Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 4 - Năm học 2020-2021

docx 5 trang Hoài Anh 25/05/2022 2910
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 4 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_1_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2020_2021.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 4 - Năm học 2020-2021

  1. Trường TH&THCS PHONG ĐÔNG Đề kiểm tra HKI. Năm học 2020-2021 Môn: Toán. Lớp 4A Điểm Thời gian: 60 phút Họ và tên: . Ngày kiểm tra: 5/01/2021 Điểm Lời nhận xét của thầy (cô) giáo Câu 1. Viết vào chỗ chấm (theo mẫu). (1điểm) M1 Viết số Đọc số 35 645 759 Ba mươi lăm triệu sáu trăm bốn mươi lăm nghìn bảy trăm năm mươi chín. a) . Chín triệu hai trăm mười bốn nghìn ba trăm ba mươi lăm. b) 7 842 154 c) Năm trăm nghìn không trăm tám mươi tám. d) 347 206 558 Câu 2 .Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1điểm) M1 Trong các số : 25746; 25647; 25674; 25467, số bé nhất là: a. 25746 b. 25467 c. 25674 d. 25647 Câu 3. Đặt tính rồi tính : (2 điểm) M2 a. 24056 + 45738 b. 69534 - 37263 c. 246 x 35 d. 512 : 16 . .
  2. . Câu 4.Trong các số : 75 ; 93 ; 482 ; 370 (1 điểm) M2 a. Các số chia hết cho 5 là: b. Các số chia hết cho 2 là: c. Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là: d. Số chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 là: Câu 5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (1 điểm) M1 A. 1 phút 30 giây = giây. a. 130 giây b. 90 giây c. 103 giây d. 140 giây 1 B. thế kỉ = năm 2 a. 30 năm b. 40 năm c. 50 năm d. 60 năm Câu 6: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: (1 điểm) M2 A. 2 dm2 35 cm2 = cm2 a. 2035 b. 235 c. 2350 d. 23500 B. 1 tấn 32 kg = kg a. 132 b. 1032 c. 1000 d. 10032 Câu 7. Cho hình vẽ ABCD là hình chữ như hình vẽ: (1 điểm) M2 a. Viết tên các cặp cạnh song song với nhau :
  3. . b. Biết chiều dài bằng 8m, chiều rộng bằng 5m. Diện tích của hình chữ nhật là : . Câu 8. Lớp 4A có tất cả 36 bạn, số bạn nữ nhiều hơn số bạn nam là 4 bạn. Tính số bạn nam, bạn nữ của lớp 4A ? (2 điểm) M3 Đáp án Câu 1. Đúng mỗi ý 0,25 điểm a. 9 214 335 b. Bảy triệu tám trăm bốn mươi hai nghìn một trăm năm mươi bốn c. 500 088 d. Ba trăm bốn mươi bảy triệu hai trăm linh sáu nghìn năm trăm năm mươi tám Câu 2. b Câu 3. Đúng mỗi ý 0,5 điểm a. 69794 b. 32271 c. 8610 d. 32
  4. Câu 4. Đúng mỗi ý 0,25 điểm a. 75; 370 b. 482; 370 c. 370 d. 75 Câu 5. Đúng mỗi ý 0,5 điểm A) b B) c Câu 6. Đúng mỗi ý 0,5 điểm A) b B) b Câu 7. Đúng mỗi ý 0,5 điểm a. AB song song với DC, AD song song với BC b. 40m2 Câu 8 Bài giải Số bạn nữ của lớp 4A có là : 0,25đ ( 36 + 4) : 2 = 20 ( bạn) 0,5đ Số bạn nam của lớp 4A có là : 0,25đ 36 – 20 = 16 ( bạn) 0,5đ Đáp số: 20 bạn nữ 0,25đ 16 bạn nam 0,25đ Ma trận nội dung kiểm tra môn Toán cuối học kì I lớp 4 Số câu và Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng Mạch kiến thức, kĩ năng số điểm TN TN TN TNK TL TL TL TL KQ KQ KQ Q Số tự nhiên và phép tính với Số câu 2 2 2 2 các số tự nhiên; dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 3, 9. Câu số 1, 2 3, 4
  5. Số điểm 2,0 3,0 2,0 3,0 Số câu 1 1 2 Đại lượng và đo đại lượng: Chuyển đổi, thực hiện phép Câu số 5 6 2 tính với số đo khối lượng, thời gian, diện tích. Số điểm 1,0 1,0 2,0 Yếu tố hình học: góc nhọn, Số câu 1 1 góc tù, góc bẹt; hai đường thẳng vuông góc, hai đường Câu số 7 thẳng song song. Số điểm 1,0 1,0 Giải bài toán về tìm số trung Số câu 1 1 bình cộng; tìm hai số khi biếtCâu số 8 tổng và hiệu của hai số đó. Số điểm 2 2 Số câu 3 1 3 1 4 4 Tổng Số điểm 3,0 1,0 4,0 2 4,0 6,0