oxit. Biết rằng trong hỗn hợp Magie oxit chiếm 20g về m. a. Tính thể tích hydro cần dùng (đktc).Tính % m của các chất ban đầu.Tính khối lượng mỗi kim lọai thu được sau phản ứng. b. Cần dùng bao nhiêu gam kẽm để điều chế lượng Hydro đã dùng để khử hỗn hợp A? Câu 4: Có 4 lọ đựng 4 dung dịch trong suốt là H2O , Na2SO4 , BaO và SO3 Bằng phương pháp hoá học nhận biết từng dung dịch trên. 5.Biết khối lượng mol của oxit là 102 g thành phần khối lượng của kim loại chiếm 52,94%. Tìm CTHH .
- 123456 Câu 3. Cho khí hydro tác dụng với 50 gam hỗn hợp A gồm đồng (II)oxit và Sắt( III) oxit. Biết rằng trong hỗn hợp đồng (II)oxit chiếm 20% về m. a. Tính thể tích hydro cần dùng (đktc) b. Tính khối lượng mỗi kim lọai thu được sâu phản ứng. c. Cần dùng bao nhiêu gam kẽm để điều chế lượng Hydro đã dùng để khử hỗn hợp A?