Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 8 - Năm học 2021-2022
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 8 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_1_mon_toan_lop_8_nam_hoc_2021_2022.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 8 - Năm học 2021-2022
- Trường THCS Nguyễn Trường Tộ KIỂM TRA HỌC KÌ I . Họ và tên : . Năm học 2021-2022 Lớp : 8 Môn Toán 8. Thời gian : 90 phút . Điểm Lời phê của giáo viên A. Trắc nghiệm (4,0đ). Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Rút gọn phân thức (x 1) ta được x(x 1) 1 1 A. x B. C. D. x x x Câu 2: Kết quả của phép tính x 1 + x 2 là : x 2 2 2 A. x 4x 2 B. 2x 1 C. x 2x 2 D. -1 + x 2x x 2 2x Câu 3: Độ dài đường chéo của một hình thoi bằng 6cm và 8cm. Độ dài cạnh của hình thoi là: A. 6cm B. 8cm C. 14cm D. 5cm Câu 4: Cho tam giác ABC vuông tại A, AC = 3cm, BC = 5cm. Diện tích của tam giác ABC bằng: A. 6cm2 B. 10cm2 C. 12cm2 D. 15cm2 Câu 5: Hình vuông có đường chéo bằng 4cm thì cạnh của nó bằng: A. 4cm B. 8cm C. 8 cm D. 2cm Câu 6: Cho tam giác ABC vuông tại A, AM là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền, BC=8cm. Độ dài đường trung tuyến là A. 8cm B. 8 cm C.4cm. D. 16 cm 3 3 Câu 7: Giá trị x thõa mãn x2 16x 8x là: A. x=8 B. x=4 C. x=-4 D. x=-8 hoặc x=0 2 Câu 8: Phân thức 1 x rút gọn là: x(x 1) A. 1 x B. -1 C. 2 D. –1 x x x x x Câu 9. Kết quả phân tích đa thức (x2 +2x)2 - 1 thành nhân tử là: A. (x2 + 2x - 1)2 B. (x2 + 2x - 1)(x - 1)2 C. (x2 - 2x - 1)(x + 1)2 D. (x2 + 2x - 1)(x + 1)2 Câu 10. Tứ giác ABCD có µA 500 , Bµ 1200, Cµ 1200 . Số đo góc D bằng; A. 500 B. 600 C. 700 D. 900 Câu 11. Hình thang vuông là tứ giác có: A. 1 góc vuông B. 2 góc kề một cạnh bằng nhau C. 2 góc kề một cạnh cùng bằng 900 D. 2 góc kề một cạnh bù nhau 1
- Câu 12. Một hình thang có đáy lớn dài 6cm, đáy nhỏ dài 4cm . Độ dài đường trung bình của hình thang đó là: A . 10cm B . 5cm C . 10cm D . 5 cm Câu 13. Cho tam giác ABC có điểm M, N lần lượt là trung điểm AB và AC và MN = 5cm Độ dài cạnh BC là: A . 10cm B . 5cm C . 2,5 cm D . 3 cm Câu 14. Cho tam giác ABC có cạnh BC bằng 6cm. Điểm M, N lần lượt là trung điểm AB và AC . Độ dài đường trung bình MN là: A . 12cm B . 6cm C . 3 cm D . 1,5 cm Câu 15. Kết quả phép nhân 6xy(2x2-3y) = A. 12x2y + 18xy2 B. 12x3y - 18xy2 C. 12x3y + 18xy2 D. 12x2y - 18xy2 Câu 16. Kết quả phép nhân (xy - 1)(xy + 5) = A.x2y2 + 4xy - 5 B. x2y2 + 4xy + 5 C. xy - 4xy - 5 D. x2y2 - 4xy-5 B. Tự luận (6,0đ). Câu 17:(0,75đ) Phân tích đa thức thành nhân tử x2 + x – xy – y Câu 18: (1,75đ) Tìm x, biết a. x(x – 2) + (x – 2) = 0 b. 5x(x – 3) – x + 3 = 0 Câu 19: (1đ) Cho biểu thức : A= x : 2 x 2 x 2 a.Tìm diều kiện của x để phân thức A được xác định? b. Tính giá trị của A khi x= - 4. Câu 20:(2,5đ) Cho hình thoi ABCD, biết hai đường chéo AC = 8cm, BD = 5cm. Gọi E, F, G, H lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA. a.Tứ giác EFGH là hình gì? Vì sao? b. Tính diện tích tứ giác EFGH? Bài Làm: 2
- HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM A. Trắc nghiệm mỗi câu đúng 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Chọn B A D A C C D D Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Chọn D C C B A C B A B. Tự luận: Câu 17: x2 – xy + x – y = (x2 -xy) + (x-y) (0,25) = x(x-y) + (x-y) (0,25) = (x-y)(x+1) (0,25) Câu 18: a. x(x – 2) + x – 2 = 0 b. 5x(x – 3) – x + 3 = 0 x(x-2) + (x-2) =0 5x(x-3) - (x-3) = 0 (0,25) (x-2)(x+1) = 0 (0,25) (x-3)(5x -1) = 0 (0,25) * x-2 = 0 => x = 2 (0,25) * x-3 = 0 => x= 3 (0,25) * x + 1 = 0 => x = -1 (0,25) * 5x -1 = 0 => x = 1/5 (0,25) Câu 19: a. ĐKXĐ: x+2 ≠0 nên x≠ -2 (0,5đ) 4 b. Thay x =- 4 vào A ta được: A 2 (0,5đ) 2 Câu 20: B E F GT ABCD là hình thoi C 5cm AC=8cm, BD=5cm, EA=EB, A FB=FC,GC=GD, HD=HA G H KL a. Tứ giác EFGH là hình gì? D b. Tính diện tích tứ giác EFGH 8cm a. Tứ giác EFGH là hình chữ nhật (0,25) vì ta có: EF // AC //HG (tính chất đường trung bình trong tam giác) (0,25) EH // BD // FG (tính chất đường trung bình trong tam giác) (0,25) Từ đó EFGH là hình bình hành. (0,25) Mặt khác do ABCD là hình thoi nên AC vuông góc BD (0,25) suy ra EF vuông góc FG. (0,25) Vậy EFGH là hình chữ nhật. b. Do EFGH là hình chữ nhật nên: 3
- S = EF. FG (0,25) 1 Trong đó EF = AC 4 cm (0,25) (tính chất đường trung bình trong tam giác) 2 1 5 tương tự FG = BD cm (0,25) (tính chất đường trung bình trong tam giác) 2 2 5 Vậy S = 4. 10cm2 (0,25) 2 4
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TOÁN 8 Năm học 2021 -2022 Cấp Nhận biết Thông hiểu Vận Dụng Tổng Độ Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ Đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Phép nhân Hằng đẳng Phân tích đa thức thành nhân và phép chia thức tử đa thức Số câu và số 2 3 3 8 điểm, 0,5 0,75 2,5 3,75 2. Phân thức Cộng, trừ phân thức, tính giá trị biểu thức,Tìm ĐKXĐ phân đại số thức Số câu và số 2 1 2 5 điểm , 0,5 0,25 1,0 1,75 3. Tứ giác Dấu hiệu Tìm cạnh, Các tính chất, đường trung nhận biết tứ đường chéo bình của hình thang, tứ giác giác tứ giác Số câu và số 2 2 3 1 8 điểm, 0,5 0,5 0,75 1,5 3,25 4. Đa giác Tính diện tích Tính được diện tích diện tích đa tam giác giác Số câu và số 1 1 2 điểm, 1,25 0,25 1,0 Tổng 4 5 7 6 1 23 1,0 1,25 1,75 10,0 5,0 1,0 5